Giáo trình phân tích một số tầm quan trọng của ngành chăn nuôi trong cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp và y học p2
lượt xem 9
download
Có thể nói đó là con vật lý tưởng của một giống, các bộ phận của nó đều đạt được điểm tối đa trong thang điểm đánh giá.Các vật nuôi được xuất hiện sau sự hình thành loài người, thuần hoá vật nuôi là sản phẩm của sự lao động sáng tạo của con người. Chúng ta cần phân biệt sự khác nhau giữa vật nuôi và vật hoang dã. Theo Isaac (1970), những động vật được gọi là vật nuôi khi chúng có đủ 5 điều kiện sau đây:Khái niệm về giống vật nuôi trong chăn nuôi khác với...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích một số tầm quan trọng của ngành chăn nuôi trong cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp và y học p2
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k nư c. ð ng th i nhi u gi ng bò cũng ñư c nh p t nư c ngoài vào ñ nuôi thu n ch ng và c i t o gi ng ñ a phương như: - bò Holstein Friesian ñư c nh p t Hà Lan là gi ng chuyên s a có màu lông lang tr ng ñen - bò Sahival có ngu n g c t n ð lông màu ñ nâu, ñ vàng - bò Zebu, bò Red Sindhi lông màu ñ cánh gián có ngu n g c t n ð và Pakistan S lư ng trâu và bò phân theo ñ a phương (Ngu n: T ng c c Th ng kê năm 2004 - ðV: nghìn con) S lư ng trâu S lư ng bò Sơ b Sơ b 2002 2003 2002 2003 2004 2004 C nư c 2814.5 2834.9 2869.8 4062.9 4394.4 4907.7 ð ng b ng sông H ng 171.2 165.0 154.6 502.1 542.3 604.4 Hà N i 12.7 12.4 11.2 41.7 43.3 45.1 Vĩnh Phúc 33.4 33.2 32.3 108.2 121.4 134.8 B c Ninh 12.0 11.3 9.5 44.0 48.3 54.6 Hà Tây 28.6 27.4 26.2 98.2 105.7 119.8 H i Dương 27.0 24.7 21.6 42.2 43.1 44.6 H i Phòng 12.9 12.2 10.9 10.5 11.1 12.0 Hưng Yên 5.2 4.8 3.9 30.5 31.6 36.9 Thái Bình 7.6 7.1 6.7 41.0 43.6 47.4 Hà Nam 3.6 3.6 3.4 27.2 29.9 34.8 Nam ð nh 9.4 9.3 9.1 27.1 29.4 34.1 Ninh Bình 18.8 19.0 19.8 31.5 34.9 40.3 ðông B c B 1222.4 1224.1 1213.1 543.9 577.8 618.7 Hà Giang 129.9 133.0 134.7 62.6 65.6 69.0 Cao B ng 107.5 108.8 111.2 111.4 114.5 117.9 B cK n 83.0 81.7 83.5 33.5 35.3 37.2 Tuyên Quang 131.8 129.5 131.8 26.7 32.5 38.5 Lào Cai 120.9 124.4 102.4 18.5 19.2 16.6 Yên Bái 89.2 93.2 96.3 27.5 26.5 26.3 Thái Nguyên 121.5 114.7 112.3 26.1 32.4 39.9 L ng Sơn 185.2 188.2 188.7 46.0 48.4 48.8 Qu ng Ninh 62.1 62.1 61.8 15.2 15.8 18.9 B c Giang 99.0 94.2 94.3 76.7 82.4 90.5 Phú Th 92.3 94.3 96.1 99.7 105.2 115.1 Tây B c B 390.3 399.4 437.8 182.0 193.5 209.7 B c Trung B 689.4 706.9 719.4 855.9 899.0 990.4 Thanh Hoá 204.4 212.4 216.7 236.2 243.3 282.3 Ngh An 283.4 287.9 288.8 294.7 315.2 350.0 Hà Tĩnh 101.1 104.8 109.0 146.5 157.0 167.7 -8-
