intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Khai triển lựa chọn ống, phụ kiện, thiết bị (Nghề: Điện - Nước - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô

Chia sẻ: Hayato Gokudera | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

29
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Khai triển lựa chọn ống, phụ kiện, thiết bị (Nghề: Điện - Nước - Trung cấp) được biên soạn với mục tiêu nhằm giup học viên trình bày được phương pháp khai triển ống và phụ kiện; nêu được công dụng của từng loại phụ kiện, thiết bị đường ống điện - nước; tính toán được kích thước khai triển các chi tiết đơn giản;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Khai triển lựa chọn ống, phụ kiện, thiết bị (Nghề: Điện - Nước - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN XÂY DỰNG VIỆT XÔ KHOA XÂY DỰNG GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: KHAI TRIỂN LỰA CHỌN ỐNG, PHỤ KIỆN, THIẾT BỊ NGHỀ: Điện - Nước TRÌNH ĐỘ: Trung cấp Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-... ngày ………tháng.... năm…… ...........……… của ………………………………….. Tam Điệp, năm 2018 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Bài giảng mô đun 21: Khai triển, lựa chọn ống, phụ kiện thiết bị được biên soạn tổng hợp từ nhiều sách và giáo trình của nhiều tác giả nhằm phục vụ cho việc giảng dạy nghành cấp thoát nước cho sinh viên các ngành kỹ thuật như: Công thôn, Thủy công, cấp thoát nước .v.v... Bài giảng nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khai triển, lựa chọn ống, phụ kiện thiết bị cho nghành cấp thoát nước. Bài được soạn từ nhiều giáo trình nên không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong những ý kiến đóng góp, phê bình của các bạn đồng nghiệp và các bạn sinh viên có tham khảo bài giảng này. Tam Điệp,Ngày 20 tháng 7 năm 2018 Biên soạn Lê Minh Toàn 2
  3. MỤC LỤC Contents LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................. 2 Bài 1: KHAI TRIỂN ỐNG DẠNG TRÒN (Thời gian 4 giờ ) .......................... 9 1. Khai triển ống trụ tròn: .................................................................................. 9 1.1 Phương pháp khai triển . ......................................................................... 9 1.2 .Dựng hình khai triển .............................................................................. 9 2. Khai triển ống tròn vát toàn phần................................................................ 10 2.1 Phương pháp khai triển . ....................................................................... 10 2.2 . Dựng hình khai triển ........................................................................... 10 2.3 Ví dụ áp dụng ........................................................................................ 10 Bài 2: KHAI TRIỂN KHUỶU (Thời gian 6 giờ) ............................................ 10 1.Khai triển khuỷu 90o hai mảnh: ................................................................... 11 1.1Phương pháp khai triển. ......................................................................... 11 1.2 Dựng hình khai triển ............................................................................. 11 1.3 Ví dụ áp dụng ........................................................................................ 11 2. Khai triển khuỷu 90o ba mảnh:.................................................................... 11 2.1. Phương pháp khai triển. ....................................................................... 11 2.2 Dựng hình khai triển. ............................................................................ 12 2.3 Ví dụ áp dụng . ...................................................................................... 13 Bài 3 : KHAI TRIỂN TÊ (Thời gian 8 giờ ) ........................................ 15 1. Khai triển tê cùng đường kính lắp vuông góc ............................................. 15 1.1 Phương pháp khai triển. ........................................................................ 15 1.2 Dựng hình khai triển. .......................................................................... 