intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình mô đun Thiết kế cơ khí (Nghề Cơ điện tử - Trình độ trung cấp) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:180

42
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình mô đun Thiết kế cơ khí (Nghề Cơ điện tử - Trình độ trung cấp) gồm 12 bài như sau: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, vẽ hình học, hình chiếu vuông góc, biểu diễn vật thể, hình chiếu trục đo, vẽ quy ước các mối ghép cơ khí, bản vẽ chi tiết – bản vẽ lắp, thiết lập bản vẽ trên autocad, làm việc với đối tượng quản lý layer, lệnh vẽ trên thanh công cụ draw, lệnh hiệu chỉnh bản vẽ modify, ghi kích thước và hiệu chỉnh bản vẽ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình mô đun Thiết kế cơ khí (Nghề Cơ điện tử - Trình độ trung cấp) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT

  1. BM/QT10/P.ĐTSV/04/04 Ban hành lần: 3 UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THIẾT KẾ CƠ KHÍ NGÀNH/NGHỀ: CƠ ĐIỆN TỬ TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTCN ngày…….tháng….năm ................... của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ BR – VT) BÀ RỊA-VŨNG TÀU, NĂM 2020 1
  2. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Mục đích của giáo trình là để phục vụ cho đào tạo chuyên ngành Cơ điện tử của trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu. Nội dung của giáo trình đã được xây dựng trên cơ sở kế thừa những nội dung bài giảng đang được giảng dạy ở nhà trường, kết hợp với những nội dung mới nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng đào tạo, phục vụ cho đội ngũ giáo viên, học sinh – sinh viên trong nhà trường. Giáo trình được biên soạn ngắn gọn đề cập những nội dung cơ bản theo tính chất của các ngành nghề đào tạo mà nhà trường tự điều chỉnh cho thích hợp và không trái với quy định của chương trình khung đào tạo của Tổng Cục Dạy Nghề đã ban hành. Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 LỜI GIỚI THIỆU Thiết kế cơ khí là môn học dành cho sinh viên ngành cơ điện tử. Nội dung của giáo trình được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tài liệu đang được giảng dạy tại trường, kết hợp với những nội dung mới nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Giáo trình biên soạn ngắn gọn, cơ bản tùy theo tính chất của ngành nghề đào tạo mà nhà trường đang tự điều chỉnh cho phù hợp với xu thế mới. Giáo trình gồm 2 phần về hình học họa hình, các phép chiếu và phương pháp thực hiện bản vẽ và phần thiết kế Autocad với các phiên bản mới được cập nhật hiện nay. Phần bài tập được soạn riêng vì thay đổi theo năm đào tạo và xu thế công nghiệp thế giới. Trong quá trình biên soạn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ các thầy cô và các bạn học sinh- sinh viên để hoàn thiện cuốn sách này. Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 02 tháng 06 năm 2020 Biên soạn Trần Trường Lam 3
  4. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 MỤC LỤC TRANG BÀI 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT ............................... 8 1. Vật liệu – dụng cụ vẽ và cách sử dụng.............................................................. 8 2. Tiêu chuẩn nhà nước về bản vẽ ....................................................................... 11 3.Chử và số (TCVN 6 – 85) ................................................................................ 12 BÀI 2: VẼ HÌNH HỌC ...................................................................................... 19 1. Dựng đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, dựng và chia góc .... 19 2. Chia đều đoạn thẳng, chia đều đường tròn ..................................................... 21 3.Vẽ nối tiếp ........................................................................................................ 22 4.Vẽ một số đường cong hình học ...................................................................... 24 BÀI 3: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC ............................................................... 