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Qu ng Bình 35.8 36.0 36.7 104.4 105.4 107.0 Qu ng Tr 36.0 36.5 37.9 55.1 57.7 61.8 Th a Thiên-Hu 28.7 29.3 30.3 19.0 20.4 21.6 Duyên h i Nam Trung B 129.9 131.9 134.3 793.5 842.1 917.9 Tây Nguyên 62.1 65.8 68.7 432.5 476.0 547.1 ðông Nam B 112.0 106.0 105.5 474.8 534.6 599.7 ðB sông C u Long 37.3 35.8 36.4 278.2 329.1 419.8 2.1.4. Tình hình th c ăn cho v t nuôi Trong các ñi u ki n s ng c a cơ th thì dinh dư ng là nhân t quan tr ng nh t mà ñ ng v t không ng ng l y th c ăn t bên ngoài ñ nuôi cơ th . Tác d ng c a các ch t dinh dư ng ñ i v i ñ ng v t ho c là phân gi i thành nhi t năng ñ xúc ti n s ho t ñ ng c a cơ th ho c là t ng h p thành các v t ch t ph c t p ñ tu b cho các t ch c ch t ho c già c i. Vì v y th c ăn không nh ng là nhu c u c n thi t ñ duy trì s s ng mà còn là nhu c u c a s sinh trư ng, cho s n ph m… Nư c ta là m t nư c nông nghi p tr ng nhi u lúa, ngô, khoai, s n, ñ u tương… là nh ng nguyên li u t t làm th c ăn cho v t nuôi, ñư c tr ng nhi u các vùng trong c nư c. V di n tích gieo tr ng và s n lư ng thu ñư c cũng có nh hư ng không nh ñ n tình hình chăn nuôi. B ng: Di n tích tr ng các lo i cây lương th c năm 2000 và 2004 phân theo ñ a phương (Ngu n: T ng c c Th ng kê năm 2004 - ðV: nghìn ha) Ngô Sn Khoai lang Lc ð u tương 2000 2004 2000 2004 2000 2004 2000 2004 2000 2004 C nư c 730.2 990.4 237.6 383.6 254.3 203.6 244.9 258.7 124.1 182.5 ð ng b ng sông H ng 92.9 84.0 8.3 7.4 64.2 40.5 30.2 33.6 33.5 48,7 Hà N i 12.1 8.6 0.4 0.2 3.8 2.9 3.5 3.9 2.3 1.9 Vĩnh Phúc 20.1 18.7 2.1 2.6 7.8 5.1 3.7 3.9 4.6 6.2 B c Ninh 4.4 2.4 0.1 0.1 3.3 2.2 1.8 1.9 1.4 1.9 Hà Tây 20.6 14.3 3.1 2.9 11.2 9.0 4.2 4.7 12.5 19.0 H i Dương 5.2 5.6 0.1 0.1 7.7 3.7 1.6 1.4 1.8 1.9 H i Phòng 0.6 1.6 0.2 0.1 4.1 2.7 0.1 0.1 - - Hưng Yên 7.2 6.7 - - 3.7 1.3 2.9 2.5 3.6 5.5 Thái Bình 4.7 11.3 0.1 0.1 8.9 4.2 2.6 2.6 3.0 6.0 Hà Nam 7.9 5.6 1.1 0.2 3.4 2.1 1.0 1.0 2.3 3.5 Nam ð nh 3.4 4.1 0.3 0.3 7.0 4.3 3.7 6.1 2.0 2.8 Ninh Bình 6.7 5.1 0.8 0.8 3.3 3.0 5.1 5.5 - - ðông B c 183.2 216.0 48.4 49.5 49.7 47.0 31.6 34.4 31.9 43.6 Hà Giang 41.8 43.7 3.2 2.5 1.2 1.3 2.1 3.6 6.2 14.8 Cao B ng 31.5 34.4 1.6 2.3 2.1 1.8 0.6 0.8 6.9 7.3 -9-