15 1.3 Ví dụ áp dụng . ...................................................................................... 17 2.Khai triển tê khác đường kính lắp vuông góc .............................................. 18 2.1. Phương pháp khai triển ........................................................................ 18 2.2. Dựng hình khai triển ............................................................................ 18 2.3 Ví dụ áp dụng . ...................................................................................... 19 Bài 4: KHAI TRIỂN CÔN (Thời gian 4 giờ ) ............................................ 20 1. Khai triển hình côn: ................................................................................ 20 3
  4. 1.1 Phương pháp khai triển ......................................................................... 20 1.3 Ví dụ áp dụng . ...................................................................................... 21 2. Khai triển côn đồng tâm. ............................................................................. 21 2.1 Phương pháp khai triển. ........................................................................ 21 2.2 Dựng hình khai triển. .......................................................................... 22 Bài 5 : KHAI TRIỂN ỐNG BA NGẢ (Thời gian 4 giờ ) ......................... 24 1. Khai triển ống ba ngả góc đều..................................................................... 24 1.1 Phương pháp khai triển. ........................................................................ 24 2.2 Dựng hình khai triển. .......................................................................... 24 2.3 Ví dụ áp dụng ........................................................................................ 24 2. Khai triển ống ba ngả góc không đều: ........................................................ 25 2.1 Phương pháp khai triển. ........................................................................ 25 2.2 Dựng hình khai triển. .......................................................................... 26 2.3 Ví dụ áp dụng. ....................................................................................... 26 Bài 6 : KHAI TRIỂN CHÓP LÒ (Thời gian 4 giờ ) ............................... 27 1. Khai triển chóp lò có hai đáy vuông / chữ nhật ......................................... 27 1.1 Phương pháp khai triển. ........................................................................ 27 1.2 Dựng hình khai triển. .......................................................................... 27 1.3. Ví dụ áp dụng ....................................................................................... 28 2.1 Phương pháp khai triển. ........................................................................ 30 2.2 Dựng hình khai triển. .......................................................................... 30 2.3 Ví dụ áp dụng. ....................................................................................... 31 Bài 7 : LỰA CHỌN ỐNG (Thời gian 6 giờ ) ................................................. 32 1 . Lựa chọn ống thép mạ kẽm. ....................................................................... 32 1.1. Lựa chọn ống theo biện pháp chế tạo................................................... 32 2 . Lựa chọn ống thép đen. .............................................................................. 33 2.1. Lựa chọn ống theo biện pháp chế tạo................................................... 33 3 . Lựa chọn ống gang. .................................................................................... 33 4 . Lựa chọn ống thép không gỉ....................................................................... 34 5 . Lựa chọn ống chất dẻo. .............................................................................. 34 5.1. Phương pháp lựa chọn ống ................................................................... 34 4
