intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng thẩm định quá trình kiểm định hệ số khẩu độ p6

Chia sẻ: Dasda Asdfa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng thẩm định quá trình kiểm định hệ số khẩu độ p6', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng thẩm định quá trình kiểm định hệ số khẩu độ p6

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 3.3.4: Kích thước tường cánh thư ợng, hạ lưu. Thượng lưu: Móng tường cánh: V = 2,56(1,01.1,78+0,90.2,45)/2= 10,25 m3 Tường cánh: V = 2,83.[(0,3.0,5+0,5.0,3.0,08)+(2,05.0,5+0,5.2,05.0,75)]/2= 2,76m3 Hạ lưu: Móng tường cánh: V= 2,92(0,77.1,78+0,90.2,45)/2= 5,22m3 Tường cánh: V= 3,24[(0,3.0,5+0,5.0,3.0,08)+(2,05.0,5+0,5.2,05.0,75)]/2= 3,17m 3 3 .5.5.Chân khay thượng hạ lưu: V = 1,01.0,4.7,86+0,77.0,4.8,27= 5,72 m 3 3 .5.6.Sân cống thượng hạ lưu: V = 2,05.0,3(1,52+3,65)/2+ 2 ,40.0,3(1,52+4,29)/2= 3,68m3 3 .5.7.Gia cố thượng hạ lưu: Vgia cố = 1 ,2.0,3.7,86+2,15.0,3.8,27= 8,16m3 Vchống xói= 0,5.1,5.2,83.8,27= 17,55 m3 3 .5.7.Móng đá dăm thân cống, bêtông địng vị ống cống, đất sét chống thấm, đất đắp trên cống, đào móng cống: ÑAÉP ÑAÁT BAÈNG THUÛ COÂNG 1000 ÑAÉP ÑOÁI XÖÙNG MOÃI LÔÙP DAØY 20cm LÔÙP ÑAÉP ÑAÁT SEÙT 50 OÁN G COÁNG BTCT 1:3 1:3 M200 DAØY 15cm 175 LÔÙP MOÙNG CPÑD BT COÁ ÑÒNH OÁNG COÁNG DAØY 30cm 120° M100 52 1 1: 1: 1 90 30 100 30 30 100 30 872 299 872 2362 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 181
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 3.3.5:Mặt cắt ngang phía thượng lưu và h ạ lưu Lớp móng cấp phối đá dăm thân cống dày 30cm: V = 10,24.(0,3.0,3+2,99.0,3)= 10,10m 3 V = F.L=0,78.13= 10,14m3 Bêtông địng vị ống cống : V = 0,62.12= 7,44m3 Đất sét chống thấm d ày 15 cm: V= 35,17.13= 457,21m 3 Đất đắp trên cống : V = 10,10 m 3 Đào móng cống : 3 .5.8. Đào móng tường đầu,tường cánh, chân khay, sân cống,gia cố thượng -hạ lưu, hố chống xói: Với độ dốc cống bằng độ dốc sườn dốc n ên khối đ ất đ ào móng bằng khối vật liệu 3 .5.9.Vận chuyển và bốc dở ống cống: Gồm 13 đốt 1Ø175 b ằng BTCT. 3 .5.10.Làm lớp phòng nước và mối nối cống: Vật liệu: Nhựa đường, giấy dầu, đay tẩm nhựa, vữa xi măng M100. Các khối lượng vật liệu cần cho 1 m dài cống tra tài liệu [8] , mã hiệu UD.34 ta có: Nhựa đ ường : 22,7×13 = 295,10 Kg : 1,87×13 = 24,31 m2 Giấy dầu Đay tẩm nhựa : 0,97×13 = 12,61 Kg Sau khi tính toán th ể tích các hạng mục cống ta có bảng tổng hợp sau: Bảng 3.3.1 Stt Hạng mục công trình Tên vật liêu Đơn vị Khối lượng m3 1 Tư ờng đầu BTXM M15 đá 20x40 2 ,60 m3 2 Tư ờng cánh BTXM M15 đá 20x40 5 ,93 3 3 Móng tường đầu BTXM M15 đá 20x40 m 18,54 m3 4 Móng tường cánh BTXM M15 đá 20x40 15,47 m3 5 Chân khay BTXM M15 đá 20x40 5 ,72 m3 6 Sân cống BTXM M15 đá 20x40 3 ,68 m3 7 Gia cố thư ợng hạ lưu BTXM M15 đá 20x40 8 ,16 3 8 Hố chống xói Đá hộc xếp khan m 17,55 m3 9 Lớp móng CPĐD CPĐD loại 2 Dmax37,5 10,10 m3 10 Bê tông cố định ống cống BTXM M15 đá 20x40 10,14 m3 11 Đất sét chống thấm Đất sét 7 ,44 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 182
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 3 12 Đất đắp trên cống Cát hạt trung m 457,21 m3 13 Đào hố móng Đất cấp 3 79,22 Nhựa đường Kg 295,10 m2 14 Làm mối nối cống Giấy dầu 24,31 Đay tẩm nhựa Kg 12,61 Tra tài liệu [8] ta có định mức cấp phối vật liệu cho 1 m3 khối xây ta có bảng sau: Bảng tính định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 khối xây Bảng 3.3.2 Đơn vị K hối lượng 1m3 Khối xây bằng mã hiệu Vật liệu Ximăng PC30 kg 266 m3 Bêtông M15 đá 20x40 Cát vàng 0,482 C2242 m3 độ sụt 6-8 cm Đá dăm 0,884 Nước lít 175 Đá hộc Kg 1,2 Đá hộc xếp khan G5110 m3 Đá dăm 0,061 Từ các định mức cấp phối vật liệu cho 1 m3 khối xây ta xác định được khối lượng ximăng, cát vàng và đá dăm cần vận chuyển đến công trình (trong đó kh ối lượng cấp phối đá dăm làm lớp đệm sau khi tính toán được nhân thêm h ệ số 1,3 –h ệ số kể đ ến sự giảm thể tích khi đầm chặt) và được ghi ở bảng sau: STT Tên vật liệu Đơn vị Khối lư ợng m3 1 Đá hộc 21,06 m3 2 Đá dăm 63,16 m3 3 Cát vàng 38,72 4 Ximăng T 18,68 5 Nhựa đường kg 295,10 6 Đay tẩm nhựa kg 24,31 m2 7 Giấy dầu 12,61 m3 8 Đất sét 7,44 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 183
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 184
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 3 .6.TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT, XÁC ĐỊNH CÁC ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG NHÂN LỰC: 3 .6.1.Khôi phục vị trí cống và san dọn mặt bằng: Định mức cho công tác khôi phục vị tí cống là 0,5m/công San dọn bãi để đặt cấu kiện đúc sẵn ta dùng máy ủi D60A-6 để thực hiện. Năng suất của máy ủi khi san dọn theo tài liệu [8] mã hiệu AD111, với mật độ cây tiêu chu ẩn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2