intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình phân tích hệ số bám dọc trên đường từ biểu đồ tốc độ xe chạy p9

Chia sẻ: Trytry Qwerqr | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

69
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tính toán nội lực : Sơ đồ phân bố áp lực lên cống tròn cứng như hình.II.4.6a và hình.II.4.6b, do ảnh hưởng của ứng suất dọc trục rất nhỏ cho nên ta chỉ tính toán mômen. q'=q+p q 2.Cần phải đắp cao nền đường (0,5m), gia cố tốt thượng, hạ lưu, nền đường dễ bị ẩm ướt + Giảm được khẩu độ cống Với nhiệm vụ thiết kế cống tại vị trí Km1+700, tại đây chiều cao đắp đất là 3,48m nên có thể khắc phục được nhược điểm của cống tròn. Vậy ta quyết định chọn loại cống tròn,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình phân tích hệ số bám dọc trên đường từ biểu đồ tốc độ xe chạy p9

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k * Đối với xe HK80: P/2 P/2 P P 2,7 1,2 1,9 0,8 0,8 0,2 1,25 30° 30° 30° 30° b=2,84m a=4,94m b a Hç II.4.5: Så âäö p xe HK80 nh xãú a = 2,7+ 0,8 + 2.1,25.tg.300 = 4 ,94 (m). b = 1,2 + 0,2 + 2.1,25.tg300= 2,84(m). 2.20  2,85(T / m 2 ) . Ta đư ợc: P= 4,94.2,84 5 .4.4.3. Tính toán nội lực : Sơ đồ phân bố áp lực lên cống tròn cứng như hình.II.4.6a và h ình.II.4.6b, do ảnh hưởng của ứng suất dọc trục rất nhỏ cho n ên ta chỉ tính toán mômen. q '=q+p q 2 r p 2 2 2 2 q =q’  2 2 q =q’+q’(1-) q’=2P/2  Hình 5.6a: Sự phân bố áp lực đất và áp Hình 5.6b: Sự phân bố áp lực do lực do hoạt tải trên cống tròn. trọng lượng bản thân gây ra. S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 146
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Mômen trong ống cống tròn do tác dụng của áp lực đất q và của tải trọng xe chạy P tính theo công thức : M1 = M2 = M3 = 0,137.(q+P).R2.(1 -). (5.3). Trong đó: + q: áp lực thẳng đứng của đất: q =2,82T/m 2. + P: áp lực thẳng đứng của tải trọng xe chạy: PH30=2,36(T/m2). PHK80 = 2,85(T/m 2). + R: bán kính của đốt cống kể từ trục trung hòa. 1, 75  0,16 R  0,955m. 2 + : Hệ số kháng đàn hồi của đất, với ống cống cứng lấy  bằng hệ số áp lực hông của đất: 350  2 0 2 0 (5.4)   tg (45  )  tg (45  )  0, 271 2 2 Đối với xe ôtô H30: M1 = M2 = M3 = 0,137.(2,82 + 2,36).0,955 2.(1- 0,271) = 0,47 (T.m). Đối với xe nặng HK80: M1' = M2' = M3' = 0,137.(2,82+2,85).0,9552.(1-0,271) = 0,52 (T.m). Mômen do ảnh hưởng của trọng lượng bản thân cống : M''1 = 0 ,304.gz.R2 = 0,304.0,4.0,9552 = 0,111 (Tm). M''2 = 0 ,337.gz.R2 = 0,337.0,4.0,9552 = 0,123 (Tm). M''3 = 0 ,369.gz.R2 = 0,369.0,4.0,9552 = 0,135 (T.m). 5 .4.4.4. Tổng hợp mômen: Tiến hành tổ hợp mômen do áp lực thẳng đứng, áp lực hoạt tải thẳng đứng và do trọng lượng bản thân cống gây ra theo sơ đồ như hình 5.7 ta sẽ tìm được mômen uốn lớn nhất. Mômen uốn lớn nhất sau khi tổng hợp theo công thức: M = M1+M3'' hoặc M' = M’1+M3''. (5.5) Trong đó: S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 147