  5. 6 . Lựa chọn ống sành , sứ ............................................................................. 35 7 . Lựa chọn ống bê tông . ............................................................................... 35 8. Lựa chọn ống cao su , amian ....................................................................... 36 8.1. Lựa chọn ống cao su............................................................................. 36 8.2. Lựa chọn ống amian. ............................................................................ 36 Bài 8 : LỰA CHỌN CÁC LOẠI CÚT (KHUỶU) (Thời gian: 4 giờ)............. 37 1. Lựa chọn Cút hai đầu miệng bát . ............................................................... 38 1.1. Lựa chọn theo biện pháp chế tạo.......................................................... 38 1.2. Lựa chọn theo vật liệu chế tạo. ............................................................ 38 1.3. Lựa chọn theo cấp độ chịu lực. ............................................................ 38 1.4. Thực hành lựa chọn cút. ....................................................................... 38 2. Lựa chọn Cút hai đầu trơn........................................................................... 38 2.1. Lựa chọn theo phương pháp chế tạo .................................................... 38 2.2. Lựa chọn theo vật liệu chế tạo ............................................................. 38 2.3. Lựa chọn theo cấp độ chịu lực ............................................................. 38 2.4. Thực hành lựa chọn Cút ....................................................................... 38 3. Lựa chọn Cút một đầu miệng bát, một đầu trơn ......................................... 38 3.1. Lựa chọn theo phương pháp chế tạo .................................................... 38 3.2. Lựa chọn theo vật liệu chế tạo ............................................................. 38 3.3. Lựa chọn theo cấp độ chịu lực ............................................................. 38 3.4. Thực hành lựa chọn Cút ....................................................................... 38 4. Lựa chọn Cút hai đầu mặt bích ................................................................... 38 4.1. Lựa chọn theo phương pháp chế tạo .................................................... 38 4.2. Lựa chọn theo vật liệu chế tạo ............................................................. 38 4.3. Lựa chọn theo cấp độ chịu lực ............................................................. 38 4.4. Thực hành lựa chọn Cút ....................................................................... 38 5. Lựa chọn Cút hai đầu miệng bát ................................................................. 38 5.1. Lựa chọn theo phương pháp chế tạo .................................................... 38 5.2. Lựa chọn theo vật liệu chế tạo ............................................................. 38 5.3. Lựa chọn theo cấp độ chịu lực ............................................................. 38 5.4. Thực hành lựa chọn Cút ....................................................................... 38 5
  6. Bài 9: LỰA CHỌN CÁC LOẠI TÊ (Thời gian: 2 giờ) .................................. 39 1. Phương pháp lựa chọn các loại Tê .............................................................. 39 1.1. Phương pháp lựa chọn Tê hai đầu miệng bát, một đầu mặt bích......... 39 1.2. Phương pháp lựa chọn Tê ba đầu miệng bát ........................................ 39 1.3. Phương pháp lựa chọn Tê ba đầu mặt bích .......................................... 39 1.4. Phương pháp lựa chọn Tê ba đầu trơn ................................................. 39 2. Thực hành lựa chọn các loại Tê .................................................................. 39 Bài 10 : LỰA CHỌN CÁC LOẠI MẶT BÍCH ( Thời gian: 2 giờ) .............. 39 1. Phương pháp lựa chọn các loại mặt Bích .................................................... 40 1.1.Phương pháp lựa chọn mặt Bích phẳng tròn ......................................... 41 1.2.Phương pháp lựa chọn mặt Bích tròn có rãnh....................................... 41 1.3. Phương pháp lựa chọn mặt Bích lắp bu lông- đai ốc ........................... 41 1.4. Phương pháp lựa chọn mặt Bích lắp vít cấy ........................................ 