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k B cK n 9.9 13.5 3.1 2.9 0.4 0.4 0.4 0.5 1.1 2.5 Tuyên Quang 11.7 14.3 3.7 3.5 2.4 4.7 3.0 2.9 1.8 2.1 Lào Cai 22.5 23.9 6.2 5.1 0.4 0.4 0.7 1.0 3.6 5.2 Yên Bái 9.9 13.0 8.6 12.0 2.5 2.4 1.1 1.4 - - Thái Nguyên 10.7 15.9 3.6 4.2 11.8 10.1 5.5 4.3 3.4 3.6 L ng Sơn 12.7 17.6 4.7 4.5 2.6 2.7 1.6 1.7 2.0 2.3 Qu ng Ninh 4.9 5.8 1.6 1.3 6.7 6.2 2.5 2.9 1.4 1.0 B c Giang 11.4 13.8 3.5 3.2 14.8 12.9 7.3 9.1 5.5 4.8 Phú Th 16.2 20.1 8.6 8.0 4.8 4.1 6.8 6.2 - - Tây B c 104.2 138.1 35.3 40.5 6.0 6.4 6.8 8.0 11.6 23.0 B c Trung B 92.8 141.0 38.4 48.4 89.0 67.1 70.2 79.2 2.7 6.2 Duyên h i Nam Trung B 28.5 38.5 37.1 51.5 18.5 12.2 26.3 24.4 - - Tây Nguyên 86.8 208.9 38.0 69.9 9.3 10.3 21.9 24.8 15.0 24.6 ðông Nam B 122.8 131.4 24.4 109.9 7.7 8.1 49.0 41.3 9.9 5.2 ðB sông C u Long 19.0 32.5 7.7 6.5 9.9 12.0 8.9 13.0 5.5 13.7 B ng: S n lư ng các lo i cây lương th c năm 2000 và 2004 phân theo ñ a phương (Ngu n: T ng c c Th ng kê năm 2004 - ðV: nghìn t n) Ngô Sn Khoai lang Lc ð u tương 2000 2004 2000 2004 2000 2004 2000 2004 2000 2004 C nư c 2005.9 3453.6 1986.3 5572.8 1611.3 1535.7 355.3 451.1 149.3 242.1 ð ng b ng sông H ng 279.6 343.4 74.4 86.2 508.0 360.7 53.3 75.7 44.6 80.2 Hà N i 31.7 27.0 2.8 1.9 24.7 19.4 4.2 5.1 0.7 2.2 Vĩnh Phúc 54.9 72.2 17.3 25.1 45.0 40.8 4.6 5.9 5.7 9.6 B c Ninh 11.5 7.6 0.6 0.4 30.6 27.1 2.9 3.6 2.0 3.1 Hà Tây 69.0 64.8 24.0 35.5 85.3 73.4 5.7 8.9 14.4 28.9 H i Dương 19.4 24.8 0.8 0.7 72.1 36.8 2.2 2.2 3.3 3.4 H i Phòng 1.8 7.4 1.6 1.2 37.8 26.4 0.3 0.4 - - Hưng Yên 19.1 28.3 - - 33.1 14.0 7.3 7.5 5.7 10.2 Thái Bình 19.1 55.4 0.8 0.9 85.2 48.1 5.4 6.5 6.4 11.9 Hà Nam 23.3 22.7 15.5 3.4 23.1 19.9 2.2 2.5 3.5 6.2 Nam ð nh 10.9 15.6 2.0 2.6 52.1 33.2 11.0 21.8 2.9 4.7 Ninh Bình 18.9 17.6 9.0 14.5 19.0 21.6 7.5 11.3 - - ðông B c 425.5 629.5 426.7 580.8 287.0 299.4 35.4 51.4 27.9 42.6 Hà Giang 71.7 88.6 21.2 18.6 4.2 5.9 1.8 3.3 4.4 12.6 Cao B ng 75.8 88.7 13.0 19.4 8.9 8.4 0.3 0.5 4.3 5.2 B cK n 21.2 36.9 26.8 30.6 1.4 1.6 0.3 0.4 1.2 2.6 Tuyên Quang 38.6 56.2 38.2 40.3 14.8 25.8 3.9 6.1 2.1 2.9 - 10 -
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Lào Cai 38.3 61.0 64.1 56.7 1.7 2.2 0.7 1.0 2.2 4.2 Yên Bái 19.5 30.3 68.5 206.9 12.5 12.3 1.2 1.7 - - Thái Nguyên 30.8 54.4 31.4 40.9 54.9 55.2 5.4 5.0 3.8 4.3 L ng Sơn 44.8 76.5 37.0 35.7 11.7 12.9 2.0 2.5 2.3 2.4 Qu ng Ninh 12.9 19.3 13.5 10.4 39.4 36.1 2.4 4.2 1.2 1.1 B c Giang 29.4 45.8 32.2 30.7 115.7 117.4 8.7 17.1 6.4 7.3 Phú Th 42.5 71.8 80.8 90.6 21.8 21.6 8.7 9.6 - - Tây B c 227.8 384.0 265.3 390.0 23.6 30.4 6.5 9.5 15.0 24.5 B c Trung B 227.4 517.5 255.2 554.7 470.7 414.9 98.3 138.5 3.4 8.6 Duyên h i Nam Trung B 71.6 136.9 329.5 776.2 95.0 74.4 35.2 38.4 - - Tây