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k +M, M': Tổ hợp mômen do áp lực đất, hoạt tải M1 Q1=0 N1 b ánh xe và trọng lượng bản thân cống. Suy ra: MH30=M1+M3'' = 0,47 + 0,135 = 0,605(T.m). M'HK80=M’1+M3''= 0,52 + 0,135 = 0,655(T.m). M2 Q2=0 Theo qui định khi kiểm toán đối với xe nặng HK80, N2 Q2=0 M2 cho phép tăng cốt thép lên 25%. M ' 0,595 Vậy  0, 476 (T.m)
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 8 8 2 22,5/2 3 x 22,5 22,5/2 L=3811 1 4,5 4,5 90 2,4 L=3389 966 4 16 L=22 16 2,4 2 L=3389 8  17 5 2,4 16 16 326 22,5/2 3 x 22,5 22,5/2 2,4 90 3 5 90 5 L=100 Hình.5.8: Sơ đồ bố trí cốt thép 5 .4.4.6. Kiểm tra điều kiện đảm bảo cường độ và kiểm tra nứt: 5 .4.4.6.1. Kiểm tra về cường độ: Thành cống bêtông cốt thép tiết diện chữ nhật có bố trí hai h àng cốt thép Fa=F'a=3,02cm 2, vì vậy kiểm tra điều kiện cư ờng độ theo công thức sau: x M  R u .b.x.(h 0  )  R a .F'a (h 0  a '). (5.8). 2 R a .Fa (5.9). x  0,55h 0 l0 .R u Trong đó: + Ru = 90 (kG/cm2), b = 99(cm), h0 = 1 3,6(cm). + Ra=1900 (kG/cm2), Fa = F'a = 3,02(cm2). + a' = 2,4 (cm), M = 55500(daN.cm). Thay các giá trị vào công thức 5.9 ta có: 1900  3,02 x  0, 64cm  0,55  13,6  7, 48cm 99  90 Vậy x < 0,55ho Thay các giá tri vào vế phải công thức 5.8 ta có: 0, 64 90.99.0,64.(13,6  )  1900.3,02.(13, 6  2, 4)  139993 (daN.cm). 2  M = 55500 (daN.cm) < 139993 (daN.cm) Vậy đ iều kiện cường độ được đảm bảo. S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 149
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 5 .4.4.6.2. Kiểm tra nứt: Độ mở rộng lớn nhất của đường nứt at (cm) với cốt thép trơn tiïnh theo công thức: a (5.10). a t  0,5 . .R   Ea 1 T Trong đó: M 55500  1383,85(kG / cm 2 ). + a   Fa .Z 3,02(13, 6  0,64 ) 2 + Ea=2,1.10 6kg/cm2. +  1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của b êtông vùng chịu kéo đến biến dạng của cốt thép, tra bảng 5.2 tài liệu [7] với bêtông M20 ta có  1 = 0,9. + RT: Bán kính bố trí cốt thép FT RT  (5.11)  n i .di Với + FT: Diện tích vùng tác dụng tương hỗ được giới hạn bởi đư ờng viền của m ặt cắt và trị số bán kính tác dụng lẫn nhau FT = 99.(2,4+2,4) = 475(cm2). +  : Hệ số xét đến sự phân bố cốt thép,  = 1 + n 1, n2, ...,n i : Số lượng các thanh có đư ờng kính d1, d2,...,di n d  12.0,8  9,6 ii  RT = 49,48(cm) Thay các giá trị vào công thức 5.10 ta có: 1383,85 at = 0,5  .0,9.49, 48  0, 0147(cm)    0,02(cm). 2,1.106 Vậy kết cấu đảm bảo điều kiện chống nứt. 5 .4.5. Móng cống và lớp phòng nước: 5 .4.5.1. Móng cống: Sự kiên cố, ổn định lâu d ài của móng là điều tất yếu để đảm bảo cho kết cấu xây dựng trên nó được lâu dài, chắc chắn. Căn cứ vào điều kiện địa chất thủy văn, vật S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 150
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2