41 1.5. Phương pháp lựa chọn mặt Bích nối ren .............................................. 41 1.6. Phương pháp lựa chọn mặt Bích nối hàn ............................................. 41 2. Thực hành lựa chọn các loại mặt Bích ........................................................ 41 Bài 11 : LỰA CHỌN CÁC LOẠI CÔN (Thời gian: 2 giờ) ......................... 42 1. Lựa chọn côn hai đầu miệng bát ................................................................. 42 1.1. Phương pháp lựa chọn .......................................................................... 42 1.2. Thực hành lựa chọn .............................................................................. 42 2. Lựa chọn côn hai đầu mặt bích ................................................................... 42 2.1. Phương pháp lựa chọn .......................................................................... 42 2.2. Thực hành lựa chọn .............................................................................. 42 3. Lựa chọn côn một đầu miệng bát, một đầu mặt bích .................................. 42 3.1. Phương pháp lựa chọn .......................................................................... 42 3.2. Thực hành lựa chọn .............................................................................. 42 4. Lựa chọn côn hai đầu trơn........................................................................... 42 4.1. Phương pháp lựa chọn .......................................................................... 42 4.2. Thực hành lựa chọn .............................................................................. 42 Bài 12 : LỰA CHỌN CÁC LOẠI GIOĂNG (Thời gian: 4 giờ) .................... 42 1. Phương pháp lựa chọn các loại gioăng ....................................................... 43 6
  7. 1.1. Lựa chọn gioăng cao su kỹ thuật.......................................................... 43 1.2. Lựa chọn gioăng Amian ....................................................................... 43 1.3. Lựa chọn gioăng định hình .................................................................. 43 1.4. Lựa chọn gioăng bìa các tông .............................................................. 43 1.5. Lựa chọn gioăng kim loại mềm ........................................................... 43 2. Thực hành lựa chọn các loại gioăng ........................................................... 43 Bài 13 : LỰA CHỌN CÁC LOẠI VAN (Thời gian: 6 giờ) ........................... 43 1. Phương pháp lựa chọn các loại Van............................................................ 43 1.2. Phương pháp lựa chọn van cầu ............................................................ 44 1.3. Phương pháp lựa chọn van bướm ........................................................ 44 1.4. Phương pháp lựa chọn van một chiều .................................................. 44 1.5. Phương pháp lựa chọn van nắp ............................................................ 44 1.6. Phương pháp lựa chọn van xả khí ........................................................ 44 1.7.Phương pháp lựa chọn van phao ........................................................... 45 1.8. Phương pháp lựa chọn van đáy ............................................................ 45 1.9. Phương pháp lựa chọn van xả nhanh ................................................... 45 1.10. Phương pháp lựa chọn van màng chắn .............................................. 45 1.11. Van xả cặn .......................................................................................... 45 2. Thực hành lựa chọn các loại Van ................................................................ 45 Bài 14 : LỰA CHỌN CÁC LOẠI THIẾT BỊ, PHỤ KIỆN KHÁC ................... 45 1. Phương pháp lựa chọn các loại thiết bị, phụ kiện .................................. 45 1.1. Phương pháp lựa chọn bulông – đai ốc ................................................ 46 1.2. Phương pháp lựa chọn khớp nối .......................................................... 46 1.3. Phương pháp lựa chọn đai khởi thuỷ ................................................... 46 1.4 Phương pháp lựa chọn rắc co ................................................................ 47 2. Thực hành lựa chọn các loại thiết bị, phụ kiện: .......................................... 47 7