30 1.Khái niệm về phép chiếu .................................................................................. 30 2.Hình chiếu của điểm ......................................................................................... 31 3.Hình chiếu của đường thẳng ............................................................................ 33 4.Hình chiếu của mặt phẳng ............................................................................. 35 5.Hình chiếu của các khối hình học .................................................................... 39 6.Hình chiếu của vật thể đơn giản ....................................................................... 41 BÀI 4: BIỂU DIỄN VẬT THỂ .......................................................................... 47 1.Hình chiếu ........................................................................................................ 47 2.Hình Cắt ........................................................................................................... 50 3.Mặt cắt .............................................................................................................. 53 4.Hình trích.......................................................................................................... 56 BÀI 5: HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO...................................................................... 60 1.Khái niệm về hình chiếu trục đo ...................................................................... 60 2.Các loại hình chiếu trục đo............................................................................... 61 3.Cách dựng hình chiếu trục đo .......................................................................... 63 BÀI 6: VẼ QUY ƯỚC CÁC MỐI GHÉP CƠ KHÍ ........................................... 68 1.Mối ghép ghép ren............................................................................................ 68 2.Mối ghép then, then hoa và chốt ...................................................................... 73 3.Mối ghép hàn, đinh tán ..................................................................................... 77 4.Cách vẽ qui ước bánh răng ............................................................................... 80 5.Vẽ quy ước bánh răng côn ............................................................................... 81 BÀI 7: BẢN VẼ CHI TIẾT – BẢN VẼ LẮP .................................................... 85 1.Khái niệm bản vẽ lắp ....................................................................................... 85 2. Ghi kich thước chi tiết ..................................................................................... 97 3.Ghi dung sai hình học..................................................................................... 100 BÀI 8: THIẾT LẬP BẢN VẼ TRÊN AUTOCAD .......................................... 106 1.Khởi động AutoCad ....................................................................................... 106 3.Các phương pháp nhập toạ độ ........................................................................ 113 4. Lệnh vẽ đường thẳng Line ( vối các phương pháp nhập toạ độ) .................. 117 4
  5. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 5.Các thiết lập bản vẽ cơ bản ............................................................................ 117 6. Giao diện màn hình đồ họa ........................................................................... 120 7.Thanh công cụ Toolbar. ................................................................................. 121 BÀI 9: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ LAYER ........................... 125 1.Tạo Layer ....................................................................................................... 125 2.Lệnh gán các loại đường cho từng lớp ........................................................... 126 3.Tạo các lớp vẽ và màu, đường nét cho từng lớp ............................................ 127 BÀI 10: LỆNH VẼ TRÊN THANH CÔNG CỤ DRAW ................................ 