Nguyên 320.3 737.0 351.5 995.6 63.2 81.4 25.5 24.2 21.1 24.2 ðông Nam B 401.9 534.5 215.5 2138.4 39.7 56.1 81.5 78.9 5.0 5.0 ðB sông C u Long 51.8 170.8 68.2 50.9 124.1 218.4 19.6 34.5 12.1 30.7 2.1.5. Nh ng thu n l i và khó khăn c a ngành chăn nuôi Vi t Nam a) Thu n l i - Nhà nư c ñã có nhi u chính sách ñ khuy n khích chăn nuôi. - ð i ngũ cán b khoa h c k thu t ñư c ñào t o ngày càng nhi u. - Các trang thi t b ph c v cho ngành chăn nuôi ngày càng hi n ñ i. - Các trang tr i tư nhân cũng ñ u tư phát tri n chăn nuôi các lo i gia súc gia c m. - Các công ty nư c ngoài ñã ñ u tư, liên doanh ñ phát tri n ngành chăn nuôi Vi t Nam như ñ u tư con gi ng và th c ăn. - Vi t Nam có ñi u ki n thu n l i v khí h u ñ phát tri n các lo i cây tr ng quanh năm. - Nhân dân ta l i có nhi u kinh nghi m t n d ng và ch bi n th c ăn cho v t nuôi. - Nhi u gi ng v t nuôi Vi t Nam ñã thích nghi v i ñi u ki n nhi t ñ i và có kh năng ch ng b nh t t cao như l n , l n Móng Cái , gà Ri… - Trên th gi i có nhi u gi ng v t nuôi t t mà chúng ta có th nh p vào ñ nuôi thu n ch ng ho c lai t o. b) Khó khăn Ngành chăn nuôi v n còn ñang g p nhi u h n ch như - Nhà nư c chưa qu n lý ñư c h t các con gi ng, mà các con gi ng ph n nhi u thư ng do các công ty ho c các trang tr i tùy ti n nh p nư c ngoài vào ho c t lai t o. - Các con gi ng còn do các h chăn nuôi tùy ti n lai t o kh p nơi gây nh hư ng không nh ñ n ch t lư ng ñàn gi ng. - V th c ăn cho v t nuôi, các ñ a phương ñua nhau s n xu t ch y theo l i nhu n mà nhà nư c chưa có ñi u ki n ñ ki m tra ch t lư ng. - V di n tích dùng cho chăn nuôi cũng do nh hư ng c a chuy n ñ i cơ c u cây tr ng ho c do b trí l i khu dân cư cũng làm nh hư ng ñ n ngu n th c ăn c a v t nuôi. - 11 -
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - V khí h u, do nh ng năm g n ñây n n phá r ng nghiêm tr ng ñã x y ra n ng h n ho c lũ, l t cũng nh hư ng ñ n kh năng sinh trư ng, phát tri n c a v t nuôi. - V tình hình b nh d ch nhi u nư c trên th gi i cũng như Vi t Nam ñã gây thi t h i ñáng k cho ngành chăn nuôi. 2. 2. Tình hình chăn nuôi trên th gi i S phát tri n chăn nuôi trên th gi i ngày nay ñư c th hi n t c ñ phát tri n c v s lư ng và ch t lư ng v t nuôi cũng như v s c s n xu t c a chúng (th t, tr ng, s a,…) S lư ng v t nuôi trên th gi i (Theo t p chí chăn nuôi s 3 năm 2004) Năm 2002 Lo i v t nuôi (ðV: nghìn con) 1.366.664 Bò Trâu 167.162 Cu 1.034.008 Dê 743.374 Ng a 56.324 La 40.447 La 13.325 L c ñà 18.483 522.885 Th Ln 941.022 15.853.857 Gà Vt 1.065.701 Ng ng 245.911 Gà tây 250.662 