  8. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Khai triển, lựa chọn ống, phụ kiện thiết bị Mã mô đun: MĐ21 Thời gian thực hiện mô đun: 60 giờ; (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 38 giờ; Kiểm tra: 2 giờ) I. Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí: Mô đun Khai triển lựa chọn ống, phụ kiện thiết bị là mô đun được giảng dạy trước khi giảng dạy các mô đun chuyên môn nghề. - Tính chất: Mô đun Khai triển lựa chọn ống, phụ kiện thiết bị là môn học chuyên môn nghề trong chương trình đào tạo trình độ Trung cấp của nghề Điện- nước. II. Mục tiêu mô đun: - Về kiến thức: + Trình bày được phương pháp khai triển ống và phụ kiện; + Nêu được công dụng của từng loại phụ kiện, thiết bị đường ống điện-nước; - Về kỹ năng: + Tính toán được kích thước khai triển các chi tiết đơn giản; + Vẽ được hình khai triển các chi tiết đơn giản chuẩn xác; + Lựa chọn được các loại vật tư ống; + Lựa chọn được các loại phụ kiện, thiết bị đường ống đơn giản; + Phân biệt được các loại phụ kiện, thiết bị đường ống thông thường; - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát trong công việc. III. Nội dung mô đun: 8
  9. Bài 1: KHAI TRIỂN ỐNG DẠNG TRÒN (Thời gian 4 giờ ) Mục tiêu của bài: Trình bầy được phương pháp khai triển ống tròn Tính toán được kích thước khai triển ống tròn Vẽ được hình khai triển Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. Nội dung chính : 1. Khai triển ống trụ tròn: 1.1 Phương pháp khai triển . H.1 Là hình chiếu đứng cắt Khai triển tuy đơn giản ( H.2 ) nhưng cần chú ý tìm đường kính trung bình Dtb của ống Dtb = dt + e D = dn – e Chiều dài khai triển tính theo công thức L = π dtb 1.2 .Dựng hình khai triển Hình khai triển ống là một hình chữ nhật có chiều dài bằng πDtb, chiều rộng bằng chiều cao h của ống. Cần chú ý tất cả các chi tiết cần khai triển đều phải tính theo đường kính trung bình Dt = Đường kính trong Dtb= Đường kính trung bình Dn = Đường kính ngoài e = Chiều dầy Dn Dtb Dt e h Dtb 9
  10. Hình: 21.1 2. Khai triển ống tròn vát toàn phần 2.1 Phương pháp khai triển . Vẽ hình chiếu đứng và nửa mặt cắt của miệng ống có đường kính d (H.1). Chia πd/2 làm 6 phần bằng nhau có đánh số 1;2;3;4;5;6;7. Qua các điểm 2;3;4;5;6 dựng các đường chiếu thì các đường này cắt giao tuyến 1’7’lần lượt ở các điểm 2’;3’;4’;5’ ;6’ 2.2 . Dựng hình khai triển Khai triển ống A (H.2) Ta vẽ ½ hình khai triển, nửa còn lại sẽ đối xứng qua đường tâm 7;7’. Chiều dài khai triển là πd. Chia chiều dài này thành 12 phần bằng nhau có đánh số 1;2;3;4;5; 6;7;6;5;4;3;2;1. Qua các điểm này dựng các đường song song 1;2;3;4;5;6;7;6; 5;4; 3;2;1. Trên H.1 từ các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’ ;6’;7’dựng các đường nằm ngang song song kéo dài sang H.2 thì các đường này cắt các đường 1;2;3;4;5;6;7 lần lượt tại các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’ ;6’;7’. Nối các điểm này bằng đường cong ta được nửa hình khai triển ống A 2.3 Ví dụ áp dụng Bài 2: KHAI TRIỂN KHUỶU (Thời gian 6 giờ) Mục tiêu của bài Trình bầy được phương pháp khai triển khuỷu. Tính toán được kích thước khai triển khuỷu. 10
  11. Vẽ được hình khai triển chuẩn xác. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. Nội dung chính 1.Khai triển khuỷu 90o hai mảnh: 1.1Phương pháp khai triển. Vẽ hình chiếu đứng và nửa mặt cắt của miệng ống có đường kính d (H.1). Chia πd/2 làm 6 phần bằng nhau có đánh số 1;2;3;4;5;6;7. Qua các điểm 2;3;4;5;6 dựng các đường chiếu thì các đường này cắt giao tuyến 1’7’lần lượt ở các điểm 2’;3’;4’;5’ ;6’ Ta vẽ ½ hình khai triển, nửa còn lại sẽ đối xứng qua đường tâm 7;7’. Chiều dài khai triển là πd. Chia chiều dài này thành 12 phần bằng nhau có đánh số 1;2;3;4;5; 6;7;6;5;4;3;2;1. 1.2 Dựng hình khai triển Qua các điểm này dựng các đường song song 1;2;3;4;5;6;7;6; 5;4; 3;2;1. Trên H.1 từ các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’ ;6’;7’dựng các đường nằm ngang song song kéo dài sang H.2 thì các đường này cắt các đường 1;2;3;4;5;6;7 lần lượt tại các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’ ;6’;7’. Nối các điểm này bằng đường cong ta được nửa hình khai triển ống A. Khai triển ống B cũng tương tự như khai triển ống A 1.3 Ví dụ áp dụng H.2 H.1 B A Hình khai triển Hình phối cảnh 2. Khai triển khuỷu 90o ba mảnh: 2.1. Phương pháp khai triển. Vẽ hình chiếu đứng của cút 900 theo cách phân tích sau: 3 mảnh của cút dính nhau 11