129 1.Lệnh vẽ các đoạn thẳng .................................................................................. 130 2. Lệnh vẽ đường tròn ....................................................................................... 131 3.Lệnh vẽ cung tròn ........................................................................................... 132 4.Lệnh vẽ Polyline (lệnh vẽ đa tuyến) .............................................................. 135 5.Lệnh vẽ hình chữ nhật .................................................................................... 137 6.Lệnh vẽ đa giác .............................................................................................. 138 7.Lệnh truy bắt điểm ......................................................................................... 139 BÀI 10: LỆNH HIỂU CHỈNH BẢN VẼ MODIFY ....................................... 143 1.Phương pháp lựa chọn đối tượng ................................................................... 143 2. Các lệnh hiệu chỉnh đối tượng ...................................................................... 143 BÀI 12: GHI KÍCH THƯỚC VÀ HIỆU CHỈNH BẢN VẼ ........................... 161 1.Ghi kích thước đoạn thẳng ............................................................................. 161 2.Lệnh vẽ đường kích thước thẳng.................................................................... 162 3.Lệnh vẽ các kích thước bán kính cho đường tròn và cung tròn ..................... 163 4. Lệnh tạo ra dấu tâm hoặc đường thẳng tâm của đường tròn và cung tròn ... 163 5. Ghi đường kính và bán kính .......................................................................... 164 6.Ghi kích thước góc ......................................................................................... 164 7.Lệnh ghi một loạt kích thước ......................................................................... 165 7.Lệnh ghi kích thước nhiều đoạn kế tiếp nhau ................................................ 166 8.Ghi kích thước theo đường dẫn ...................................................................... 166 9.Tạo và sửa đổi kiểu đường kích thước trên cửa sổ lệnh ................................ 167 10.Hiệu chỉnh các văn bản trên bản vẽ ............................................................. 176 11.Lệnh viết nhiều dòng chữ trên bản vẽ thông qua hộp thoại ......................... 178 5
  6. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Thiết kế cơ khí Mã mô đun: MĐ13 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: - Vị trí: Môn thiết kế cơ khí được học ngay từ đầu năm học thứ nhất, nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về kỹ thuật đọc bản vẽ và xây dựng bản vẽ kỹ thuật. - Tính chất: Là Mođun bắt buộc trong chương trình đào tạo nghề Cơ điện tử. Mục tiêu của môn học/mô đun: - Về kiến thức: + Phân tíchkiến thức cơ bản về tiêu chuẩn bản vẽ + Trình được phương pháp vẽ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, chia đều đoạn thẳng, chia đều đường tròn, vẽ một số đường cong điển hình. + Phân tích phương pháp vẽ hình chiếu vuông góc của điểm, đường, mặt phẳng. + Phân tích phương pháp chiếu góc thứ nhất (PPCG1) và phương pháp chiếu góc thứ ba (PPCG3). + Phân tích khái niệm về hình chiếu trục đo và phương pháp vẽ hình chiếu trục đo xiên cân của vật thể. + Phân tích khái niệm về các loại mối ghép then, ren, bánh răng, đinh tán và hàn. + Phân tíchnguyên lý hình thành bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết. + Phân tíchđược hai hệ thống tọa độ cố định và hệ thống tọa độ định vị lại. + Phân tích được khái niệm về lớp đối tượng (Layer). - Về kỹ năng: + Lựa chọn, sử dụng được các dụng cụ, vật liệu vẽ. + Vẽ dựng được các đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, chia đều đoạn thẳng, chia đều đường tròn, vẽ một số đường cong điển hình. + Vẽ được hình chiếu vuông góc của điểm, đường, mặt phẳng. + Vẽ được hình chiếu của các khối hình học cơ bản. + Vẽ được các hình chiếu của các khối hình đơn giản. + Vẽ được hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, hình trích của vật thể theo yêu cầu. + Dựng được hình chiếu trục đo xiên cân của vật thể. + Dựng được hình chiếu trục đo vuông góc đều của vật thể. 6
  7. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 + Đọc và vẽ được bản vẽ của các chi tiết có các mối ghép then, ren, bánh răng, đinh tán và hàn. + Tách được các chi tiết từ bản vẽ lắp + Vẽ được bản vẽ lắp từ các chi tiết của nó. + Cài đặt được phần mềm AutoCAD. + Thực hiện được các thao tác chọn đối tượng, truy bắt đối tượng và điều khiển tầm nhìn. + Vận dụng được các lệnh về Layer để thực hiện bản vẽ. + Ghi kích thước với thanh ghi Dimenssion + Chèn văn bản vào bản vẽ và cách hiệu chỉnh văn bản. + Thực hiện được việc thiết lập trang in và định được tỷ lệ bản vẽ. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Người học có khả năng làm việc độc lập hoặc làm nhóm, có tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện, có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc. Nội dung của môn học/mô đun: 7
  8. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 BÀI 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT Giới thiệu: Trình bày các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ, về cở chữ, nét vẽ và dụng cụ vẽ. Thực hành vẽ khung vẽ và điền đầy đủ thông tin vào khug tên. Mục tiêu: + Trình bày được những kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn bản vẽ + Lựa chọn, sử dụng được các dụng cụ, vật liệu vẽ. + Có ý thức trách nhiệm, chủ động học tập. Nội dung chính: 1. Vật liệu – dụng cụ vẽ và cách sử dụng 1.1. Vật liệu vẽ và dụng cụ vẽ - Vật liệu vẽ là phương tiện thực hiện bản vẽ dưới dạng tiêu hao : Giấy, bút chì, gom, ... - Dụng cụ vẽ : là phương tiện thực hiện bản vẽ dưới dạng tái sử dụng: thước kê, êkệ, compa, rập vê vong tron, ... 1.2. Cách sử dụng các dụng cụ vẽ 1.2.1. Ván vẽ Dùng để thay thế cho bàn vé chuyên dùng. Khi sử dụng nên chọn mặt thật phẳng và cạnh trái thật thẳng. Giấy được cố định bên góc trái phía dưới của ván vẽ. Hình 1.1: Ván vẽ 1.2.2. Thước T Thước T dùng kết hợp với ván để vẽ những đường thẳng. Đầu thước T luôn áp sát vào ván vẽ. 8
  9. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 Hình 1.2: Thước T 1.2.3. Ê ke Dùng kết hợp với thước T để vẽ các đường thẳng đứng hay các đường xiên 30 độ, 60 độ, 45 độ. Hình 1.3: Thước Ê Ke 1.2.4. Compa và thước lỗ tròn: Dùng để vẽ cung hay các đường tròn có bán kính lớn và tiêu chuẩn 9
  10. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 Hình 1.4: Compa và Thước lỗ tròn 1.2.5 Gôm (tẩy) Dùng để tẩy, xóa các vết dơ, các nét vẽ sai, thừa trên bản vẽ. Trước khi dùng phải lau sạch đầu gôm. Hình 1.5: Gôm ( tẩy) 1.2.6. Bút chì Chọn bút chì theo kiểu của ngòi bút. Bút chì mềm (B) bút chì cứng (H) , khuyên dùng bút chì kim. 10
  11. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 Hình 1.6: Bút chì 2. Tiêu chuẩn nhà nước về bản vẽ 2.1. Đường nét ( Theo TCVN 0008-1993 quy định) Để biểu diễn vật thể, trên bản vẽ kỹ thuật dùng các loại nét vẽ có hình dáng và kích thước khác nhau. Các loại nét vẽ được quy định theo tiêu chuẩn việt nam TCVN. Tên gọi Hình dáng Ứng dụng cơ bản Nét liền đậm - Khung bản vẽ, khung tên Bề rộng S - Cạnh thấy, đường bao thấy - Đường đỉnh ren thấy, đường ren thấy Nét liền mảnh - Đường dóng, đường dẫn , đường kích Bề rộng S/3 thước. - Đường gạch gạch trên mặt - Đường bao mặt cắt chập. - Đường tâm ngắn. - Đường thân mũi tên chỉ hướng. Nét đứt - Cạnh khuất, đường bao khuất Bề rộng S/2 11
  12. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 Nét chấm gạch - Dùng cho đường trục và đường tâm Bề rộng S/3 Nét lượn sóng - Giới hạn hình cắt hoặc hình chiếu khi Bề rộng S/3 không dùng đường trục làm đường giới hạn. Bảng 1.7: Quy định đường nét trong bản vẽ kỹ thuật Quy tắc vẽ: Khi hai nét trùng nhau, thứ tự ưu tiên: - Nét liền đậm: cạnh thấy, đường bao thấy. - Nét đứt: cạnh khuất, đường bao khuất. - Nét chấm gạch: đường trục, đường tâm. Hình 1.8: Biểu diển vật thể 1 - Nét đứt và nét liền đậm thẳng hàng thì chổ nối tiếp vẽ hở. Trường hợp khác nếu các nét vẽ cắt nhau thì chạm nhau. 3.Chử và số (TCVN 6 – 85) Chử và số trên bản vẽ kỹ thuật phải rõ ràng, dễ đọc. Tiêu chuẩn nhà nước quy định cách viết chữ và số trên bản vẽ như sau: 3.1.Khổ chử: 12
