intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hình thành quy trình vận hành cơ cấu các thiết bị máy nâng p1

Chia sẻ: Sdas Fasf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

61
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tương tự cáp thép, xích được tính theo phương pháp thực dụng, quy định bởi tiêu chuẩn. Xích được chọn cần đảm bảo hệ số an toàn: Zp = Sđ / Smax Zp,min,min – tra bảng tùy theo cách dẫn động CCN. xem TCVN 5864-1995.Các bộ truyền bánh răng để hở tính theo độ bền uốn, tránh hiện tượng hỏng gây mất an toàn là gẫy răng.Tỷ số truyền chung của các bộ truyền Uo xác định từ điều kiện về lực chứ không phải từ yêu cầu về vận tốc Uo = Tv/(Tp. ) = QDo/(2.a.F.m.k.R. ) trong đó...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hình thành quy trình vận hành cơ cấu các thiết bị máy nâng p1

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Vị trí và mục đích môn học C C w w m m w w w w o o .c .c Giáo trình hình thành quy trình vận hành cơ cấu các .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k thiết bị máy nâng Chuyển tiếp giữa các môn học cơ sở và chuyên ngành Đối tượng là thiết bị tổng thể, không còn là  các chi tiết riêng lẻ như trong các môn học cơ sở. Củng cố lại các kiến thức đã học như  Sức bền VL, Nguyên lý máy, Chi tiết máy…
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Đối tượng nghiên cứu C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Phương tiện cơ giới hóa việc nâng/hạ  và vận chuyển vật nặng. Các thiết bị dùng vận chuyển vật liệu  với số lượng lớn.
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Nội dung môn học C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Các bộ phận và thiết bị máy nâng.  Máy chuyển liên tục.  Yêu cầu về an toàn thiết bị nâng. 
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Yêu cầu với học viên C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Nắm được các nội dung sau: Cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của một số bộ  phận và thiết bị máy nâng và máy chuyển liên tục. Phương pháp tính toán một số bộ phận và  thiết bị máy nâng và máy chuyển liên tục. Yêu cầu về an toàn thiết bị nâng. 
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Tài liệu tham khảo chính C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k [1]. Đào Trọng Thường: Máy nâng chuyển. ĐHBK HN, 1993 [2]. Huỳnh Văn Hoàng, Đào Trọng Thường: Tính toán máy trục. Nxb KHKT, HN, 1975 [3]. Trương Quốc Thành, Phạm Quang Dũng: Máy và thiết bị nâng. Nxb KHKT, HN, 2002 [4]. Các tiêu chuẩn liên quan. Xem chi tiết… next…
  6. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD Tài liệu tham khảo er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 1. Đào Trọng Thường: Máy nâng chuyển. ĐHBK Hà Nội, 1993 2. Huỳnh Văn Hoàng, Đào Trọng Thường: Tính toán máy trục. Nxb KHKT, Hà Nội, 1975 3. Trương Quốc Thành, Phạm Quang Dũng: Máy và thiết bị nâng. Nxb KHKT, Hà Nội, 2002 4. TCVN 5864-1995. Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn. 5. TCVN 5862-1995. Thiết bị nâng. Chế độ làm việc. 6. TCVN 6395:1998. Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 7. TCVN 4244-86. Thiết bị nâng. Chế độ làm việc 8. TCVN 5744-1993. Phụ lục 2: Tiêu chuẩn loại bỏ cáp thép. 9. ГOCT 1576-71.  Back
  7. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Mở đầu CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA MÁY NÂNG
  8. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 1. Trọng tải Khối lượng lớn nhất của vật nâng mà  máy được phép vận hành theo thiết kế. Trọng tải Q (tấn) thường được thiết kế  theo dãy tiêu chuẩn. Cấm nâng vượt tải.  0- 2
  9. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2. Vùng phục vụ Chiều cao nâng H (m).  Khẩu độ và hành trình (với cần trục  dạng cầu) hoặc tầm với và góc quay (với cần trục quay). 0- 3
  10. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chiều cao nâng H (m) Là khoảng cách đo từ sàn làm việc đến tâm móc ở vị trí cao nhất Khẩu độ L 0- 4
  11. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Khẩu độ và hành trình (m) Khẩu độ là  khoảng cách giữa 2 đường ray di chuyển cầu. Ray Hành trình là  Khẩu độ L quãng đường cần di chuyển theo phương dọc ray. 0- 5
  12. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Tầm với (m) và góc xoay Tầm với là khoảng  cách giữa tâm quay và tâm móc ở vị trí Cần xa nhất. Góc xoay của cần  Cột quanh tâm quay. Cần trục quay ngoài trời thường có khả năng Tầm với L quay tròn vòng. 0- 6
  13. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 3. Các vận tốc chuyển động Cầu trục có các cơ cấu tạo chuyển động sau: Cơ cấu nâng – tạo chuyển động lên xuống • Cơ cấu di chuyển xe con – chuyển động ngang • Cơ cấu di chuyển cầu – chuyển động dọc • Cần trục quay có các cơ cấu tạo chuyển động: Cơ cấu quay – tạo chuyển động quay của cần • Cơ cấu nâng cần, Cơ cấu thay đổi tầm với… • 0- 7
  14. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Các vận tốc chuyển động… Các vận tốc chuyển động là vận tốc các cơ cấu trên. Với cần trục thông dụng, vận tốc lấy trong khoảng sau: vn = 6 – 12 m/ph Vận tốc nâng: • vx = 15 – 20 m/ph Vận tốc di chuyển xe con: • vc = 20 – 40 m/ph Vận tốc di chuyển cầu: • nq = 0,5 – 3,0 v/ph Vận tốc quay: • 0- 8
  15. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 4. Chế độ làm việc (CĐLV) CĐLV là đặc tính riêng, được đưa vào nhằm mục đích tiết kiệm mà vẫn đảm bảo an toàn khi sử dụng. Phản ánh đặc tính làm việc đặc thù của loại thiết bị  này: đóng mở nhiều lần và làm việc với tải khác nhau.  Cùng trọng tải và các đặc tính khác nhưng mỗi máy nâng có thể được sử dụng với thời gian và mức độ tải nặng nhẹ khác nhau. Do vậy nếu thiết kế như nhau thì hoặc sẽ thừa an toàn  (lãng phí) hoặc sẽ không đủ an toàn.  CĐLV được phản ánh trong từng bước tính toán thiết kế các bộ phận trong cơ cấu và máy nâng. 0- 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2