  12. Mảnh ở giữa có giao tuyến với hai mảnh đầu quy tụ tại một điểm 0 tại tâm của bán kính cong R, thường lấy R= 1,3 d Chia góc vuông ra làm 4 phần, 2 mảnh ở 2 đầu mỗi mảnh1phần , còn mảnh ở giữa là 2 phần Để giảm ảnh hưởng đến vận tốc chất chuyển tải trong ống thì hai mảnh ở hai đầu cút người ta lấy thêm một đoạn bằng chiều dài đường kính ống 2.2 Dựng hình khai triển. +Vẽ mặt cắt của ống H.1 Chia πd/2 làm 6 phần bằng nhau có đánh số 1;2;3;4;5;6;7. Từ các điểm này dựng các đường chiếu kéo daifleen khúc ống B cắt giao tuyến AB của 2 ống A và B lần lượt tại các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’;6’;7’; Qua các điểm này, dựng các đường chiếu kéo dài lên khúc ống C cắt giao tuyến CD của giữa khúc ống B và ống C lần lượt tại các điểm 1”;2”;3”;4”;5”;6”,7’, + Khai triển khúc ống A .H.2 Ta vẽ một nửa hình khai triển, nửa còn lại đối xứng qua đường tâm EF Chiều dài của hình khai triển bằng πd/2 Chia chiều dài này thành 6 Phần bằng nhau có đánh số 1;2;3;4;5;6;7; Qua các điểm này dựng các đường song song Trên hình H.1 từ các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’;6’;7’;dựng các hình chiếu kéo dài xuống hình H.2 thì các đường này cắt các đường số 1;2;3;4;5;6;7; lần lượt tại các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’;6’;7’. Nối các điểm này bằng một đường cong ta được nửa hình khai triển của khúc A + Khúc C giống khúc A + Khai triển khúc B( hình H.3) Ta vẽ nửa hình khai triển , nửa còn lại vẽ đối xứng qua tâm GH Chiều dài của nửa hình khai triển bằng πd/2 Chia chiều dài này thành 6 phần bằng nhau có đánh số từ 1;2;3;4;5;6;7 Qua các điểm này dựng các đường song song 12
  13. Trên hình H.1 từ các giao điểm 1’; 2’;3’;4’;5’;6’;7’;dựng các hình chiếu kéo dài xuống hình H.3 thì các đường này cắt các đường song song lần lượt tại các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’;6’;7’. Nối các điểm này bằng một đường cong Cũng trên hình H.1 từ các giao điểm 1”;2”;3”;4”;5”;6”,7’, dựng các đường kéo dài xuống hình H.3 thì các đường này cắt các đường 1; 2;3;4;5;6;7 lần lượt tại các điểm 1”;2”;3”;4”;5”;6”,7’. Nối các điểm này bằng một đường cong ta được ½ hình khai triển của khúc B. 2.3 Ví dụ áp dụng . H.1 C 1 2 B 3 1, A 2, 3, 4 4, 5, 6, 5 7, 6 1, 6, 2, 5, 7 3, 4, B 3, 4, 2, 1 1, 5, 1, 6, 2 2, 7, 3 3, 6, 5, 4, 4, 3, 4 2, 1, 5, 5 6 6, H.3 7 A 7, 6 6, 5 5, 4 4, 3 3, 2 2, H.2 1 1, Hình phối cảnh 13
  14. 14
  15. Bài 3 : KHAI TRIỂN TÊ (Thời gian 8 giờ ) Mục tiêu của bài -Trình bầy được phương pháp khai triển tê - Tính toán được kích thước khai triển tê - Vẽ được hình khai triển tê - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong lao động và học tập. Nội dung chính 1. Khai triển tê cùng đường kính lắp vuông góc 1.1 Phương pháp khai triển. Kích thước của đường kính khai triển bằng đường kính ngoài ống trừ đi chiều dầy của ống d = D – δ mm D là đường kính ngoài của ống δ là bề dầy của ống vẽ hình chiếu đứng của ống chữ T có cùng đường kính Chia πd/2 của ống A làm 6 phần bằng nhau có đánh số 1;2;3;4;5;6;7 Qua các điểm này dựng các đường chiếu vào ống B là các đường1;2;3;4; 5; 6 ;7 Chia πd/4 của ống B làm 3 phần bằng nhau có đánh số 10;20;30;40 Qua các điểm này dựng các đường chiếu vào ống A ta có Đường 10 cắt các đường 1 và 7 ở điểm 1’ và 7’ Đường 20 cắt các đường 2 và 6 ở điểm 2’ và 6’ Đường 30 cắt các đường 3 và 5 ở điểm 3’ và 5’ Đường 40 cắt đường 4 ở điểm 4’ Nối các giao điểm 1’; 2’;3’;4’;5’;6’;7’.ta có ½ giao tuyến của 2 ống A và B 1.2 Dựng hình khai triển. Khai triển ống A Ta vẽ nửa hình khai triển , nửa còn lại vẽ đối xứng qua đường tâm A-A Chiều dài của nửa hình khai triển bằng πd/2 15
  16. Chia chiều dài này thành 6 phần bằng nhau có đánh số từ 1;2;3;4;5;6;7 Qua các điểm này dựng các đường song song với 7 đường của ống A trên hình a Từ các giao điểm 7’;6’;5’;4’;dựng các đường song song với nhau và vuông góc với các đường song song1;2;3;4;5;6;7 trên hình đang khai triển ống ta có các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’;6’;7’. Nối các điểm 1’; 2’;3’và;4’và 4’,5’;6’và7’ bằng một đường cong ta được nửa hình khai triển của ống A Vẽ nốt nửa hình khai triển của ống A qua đường đối xứng A-A Khai triển ống B Hình khai triển của ống B là một hình chữ nhật có một cạnh kích thước là πd và một cạnh là bằng nửa chiều dài của ống B (Hình c) Khai triển lỗ trên hình c ta dựng đường đối xứng C’-C’trùng với đường 1-1. Ta vẽ nửa hình khai triển của lỗ, nửa còn lại vẽ đối xứng qua C’-C’ Chiều rộng của lỗ C’C’= CC đo ở hình a bằng đường kính ngoài của ống Nửa chiều dài của lỗ bằng πd/4, nửa chiều dài này làm bằng 3 phần bằng nhau có đánh số 1;2;3 và 4 kẻ các đường song song 11;22;33;44 (Hình c) Kéo dài các đường 1;2;3;4;5;6 và 7 bên ống A của hình a vuông góc và cắt các đường 11;22;33 và 44 ở hình khai triển ống B hình c tại các điểm 1’; 2’ ; 3’; 4’;5’;6’;7’. Nối các giao điểm này bằng một đường cong ta được nửa hình khai triển của lỗ, vẽ nốt nửa còn lại của lỗ qua đường đối xứng 16
  17. 1.3 Ví dụ áp dụng . Hình khai triển ống A 17
  18. Hình khai triển ống B Hình phối cảnh tê 900 2.Khai triển tê khác đường kính lắp vuông góc 2.1. Phương pháp khai triển Khai triển tê khác đường kính thông thường ống có đường kính nhỏ hơn là ống cắt vát ở đầu (ống A), còn ống có đường kính lớn hơn là ống có đục lỗ (ống B) . Khai triển tê tương tự như khai triển tê có cùng đường kính .Chú ý khai triển lỗ thì chiều rộng lỗ bằng đường kính của ống có đường kính nhỏ . 2.2. Dựng hình khai triển Khai triển ống A Ta vẽ nửa hình khai triển , nửa còn lại vẽ đối xứng qua đường tâm A-A Chiều dài của nửa hình khai triển bằng πd/2 Chia chiều dài này thành 6 phần bằng nhau có đánh số từ 1;2;3;4;5;6;7 Qua các điểm này dựng các đường song song với 7 đường của ống A trên hình a Từ các giao điểm 7’;6’;5’;4’;dựng các đường song song với nhau và vuông góc với các đường song song1;2;3;4;5;6;7 trên hình đang khai triển ống ta có các điểm 1’; 2’;3’;4’;5’;6’;7’. 18
  19. Nối các điểm 1’; 2’;3’và;4’và 4’,5’;6’và7’ bằng một đường cong ta được nửa hình khai triển của ống A Vẽ nốt nửa hình khai triển của ống A qua đường đối xứng A-A Khai triển ống B Hình khai triển của ống B là một hình chữ nhật có một cạnh kích thước là πd và một cạnh là bằng nửa chiều dài của ống B (Hình c) Khai triển lỗ trên hình c ta dựng đường đối xứng C’-C’trùng với đường 1-1. Ta vẽ nửa hình khai triển của lỗ, nửa còn lại vẽ đối xứng qua C’-C’ Chiều rộng của lỗ C’C’= CC đo ở hình a bằng đường kính ngoài của ống Nửa chiều dài của lỗ bằng πd/4, nửa chiều dài này làm bằng 3 phần bằng nhau có đánh số 1;2;3 và 4 kẻ các đường song song 11;22;33;44 (Hình c) Kéo dài các đường 1;2;3;4;5;6 và 7 bên ống A của hình a vuông góc và cắt các đường 11;22;33 và 44 ở hình khai triển ống B hình c tại các điểm 1’; 2’ ; 3’; 4’;5’;6’;7’. Nối các giao điểm này bằng một đường cong ta được nửa hình khai triển của lỗ, vẽ nốt nửa còn lại của lỗ qua đường đối xứng 2.3 Ví dụ áp dụng . 19
  20. Bài 4: KHAI TRIỂN CÔN (Thời gian 4 giờ ) Mục tiêu của bài -Trình bầy được phương pháp khai triển côn. - Tính toán được kích thước khai triển côn. - Vẽ được hình khai triển côn. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Nội dung chính 1. Khai triển hình côn: 1.1 Phương pháp khai triển Khai triển côn cần chú ý các kích b thước h-2 Đường kính côn d……mm r Chiều cao côn h…..mm o Bán kính khai triển R…mm h h-2 Góc của hình khai triển α0 Trước hết ta vẽ hình chiếu đứng H.1 . a b Đo thực tế trên bản vẽ ta được R. d 1.2 Dựng hình khai triển. Khai triển H.2 tính góc α theo công thức α = (1800/R) x d. Dùng compa lấy O làm tâm quay cung tròn có bán kính R, cung tròn này bị chắn bởi góc α, hình vẽ thu được chính là hình khai triển hình côn Ví dụ : Khai Triển côn có d = 340, h = 270 -Trước tiên ta vẽ hình chiếu đứng H.1. Đo thực tế trên bản vẽ ta được R = 320 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0