  13. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 Là chiều cao của chửa hao, tính bằng mm. Khổ chữ quy định là: 1.8;2.5;3.5;5;7;10...... Hình 1.9: Kiểu chử trong vẽ kỹ thuật 3.2.Kiểu chử (Kiểu chử A và Kiểu B): 13
  14. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 Hình 1.10: Kích thước kiểu chử B Gồm có chử đứng và chử nghiêng. - Kiểu chử A đứng (bề rộng của nét chữ b=1/14h) - Kiểu chữ A nghiêng (bề rộng của nét chữ b=1/14h) - Kiểu nét chữ B đứng (bề rộng của nét chữ b=1/10h) - Kiểu nét chử B nghiêng (bề rộng của nét chữ b=1/14h). 3.2.Khổ giấy ( TCVN2-74 quy định) Khổ giấy là kích thước quy địn của bản vẽ. Theo tiêu chuẩn việt nam được ký hiệu bằng hai số liền nhau. 14
  15. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 Hình 1.11: Khổ giấy Ký hiệu theo TC ISO Ký hiệu TCVN Kích thước Khổ giấy 44 A0 1189x841 Khổ giấy 24 A1 594x841 Khổ giấy 22 A2 594x420 Khổ giấy 12 A3 297x420 Khổ giấy 11 A4 297x210 Hình 1.12: Ký hiệu tiêu chuẩn khổ giấy 15
  16. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 4.Khung bản vẽ và khung tên (TCVN 3821-83 quy định) Khung bản vẽ và khung tên kẻ bằng nứt liền đậm. Khung bản vẽ cách mép ngoài của khổ giấy là 5mm. Trường hợp muốn đóng thành tập thì phía bên trái có kẻ mép cách khổ giấy là 25mm. Khung tên dặt ở phía dưới góc bên phải của bản vẽ. Hình 1.13: Trình bày khung bản vẽ Khung tên: Hình 1.14: Khung tên tiêu chuẩn 16
  17. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 Khung bản vẽ mẫu và vị trí điền thông tin vào các vị trí đánh dấu Hình 1.15: Vị trí các số và công dụng 5.Trình tự thực hiện bản vẽ 5.1.Giai đoạn chuẩn bị - Môi trường làm việc: Sạch , thoáng mát, không ồn - Phương tiện: đầy đủ, hợp lý 5.2.Giai đoạn thực hiện - Bố trí hình vẽ trên giấy - Vẽ mờ 17
  18. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 - Vẽ đậm - Ghi kích thước, nội dung khung tên. - Ghi kích thước, nội dung khung tên. 5.3. Kiểm tra và sửa lại bản vẽ. So sánh với tiêu chuẩn bản vẽ Khổ giấy và Khung tên theo tiêu chuẩn Việt Nam. Câu hỏi ôn tập và phương pháp đánh giá Câu 1.1: Vẽ khung bản vẽ A4 và Khung tên theo tiêu chuẩn Việt Nam. Câu 1.2: Điền tất cả các thông tin được quy định trong khung tên theo TCVN. Phương pháp đánh giá dựa trên kích thước tiêu chuẩn và cở chử và các vị trí chức năng các ô chử. 18
  19. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 BÀI 2: VẼ HÌNH HỌC Giới thiệu: Trình bày các kiến thức về vẽ các kiểu hình học cơ bản về vẽ đường thẳng, cung tròn, đường giao tuyến. Thực hiện các bài tập theo yêu cầu. Mục tiêu: + Trình được phương pháp vẽ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, chia đều đoạn thẳng, chia đều đường tròn, vẽ một số đường cong điển hình. + Vẽ dựng được các đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, chia đều đoạn thẳng, chia đều đường tròn, vẽ một số đường cong điển hình. + Có ý thức trách nhiệm, chủ động học tập. Nội dung chính: 1. Dựng đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, dựng và chia góc 1.1. Qua điểm D nằm ngoài đường thẳng (a) - Từ D quay đường tròn có bán kính R (R> khoảng cách từ D tới (a)), cắt (a) tại 2 điểm A, B. - Từ A, B vẽ 2 đường tròn (A,r) và (B,r) với r> AB/2. - Dựng đường thẳng DC là đường vuông góc với (a) Hình 2.1: Dựng đường thẳng vuông góc 1.2. Qua điểm D nằm trên đường thẳng (a). - Dựng đường tròn từ D cắt (a) tại A, B. - Từ A, B vẽ 2 đường tròn (A,r) và (B,r) với r> AB/2. - Dựng đường thẳng DC là đường vuông góc với (a) 19
  20. BM/QT10/P.ĐT-SV/04/04 Hình 2.2: Dựng đường thẳng song song 1.3 Dựng đường thẳng song song Thực hiện theo các bước sau: - Vẽ đường tròn (A,R) và (B,r) tìm điểm giao nhau là E. - Vẽ đường tròn (A,r) và (B,R) tìm điểm giao nhau là D. - Nối D và E được DE//AB. 1.4.Cách vẽ góc Hình 2.3: Cách vẽ góc 1.5.Độ côn Độ côn tỷ lệ giữa hiệu số đường kính hai mặt cắt vuông góc của một hình nón tròn xoay với khoảng cách giữa hai mặt đó. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2