S n xu t th t l n trên th gi i giai ño n 1997-2003 (Ngu n: FAO) S lư ng ñàn l n (tri u con) S n lư ng th t l n (tri u t n) Năm 1997 1.061,6 82,3 1998 1.125,0 87,7 1999 1.150,0 88,7 2000 1.149,3 89,5 2001 1.170,6 91,2 2002 1.201,9 94,2 2003 1.219,6 95,8 Bình quân 1.154,0 89,6 - 12 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích tài chính - Bài giảng 5 LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO AILEN
7 p | 193 | 61
-
Giáo trình phân tích một số thuộc tính của hàng hóa và lượng giá trị của hàng hóa trong nền kinh tế chính trị Mac-Lenin p1
8 p | 132 | 24
-
Giáo trình phân tích doanh lợi rủi ro trong hoạt động đầu tư trên doanh lợi thực tế và doanh lợi danh nghĩa p1
5 p | 141 | 17
-
Giáo trình phân tích một số vần đề lý luận về xuất khẩu tư bản và vai trò của nhà đầu tư nước ngoài đối với nền kinh tê p9
9 p | 100 | 14
-
Làm thế nào để áp dụng các lí thuyết ngôn ngữ thứ hai vào thiết kế giáo trình và phương pháp giảng dạy trong lớp học ngoại ngữ
4 p | 98 | 7
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường của sinh viên tại một số trường đại học ở Việt Nam
6 p | 12 | 5
-
Phần 1: Một số vấn đề chung về dạy học theo chủ đề tích hợp liên môn
14 p | 196 | 5
-
Giáo trình Cứu trợ xã hội (Nghề: Công tác xã hội - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
110 p | 8 | 4
-
Giáo trình Công tác xã hội với phòng chống bạo lực gia đình (Nghề: Công tác xã hội - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
79 p | 9 | 4
-
Một số vấn đề cơ bản về phát triển chương trình đào tạo giáo viên theo hướng tiếp cận năng lực
9 p | 99 | 4
-
Rèn luyện năng lực đánh giá kết quả học tập cho sinh viên ngành Sư phạm Sinh học: Phân tích cơ hội từ chương trình đào tạo một số trường đại học sư phạm ở Việt Nam
6 p | 5 | 3
-
Giáo trình Bồi dưỡng hiệu trưởng tiểu học (Học phần V: Một số kiến thức chuyên biệt đối với giáo dục tiểu học): Phần 1
51 p | 7 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý quốc hữu hóa doanh nghiệp tư bản tư nhân p7
10 p | 74 | 2
-
Sử dụng phần mềm Winsteps để phân tích câu hỏi bài thi tự luận
6 p | 38 | 2
-
Đào tạo nghề tiếp cận trình độ khu vực và quốc tế: Phân tích từ tài liệu nước ngoài và chính sách của Việt Nam
7 p | 64 | 1
-
Một số vấn đề về chăm sóc sức khỏe và giáo dục cho trẻ em dân tộc thiểu số từ 2 đến 5 tuổi
7 p | 82 | 1
-
Ứng dụng công nghệ thực tế tăng cường (AR) trong dạy học môn Toán cấp tiểu học: Phân tích hiệu quả dựa trên một số nghiên cứu trên thế giới
6 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn