intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p10

Chia sẻ: Trytry Qwerqr | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

47
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ti bất kỳ trên trục tung, kẻ một đường nằm ngang cắt đường tiến độ thi công tại một điểm, gióng xuống trục hoành sẽ được chiều dài đoạn đường đã hoàn thành công việc ấy; nếu là đường tiến độ trên cùng, sẽ là chiều dài đoạn đường hoàn thành; Nếu tốc độ các dây chuyền không đổi, trong một khoảng thời gian bằng nhau (ca, ngày) sẽ hoàn thành các đoạn đường có chiều dài bằng nhau. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p10

  1. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.2.1.6 C u t o c t ngang c a áo ñư ng + C u t o tr c ngang có m y ki u như hình v sau : a) b) a b a b 1:m 1:m 2 2 1 c) Hình 3.5 : B trí áo ñư ng trên n n ñư ng a) C u t o áo ñư ng hình máng trên ph n xe ch y (thư ng hay dùng) b) C u t o tr c ngang áo ñư ng xây d ng phân kì ( giai ño n 2 m r ng) c) C u t o hình lư i li m trên toàn b n n ñư ng (dùng cho m t ñư ng c p ph i hay ñ t c i thi n a) 1: 3 7.5 7.5 b) 1: 3 Hình 3.6: C u t o áo ñư ng trên ñư ng c p cao có d i phân cách + ð d c ngang áo ñư ng và l ñư ng B ng3.2: ð d c ngang t i thi u m t ñư ng Y u t m t c t ngang ð d c ngang (%) Ph n m t ñư ng và ph n l gia c : - Bê tông nh a c p cao A1 1,5 – 2,0 - Các lo i m t ñư ng khác c p cao A2 2,0 – 3,0 - M t ñư ng ñá dăm, c p ph i, m t ñư ng c p 3,0 – 3,5 th p B1, B2 Ph n l không gia c 4,0 – 6,0 Tuỳ v t li u ph và l y như trên Ph n d i phân cách 66 TS Phan Cao Th
  2. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Ngư i ta thư ng thi t k gia c l ñ tránh mép áo ñư ng b phá ho i, ch ng th m nư c, tăng an toàn, tăng hi u su t s d ng b r ng ph n xe ch y, làm n i ñ u xe t m th i (n u l gia c r ng) Blgc Blgc a) c) 1:m 1:m Blgc a) B ng d i ñ t gia c (Blgc=50cm) b) Gia c b ng ñá lát, cu i s i (Blgc=50cm) 1:m b) c) Gia c b ng l p v t li u t ng m t c a KCAð Hình 3.7 : C u t o gia c l ñư ng d c mép áo ñư ng Blgc Bpxc 50 il in 1:m Hình 3.8 : C u t o d ng m t ñư ng hay dùng nh t 3.2.2 PHÂN LO I K T C U ÁO ðƯ NG Có 3 cách phân lo i chính: + Phân lo i theo v t li u s d ng + Phân lo i theo phương pháp tính toán + Phân lo i theo c p áo ñư ng (ph m vi s d ng) 3.2.2.1 Phân lo i theo c p áo ñư ng (ph m vi s d ng): Áo ñư ng c p cao ch y u (A1) - (High type pavement) - Là lo i k t c u áo ñư ng ñáp ng yêu c u xe ch y không xu t hi n bi n d ng dư, (áo ñư ng ch làm vi c trong giai ño n ñàn h i), m c ñ d tr cư ng ñ cao. M c ñ an toàn xe ch y cao, t c ñ xe ch y l n. - Tu i th áo ñư ng cao ≥ 10năm - Thư ng dùng cho v i các tuy n ñư ng có t c ñ thi t k V ≥ 60km/h - V t li u : 67 TS Phan Cao Th
  3. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Bêtông nh a ch t lo i I r i nóng (Atphalt Concret) + Bêtông ximăng (Ciment concret) Áo ñư ng c p cao th y u (A2) - ðáp ng ñi u ki n xe ch y không xu t hi n bi n d ng dư, v t li u làm vi c trong giai ño n ñàn h i nhưng m c ñ d tr cư ng ñ nh hơn áo ñư ng c p cao ch y u A1 - Tu i th c a m t ñư ng c p cao A2 t 4 - 8 năm - Các lo i v t li u làm m t ñư ng c p A2 : + Bêtông nh a ngu i + Bêtông nh a ch t lo i II + Láng nh a - Lưu lư ng xe ch y không cao, chi phí duy tu b o dư ng thư ng xuyên l n hơn m t ñư ng c p cao A1 Áo ñư ng c p th p B1 – Intermediate type pavement - Cho phép xu t hi n bi n d ng dư, chi u dày c a k t c u gi m ñi r t nhi u, ñáp ng yêu c u lưu lư ng xe ch y th p, t c ñ xe ch y không cao, chi phí duy tu s a ch a, b o dư ng l n - Tu i th c a m t ñư ng c p th p B1 t (3 – 4) năm - Các lo i v t li u làm m t ñư ng c p B1 : + ðá dăm nư c + C p ph i ñá dăm, CPðD láng nh a ho c nhũ tương; CPðD gia c XM + C p ph i cu i s i láng nh a + Cát gia c ximăng láng nh a Áo ñư ng c p th p B2 ( c p quá ñ ) ) - Low type pavement - Cho phép xu t hi n bi n d ng dư, lưu lư ng xe ch y r t th p, sinh b i nhi u - Tu i th m t ñư ng không cao (t 2 - 3 năm) - Các lo i v t li u làm m t ñư ng c p B1 : + ð t c i thi n + ð t ñá t i ch , ph li u công nghi p gia c . 3.2.2.2 Phân lo i theo v t li u s d ng 1 Áo ñư ng b ng các lo i v t li u ñ t, ñá t nhiên không có ch t liên k t Có c u trúc theo nguyên lí ñá chèn ñá ho c nguyên lí c p ph i Ví d : - C p ph i ñá dăm, c p ph i ñ t ñ i, c p ph i s i s n - ðá dăm macadam ( còn g i là ñá dăm nư c, ñá dăm tr ng) 68 TS Phan Cao Th
  4. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2 Áo ñư ng làm b ng v t li u ñ t, ñá t nhiên có gia c các ch t liên k t vô cơ (vôi, ximăng) : Có c u trúc theo nguyên lí ñá chèn ñá, nguyên lí c p ph i ho c nguyên lí gia c ñ t Ví d : - ðá dăm th m nh p v a ximăng cát - C p ph i ñá dăm gia c ximăng, Bêtông ximăng - ð t gia c vôi, cát gia c ximăng 3 Áo ñư ng làm b ng v t li u ñ t, ñá t nhiên gia c các ch t liên k t h u cơ ( bitum, gruñông). Có c u trúc theo nguyên lí ñá chèn ñá ho c nguyên lí c p ph i - Th m nh p nh a - Bêtông nh a - ðá tr n nh a 3.2.2.3 Phân lo i theo phương pháp tính toán (tính ch t ch u l c) • Áo ñư ng m m (Flexible Pavement ): là k t c u có ñ c ng nh , kh năng ch u kéo, ch u u n không ñáng k , tr ng thái ch u l c ch y u là ch u nén và ch u c t. Cư ng ñ và kh năng ch ng bi n d ng ph thu c vào nhi t ñ và ñ m. Ví d : M t ñư ng BTN, th m nh p nh a ... • Áo ñư ng c ng (Rigid Pavement): là k t c u có ñ c ng l n, kh nanưg ch u nén , ch u kéo, ch u u n ñ u t t, tr ng thái ch u l c ch y u là ch u kéo u n. Cư ng ñ ch u u n và môñun ñàn h i không thay ñ i theo nhi t ñ và ñ m. Ví d : M t ñư ng bêtông ximăng • Áo ñư ng n a c ng n a m m (Semirigid pavement): là lo i m t ñư ng trung gian, có ñ c ng tương ñ i l n, có kh năng ch u nén, ch u kéokhi u n, tr ng thái ch u l c ch y u là ch u nén, c t và ch u kéo khi u n Ví d : + M t ñư ng c p ph i ñá dăm gia c ximăng + M t ñư ng ñá dăm th m nh p v a ximăng . 3.2.2.4 Phân lo i theo tính ch t cơ h c - V t li u m t ñư ng có tính toàn kh i: Kh năng ch u nén l n, có kh năng ch u kéo khi u n ( BTXM, ñá dăm gia c ximăng, BTN, cát gia c ximăng, ñ t gia c vôi...) - V t li u m t ñư ng không có tính toàn kh i: Kh năng ch u l c kém hơn, có kh năng ch u kéo khi u n không ñáng k (c p ph i ñ t t nhiên, c p ph i s i cu i) 69 TS Phan Cao Th
  5. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.2.2.5 Phân lo i theo ñ r ng - M t ñư ng kín: ð r ng còn dư nh (
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2