intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình mô đun Điện tử cơ bản (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:124

50
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình mô đun Điện tử cơ bản (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí) trang bị cho người học những kiến thức cơ bản nhất về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các linh kiện điện tử cơ bản, tính năng ứng dụng của linh kiện trong các mạch điện tử cơ bản thường dùng trong hệ thống lạnh. Giáo trình gồm 5 bài, mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình mô đun Điện tử cơ bản (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT

  1. BM/QT10/P.ĐTSV/04/04 Ban hành lần: 3 UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐIỆN TỬ CƠ BẢN NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-CĐKTCN ngày 24 tháng 08 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ BR – VT) Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2020 0
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
  3. LỜI GIỚI THIỆU Để thực hiện biên soạn giáo trình đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khíp ở trình độ Cao đẳng, giáo trình Điện tử cơ bản là một trong những giáo trình mô đun môn học đào tạo chuyên ngành được biên soạn theo nội dung chương trình được hiệu trưởng nhà trường phê duyệt. Nội dung biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, tích hợp kiến thức và kỹ năng chặt chẽ với nhau, logíc. Khi biên soạn, nhóm biên soạn đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới có liên quan đến nội dung chương trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nội dung lý thuyết và thực hành được biên soạn gắn với nhu cầu thực tế trong sản xuất đồng thời có tính thực tiển cao. Trong quá trình sử dụng giáo trình, tuỳ theo yêu cầu cũng như khoa học và công nghệ phát triển có thể điều chỉnh thời gian và bổ sung những kiên thức mới cho phù hợp. Trong giáo trình, chúng tôi có đề ra nội dung thực tập của từng bài để người học cũng cố và áp dụng kiến thức phù hợp với kỹ năng. Tuy nhiên, tùy theo điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị, các trường có thể sử dụng cho phù hợp. Mặc dù đã cố gắng tổ chức biên soạn để đáp ứng được mục tiêu đào tạo nhưng không tránh được những khiếm khuyết. Rất mong nhận được đóng góp ý kiến của các thầy, cô giáo, bạn đọc để nhóm biên soạn sẽ hiệu chỉnh hoàn thiện hơn. Các ý kiến đóng góp xin gửi về Trường Cao đẳng nghề BRVT, KP Thanh Tân – TT Đất Đỏ - BRVT Đất đỏ ngày tháng năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Kỹ sư Nguyễn Hùng 2
  4. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU............................................................................................................... 2 BÀI 1: LINH KIỆN THỤ DỘNG...................................................................................... 9 1. ĐIỆN TRỞ: ...................................................................................................................... 9 1.1. Khái quát chung. ..................................................................................................... 9 1.1.1. Các thông số cơ bản. ........................................................................................ 9 1.1.2. Phương thức đấu nối. ..................................................................................... 11 1.2. Các loại điện trở, cấu tạo và ký hiệu. ................................................................... 12 1.2.1. Cấu trúc, hình dáng và ký hiệu ...................................................................... 12 1.2.2. Biến trở ........................................................................................................... 13 1.3. Quy cách đóng vỏ và ghi nhãn ............................................................................. 15 1.4. Thực hành cách đọc, đo và kiểm tra điện trở ....................................................... 15 1.4.1. Đọc trị số điện trở: ......................................................................................... 15 1.4.2. Đo, kiểm tra điện trở bằng VOM ................................................................... 18 2. TỤ ĐIỆN ........................................................................................................................ 22 2.1. Khái quát chung .................................................................................................... 22 2.1.1. Các thông số cơ bản. ...................................................................................... 22 2.1.2. Phương thức đấu nối. ..................................................................................... 23 2.2. Các loại tụ điện, cấu tạo và ký hiệu...................................................................... 24 2.2.1. Tụ gốm ............................................................................................................ 24 2.2.2. Tụ không cực tính có điện dung nhỏ hơn 1uF ................................................... 24 2.3.3. Tụ hóa ................................................................................................................ 24 2.3.4. Tụ tantalium ................................................................................................... 25 2.3. Qui cách đóng vỏ và ghi nhãn .............................................................................. 25 2.4. Ứng dụng của tụ điện............................................................................................ 25 2.4.1. Tụ điện trong mạch lọc nguồn........................................................................ 25 2.4.2. Tụ điện trong mạch dao động đa hài tạo xung vuông.................................... 26 2.5. Thực hành cách xác định giá trị và kiểm tra tụ điện ............................................ 26 2.5.1. Cách đọc ......................................................................................................... 26 2.4.2. Cách đo tụ điện............................................................................................... 27 3. CUỘN CẢM ................................................................................................................... 28 3.1. Khái quát chung .................................................................................................... 28 3.2. Cấu tạo, ký hiệu quy ước, phân loại và cách đọc ................................................. 28 3.3. Các đại lượng đặc trưng của cuộn cảm ............................................................... 29 3.4. Ứng dụng .............................................................................................................. 30 3.5. Đo, kiểm tra cuộn cảm .......................................................................................... 30 4. THẠCH ANH.................................................................................................................. 31 3
  5. 4.1. Khái quát chung .................................................................................................... 31 4.2. Các loại thạch anh, cấu tạo và ký hiệu. ................................................................ 31 4.2.1. Ký hiệu và hình dáng ...................................................................................... 31 4.4. Ứng dụng. ............................................................................................................. 31 BÀI 2: CHẤT BÁN DẪN VÀ DIODE ............................................................................ 32 1. KHÁI NIỆM CHẤT BÁN DẪN .......................................................................................... 32 1.1. Khái niệm .............................................................................................................. 32 1.2. Bán dẫn thuần khiết: ............................................................................................. 32 1.3. Bán dẫn tạp chất ................................................................................................... 33 1.3.1. Bán dẫn loại N (Negative) .............................................................................. 33 1.3.2. Bán dẫn loại P (positive) ................................................................................ 34 2. TIẾP GIÁP P-N .............................................................................................................. 34 2.1. Cấu tạo và ký hiệu của Diode ............................................................................... 34 2.1.1. Cấu tạo ........................................................................................................... 34 2.1.2. Ký hiệu quy ước và hình dáng ........................................................................ 35 2.1.3. Một số hình dạng của didoe khác................................................................... 35 2.2.1. Phân cực thuận cho Diode. ............................................................................ 35 2.2.2. Phân cực ngược cho Diode. ........................................................................... 36 2.3. Phân loại diode ..................................................................................................... 37 2.3.1. Diode Zener .................................................................................................... 37 2.3.2. Diode Thu quang. (Photo Diode) ................................................................... 38 2.3.4. Diode Phát quang (Light Emiting Diode: LED) ............................................ 38 2.3.5. Led 7 đoạn và led ma trận .............................................................................. 38 2.3.6. Diode Varicap (Diode biến dung) .................................................................. 39 2.3.7. Diode xung ..................................................................................................... 39 2.4. Thực hành nhận dạng và đo thử các loại diode ................................................... 39 2.5. Các mạch ứng dụng dùng diode ........................................................................... 40 2.5.1. Cấu hình Diode mắc nối tiếp.......................................................................... 40 2.5.2. Cấu hình song song ........................................................................................ 40 3. LẮP MẠCH NGUỒN MỘT CHIỀU ĐƠN GIẢN .................................................................... 41 3.1. Chỉnh lưu bán kỳ ................................................................................................... 41 3.1.1. Sơ đồ mạch ..................................................................................................... 41 3.1.2. Nhiệm vụ của các linh kiện ............................................................................ 41 3.1.3. Nguyên lý làm việc ......................................................................................... 41 3.1.4. Các thông số của mạch .................................................................................. 41 3.1.5. Lắp ráp, khảo sátmạch chỉnh lưu bán kỳ .................................................... 42 3.2. Chỉnh lưu cầu........................................................................................................ 43 3.2.1. Sơ đồ mạch điện (hình 2.23a) ........................................................................ 43 4
  6. 3.2.2. Nhiệm vụ của các linh kiện ............................................................................ 43 3.3.4. Các thông số của mạch .................................................................................. 43 3.3.5. Lắp ráp và khảo sát mạch chỉnh lưu cầu ....................................................... 44 3.3. Chỉnh lưu âm dương ............................................................................................. 46 3.3.1. Sơ đồ mạch ..................................................................................................... 46 3.3.2. Nguyên lý hoạt động ....................................................................................... 46 3.3.3. Lắp ráp, khảo sát mạch chỉnh lưu âm dương ............................................. 46 BÀI 3: TRANSISTOR ...................................................................................................... 47 1. TRANSISTOR LƯỠNG CỰC............................................................................................. 47 1.1. Transitor mối nối lưỡng cực (BIPOLAR JUNCTION TRANSISTOR = BJT) ...... 47 1.1.1. Cấu tạo – ký hiệu ............................................................................................ 47 1.1.2. Nguyên hoạt động của BJT ............................................................................ 49 1.1.3. Phương pháp đo, kiểm tra BJT ...................................................................... 51 1.2.2. Phân cực bằng cầu chia điện thế ................................................................... 55 1.3. Lắp mạch các mach KĐ EC, BC, CC dùng transistor ......................................... 56 1.3.1. Khái niệm mạch khuếch đại ........................................................................... 56 1.3.2. Lắp mạch khuếch đại E chung (EC)............................................................... 56 1.3.3. Lắp ráp mạch khuếch đại B chung (BC) ........................................................ 58 1.3.4. Lắp mạch KĐ CC ........................................................................................... 60 2. TRANSITOR TRƯỜNG .................................................................................................... 62 2.1. JFET...................................................................................................................... 62 2.1.1. Cấu tạo và kí hiệu quy ước và hình dáng ....................................................... 62 2.1.2. Nguyên lý hoạt động - đặc tuyến Volt - Ampe của JFET ............................... 63 2.1.3. Các tham số chủ yếu của JFET gồm hai nhóm .............................................. 64 2.1.4. Đo, kiểm tra transistor FET ........................................................................... 64 2.1.5. Mạch phân cực cố định cho JFET ................................................................. 66 2.2. MOSFET ............................................................................................................... 68 2.2.1. Cấu tạo và kí hiệu quy ước ............................................................................. 68 2.2.2. Nguyên lí hoạt động và đặc tuyến Von - Ampe của MOSFET. ...................... 69 2.2.3. Phân cực cho Mosfet ...................................................................................... 71 2.2.4. Đo, kiểm tra transistor MOSFET, JFET ........................................................ 72 BÀI 4: LINH KIỆN CÓ ĐIỀU KHIỂN .......................................................................... 77 1. THYRISTOR: SILICON-CONTROLLED RECTIFIER (SCR) .............................................. 77 1.1. Cấu tạo, ký hiệu, hình dáng .................................................................................. 77 1.2. Nguyên lý hoạt động của Thyristor ...................................................................... 78 1.3. Đặc tuyến Vôn - A mpe ......................................................................................... 79 1.4. Các tham số quan trọng của SCR ......................................................................... 80 5
  7. 1.5. Phương pháp đo, kiểm tra SCR ............................................................................ 81 1.6. Ứng dụng .............................................................................................................. 81 1.6.1. Mạch khống chế xung đơn giản ..................................................................... 81 1.6.2. Mạch khống chế pha 900 ................................................................................ 82 1.6.3. Mạch khống chế pha 180 ............................................................................... 82 1.6.4. Mạch khống chế pha với điốt chỉnh lưu ......................................................... 83 1.4.5. Mạch khống chế đảo mắc song song .............................................................. 83 1.7. Lắp mạch các mạch ứng dụng dùng SCR ............................................................. 83 1.7.1. Phân tích tích sơ đồ nguyên lý ....................................................................... 83 1.7.2. Lắp ráp mạch.................................................................................................. 85 2. DIAC ........................................................................................................................... 86 2.1. Cấu tạo - kí hiệu quy ước Hình 4.13..................................................................... 86 2.1.1. Cấu tạo ........................................................................................................... 86 1.1.2. Kí hiệu, hình dáng và đặc tuyến của Diac ..................................................... 86 2.2. Nguyên lý hoạt động của Diac.............................................................................. 87 2.3. Phương pháp đo, kiểm tra DIAC .......................................................................... 88 2.4. Ứng dụng. Dùng lấy dòng cấp cho TRAC hoạt động ........................................... 88 3. TRIAC ......................................................................................................................... 88 3.1. Cấu tạo - kí hiệu quy ước...................................................................................... 88 3.2. Nguyên lý hoạt động ............................................................................................. 89 3.3. Ứng dụng triac ...................................................................................................... 90 3.4. Cách đo và kiểm tra Triac .................................................................................... 91 3.5. Lắp mạch các mạch ứng dụng dùng TRIAC, DIAC ............................................. 92 3.5.1. Sơ đồ mạch. .................................................................................................... 92 3.5.2. Chức năng linh kiện trong mạch .................................................................... 92 3.5.3. Nguyên lý hoạt động của mạch ...................................................................... 93 3.5.4. Lắp ráp mạch.................................................................................................. 93 4. IGBT ............................................................................................................................ 94 4.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của IGBT .......................................................... 94 4.2. Đặc tính đóng cắt của IGBT ................................................................................. 95 4.3. Vùng làm việc an toàn (SOA) ............................................................................... 97 4.4. Yêu cầu với tín hiệu điều khiển IGBT ................................................................... 98 4.5. Vấn đề bảo vệ IGBT .............................................................................................. 99 4.6. Thực hành nhận dạng và đo thử IGBT ............................................................... 100 BÀI 5: LINH KIỆN ĐIỆN TỬ BÁN DẪN TÍCH HỢP (IC) ...................................... 101 1. CẤU TẠO VÀ CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA IC TUYẾN TÍNH ........................................ 101 1.1. Cấu tạo chung ..................................................................................................... 101 3.2. Các cổn logic cơ bản .......................................................................................... 113 6
  8. 3.2.1. Cổng AND .................................................................................................... 113 3.2.2. Cổng OR ....................................................................................................... 115 3.2.3. Cổng NOT..................................................................................................... 117 3.2.4. Cổng NAND .................................................................................................. 118 3.2.5. Cổng NOR .................................................................................................... 120 TÀI LIỆU CẦN THAM KHẢO .................................................................................... 123 7
  9. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Điện tử cơ bản Mã mô đun: MĐ 14 Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí : + Chương trình của mô đun điện tử cơ bản này được đưa vào sau khi học sinh đã được học môn học: "Cơ sở kỹ thuật điện" và để chuẩn bị cho học sinh tiếp tục nắm bắt được mô đun tiếp theo. - Tính chất : + Đây là môn học bắt buộc. Mục tiêu mô đun: - Về kiến thức: Hiểu đựoc các kiến thức cơ bản nhất về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các linh kiện điện tử cơ bản, tính năng ứng dụng của linh kiện trong các mạch điện tử cơ bản thường dùng trong hệ thống lạnh. - Về kỹ năng: + Nhận dạng chính xác ký hiệu của từng linh kiện, đọc chính xác trị số của chúng. + Nhận biết được một số linh liện điện tử cơ bản dùng trong hệ thống lạnh; + Xác định được các thông số cơ bản qua nhãn ghi trên linh kiện. + Đo, kiểm tra được hư hỏng của các linh kiện điện tử - Về năng lục tự chủ và trách nhiệm: Người học có khả năng làm việc độc lập hoặc làm nhóm, có tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện, có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc. Nội dung mô đun: 8
  10. Bài 1: LINH KIỆN THỤ DỘNG Giới thiệu: Trong các mạch điện tử thường sử dụng nhiều linh kiện điện tử nhưng sẽ không thiếu những linh kiện quan trọng. Đó là linh kiện thụ động Mục tiêu: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng: +Trình bày được cấu tạo, ký hiệu , nguyên lý hoạt động của các linh kiện thụ động + Phân biệt được điện trở, tụ điện, cuộn cảm với các linh kiện khác theo các đặc tính của linh kiện. + Đọc đúng trị số điện trở, tụ điện, cuộn cảm theo qui ước quốc tế. + Đo kiểm tra chất lượng điện trở, tụ điện, cuộn cảm theo giá trị của linh kiện. + Thay thế, thay tương đương điện trở, tụ điện, cuộn cảm theo yêu cầu kỹ thuật của mạch điện công tác. + Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo trong học tập Nội dung: 1. Điện trở: 1.1. Khái quát chung. Điện trở là phần tử có chức năng ngăn cản dòng điện trong mạch; Mức độ ngăn cản dòng điện được đặc trưng bởi trị số điện trở R=U/I. Đơn vị đo: pΩ, mΩ, Ω, kΩ, MΩ, GΩ, TΩ. Hình 1.1. Kết cấu đơn giản của một điện trở thường Ứng dụng: định thiên cho các cấu kiện bán dẫn, điều khiển hệ số khuyếch đại, cố định hằng số thời gian, phối hợp trở kháng, phân áp, tạo nhiệt… 1.1.1. Các thông số cơ bản. Điện trở là một linh kiện có kết cấu đơn giản, chức năng đơn giản nhưng để đánh giá một điện trở người ta có tham số căn bản sau: Trị số điện trở và dung sai Hệ số nhiệt của điện trở Công suất tiêu tán danh định Tạp âm của điện trở Trị số điện trở và dung sai Công thức tính trị số của điện trở: 9
  11. Từ công thức trên ta thấy giá trị của điện trở phụ thuộc vào điện trở suất ρ của vật liệu dây dẫn cản điện, chiều dài dây dẫn l, tiết diện của dây dẫn S. Cấp chính xác của điện trở (tolerance levels): Dung sai hay sai số (Resistor Tolerance): biểu thị mức độ chênh lệch của trị số thực tế của điện trở so với trị số danh định và được tính theo % Để chia độ chính xác của điện trở người ta chia ra làm 5 cấp độ khác nhau: Cấp 005: sai số ± 0,5 % Cấp 01: sai số ± 1 % Cấp I: sai số ± 5 % Cấp II: sai số ± 10 % Cấp III: sai số ± 20 % Hệ số nhiệt của điện trở – TCR TCR (temperature coefficient of resistance): biểu thị sự thay đổi trị số của điện trở theo nhiệt độ TCR có thể âm, bằng 0 hoặc dương tùy loại vật liệu: Kim loại thuần thường có TCR >0 Một số hợp kim (constantin, manganin) có TCR = 0 Carbon, than chì có TCR
  12. Trong đó: ERMS = the Root-Mean-Square hay điện áp hiệu dụng k = Hằng số Boltzman (1,38.10-23) T = nhiệt độ tính theo độ Kelvin (nhiệt độ phòng = 27°C = 300°K) R = điện trở Δf = Băng thông của mạch tính theo Hz (Af = f2-f1) Tạp âm dòng điện (Current Noise): Sinh do các thay đổi bên trong của điện trở khi có dòng điện chạy qua nó Trong đó: NI: Noise Index (Hệ số nhiễu) UDC: điện áp không đổi đặt trên 2 đầu điện trở Unoise: điện áp tạp âm dòng điện f -> f2: khoảng tần số làm việc của điện trở Mức tạp âm phụ thuộc chủ yếu vào loại vật liệu cản điện. Bột than nén có mức tạp âm cao nhất. Màng kim loại và dây quấn có mức tạp âm rất thấp. 1.1.2. Phương thức đấu nối. * Điện trở mắc nối tiếp - Là cách ghép sao cho chỉ có một dòng điện duy nhất chạy qua các phần tử (Hình 1.2). Điện trở tương đương được tính bởi: R1 R2 R3 Rn Hình 1.2: Các điện trở mắc nối tiếp Rm = Rl + R2+ R3+ … + Rn Im = Il = I2 = I3 =… = In (1.1) Um = Ul + U2+ U3+… + Un Um Im = Rm Là cách ghép sao cho tất cả các phần tử đều đặt vào cùng một điện áp (Hình 1.3). R1 R2 R3 Rn Hình 1.3: Các điện trở mắc song song Điện trở tương đương được xác định bởi: 11
  13. 1 1 1 1 1 =      Rm R1 R2 R3 Rn Im = Il + I2 + … + In (1.2) Um = U l = U 2 = U 3 = … = Un Um Im = Rm 1.2. Các loại điện trở, cấu tạo và ký hiệu. 1.2.1. Cấu trúc, hình dáng và ký hiệu Trong thiết bị điện tử điện trở là một linh kiện điện tử không phân cực (linh kiện thụ động) và là một thành phần quan trọng. Chúng được làm từ hợp chất Cacbon và kim loại tuỳ theo tỷ lệ pha trộn mà người ta tạo ra được các loại điện trở có trị số khác nhau. Hình 1.4. Hình dạng của điện trở trong thiết bị điện tử. Hình 1.5. Ký hiệu của điện trở trên các sơ đồ nguyên lý. Đơn vị điện trở được tính bằng Ω (Ohm) - Ohm còn có các đơn vị bội số khác như: + Kilo Ohm (K  ): 1K  =1000  + Mega Ohm (M  ): 1M  =106  Khi cường độ dòng điện I chạy qua một vật có điện trở R, điện năng được chuyển thành nhiệt năng với công suất theo phương trình sau: P = I2.R = U2/R = U.I Trong đó: P là công suất, đo theo W I là cường độ dòng điện, đo bằng A R là điện trở, đo theo Ω Chính vì lý do này, khi phân loại điện trở, người ta thường dựa vào công suất mà phân loại điện trở. Và theo cách phân loại dựa trên công suất, thì điện trở thường được chia làm 3 loại: - Điện trở công suất nhỏ - Điện trở công suất trung bình - Điện trở công suất lớn. 12
  14. - Tuy nhiên, do ứng dụng thực tế và do cấu tạo riêng của các vật chất tạo nên điện trở nên thông thường, điện trở được chia thành 2 loại: - Điện trở thường (gọi ngắn gọn là điện trở): là các loại điện trở có công suất trung bình và nhỏ hay là các điện trở chỉ cho phép các dòng điện nhỏ đi qua. Gồm bột than, chì và keo kết dính đổ thành khối hình trụ đưa ra hai chân (điện trở than). - Điện trở công suất: là các điện trở dùng trong các mạch điện tử có dòng điện lớn đi qua hay nói cách khác, các điện trở này khi mạch hoạt động sẽ tạo ra một lượng nhiệt năng khá lớn. Chính vì thế, chúng được cấu tạo nên từ các vật liệu chịu nhiệt. - Điện trở sứ, điện trở nhiệt: Là cách gọi khác của các điện trở công xuất , điện trở này có vỏ bọc sứ, khi hoạt động chúng toả nhiệt. 1.2.2. Biến trở Một số loại biến trở thực tế: Hình 1.6: Phân loại các loại biến trở Biến trở than: Khi vặn trục chỉnh biến trở, thanh trượt là một lá kim loại quét lên đoạn mặt than giữa hai chân 1 - 3, làm điện trở lấy ra ở chân 1 - 2 và 2 - 3 thay đổi theo. Hình 1.7: Biến trở than Biến trở thanh gạt: Khi thanh gạt được gạt qua, gạt lại làm cho điện trở ở cặp chân 1 - 2 và 2 - 3 sẽ thay đổi tương ứng. Hình 1.8: Biến trở thanh gạt 13
  15. Loại biến trở dây quấn Hình 1.9: Hình ảnh biến trở dây quấn Loại biến trở đồng trục Hình 1.10: Hình ảnh của biến trở có một trục nhưng điều chỉnh độc lập Loại biến trở đồng chỉnh: Hình 1.11: Hình ảnh của biến trở đồng chỉnh Loại biến trở có công tăc Hình 1.12: Hình ảnh của biến trở a) biến trở có công tăc b) biến trở tinh chỉnh Một số loại biến trở khác 14
  16. Hình 1.13: Hình ảnh của biến trở thực tế 1.3. Quy cách đóng vỏ và ghi nhãn 1.4. Thực hành cách đọc, đo và kiểm tra điện trở 1.4.1. Đọc trị số điện trở: 1.4.1.1. Ghi trực tiếp: Các điện trở có kích thước lớn hơn từ 2W trở lên thường được ghi trị số trực tiếp trên thân. Ví dụ như các điện trở công xuất, điện trở sứ. Hình 1.14. Trở sứ công xuất lớn, trị số được ghi trực tiếp Ví dụ: 1.4.1.2. Ghi bằng ký hiệu các vòng màu: Các điện trở có kích thước nhỏ được ghi trị số bằng các vạch mầu theo một quy ước chung của thế giới 15
  17. QUY ƯỚC VÒNG MÀU CỦA ĐIỆN TRỞ THEO BẢNG 1.1 Bảng 1.1. Quy ước vòng màu của điện trở CÁCH ĐỌC TRỊ SỐ ĐIỆN TRỞ Cách đọc trị số điện trở 4 vòng màu: Hình 1.15: Cách đọc trở 4 vạch màu Vòng số 4 là vòng ở cuối luôn luôn có mầu nhũ vàng hay nhũ bạc, đây là vòng chỉ sai số của điện trở, khi đọc trị số ta bỏ qua vòng này. Đối diện với vòng cuối là vòng số 1, tiếp theo đến vòng số 2, số 3 Vòng số 1 và vòng số 2 là hàng chục và hàng đơn vị Vòng số 3 là bội số của cơ số 10. Trị số = (vòng 1 )(vòng 2) x 10 ( mũ vòng 3) Có thể tính vòng số 3 là số con số không "0" thêm vào Mầu nhũ chỉ có ở vòng sai số hoặc vòng số 3, nếu vòng số 3 là nhũ thì số mũ của cơ số 10 là số âm. Lưu ý: Trường hợp chỉ có 3 vòng màu mà vòng thứ 3 có màu nhũ vàng hay nhũ bạc thì đó là điện trở có trị số nhỏ hơn 10Ω. Vòng kim nhũ thì ta nhân: (1/10) 16
  18. Vòng ngân nhũ thì ta nhân: (1/100) Cách đọc trở 3 vòng màu Hình 1.16: Điện trở có 3 vòng màu R = 10.10 ±20% = 10000Ω+20% của 1000Ω = 8000Ω ÷ 12000Ω 3 R =8000 Ω ÷ 12000Ω = 8kΩ ÷12kΩ Ví dụ: R = 4700Ω Cách đọc trị số điện trở 5 vòng mầu: (điện trở chính xác) Hình 1.17: Cách đọc trở 5 vạch màu Cách đọc điện trở có ghi chữ cái trên thân điện trở Người ta sử dụng cách ghi trực tiếp trên thân điện trở giá trị điện trở được tính theo Ω. Với chữ cái là bội số của Ω. R = 100 Ω K = 103 Ω M = 106 Ω Chữ cái tiếp theo chỉ sai số M= 2%; K= 10% ; J =5%; H = 2.5%; G= 2%; F= 1% Ví dụ: trên than điện trở có ghi 4K7J tức là: R= 4.7KΩ 17
  19. Cách đọc điện trở 6 vòng màu Hình 1.18: Cách đọc trở 6 vạch màu 1.4.1.3. Quy trình đọc giá trị điện trở TT BƯỚC CÔNG VIỆC YÊU CẦU KỸ THUẬT - Chính xác. Xác định loại điện trở cần đọc giá 1 - Phân biệt loại vạch màu hoặc loại ghi giá trị trị trên thân điện trở. 2* Xác định màu của các vạch - Chính xác. 3 Tính giá trị theo các vạch màu - Chính xác. 4 Ghi nhận giá trị đã tính - Chính xác. 1.4.2. Đo, kiểm tra điện trở bằng VOM 1.4.2.1. Công tác chuẩn bị: Thiết bị: Hộp đựng linh kiện. Dụng cụ: VOM. Vật tư: các loại điện trở. 1.4.2.2. Quy trình đo, kiểm tra điện trở TT BƯỚC CÔNG VIỆC YÊU CẦU KỸ THUẬT 1 Lấy điện trở ra khỏi mạch đo. - Không trầy xước. 2* Chọn tầm đo điện trở - Chính xác. 18
  20. - Chính xác. 3 Chập 2 que đo VOM lại với nhau - Tiếp xúc tốt 4 Chỉnh cho kim VOM về vị trí 0Ω - Chính xác. Đặt 2 que đo VOM vào 2 đầu điện - Chính xác. 5 trở - Tiếp xúc tốt - Xác định đúng tình trạng điện trở 6 Kiểm tra và đọc giá trị điện trở - Đọc chính xác trị số hiển thị ở đồng hồ đo. 1.4.2.3. Một số sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục TT Một số sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 01 Giá trị đọc không Do xác định không đúng Đổi chiều hoặc xác định lại chính xác chiều vạch màu hoặc màu các màu vạch của các vạch. 02 Giá trị đo không - Do sai số của dụng cụ đo - Chỉnh dụng cụ đo thật chính thực tế với sai số và sai số của người đọc. xác và đọc trị số chính xác. quá lớn - Tiếp xúc không tốt. - Giữ cho chân điện trở tiếp xúc tốt với que đo. Cách đo điện trở Hình 1.19: Hướng dẫn cách đo điện trở Trước hết, lấy thang đo Rx1K, chập hai dây đo, chỉnh kim về ngay vị trí 0 Ohm. Khi đo, dòng điện của nguồn pin 3V trong máy đo sẽ bơm dòng ra ở dây đỏ, dòng qua điện trở Rx=10K trở vào ở dây đen, kim sẽ lên chỉ ngay vạch số 10, vì điện trở đang đo là 10K. Kết luận: điện trở tốt. Dùng ohm kế để đo quang trở 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2