Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý cảm thụ truyền nhận kích thích thần kinh thực vật p1
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý cảm thụ truyền nhận kích thích thần kinh thực vật p1', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý cảm thụ truyền nhận kích thích thần kinh thực vật p1
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý ! ! W W O O N N y y bu bu cảm thụ truyền nhận kích thích thần kinh thực vật to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 1. Khám th giác: Chú ý mu m t, k t m c, nhãn c u, ñ ng t và võng m c. - Mu m t tr : Do th n kinh m t, th n kinh cơ kéo m t b t n thương. Trong viêm não truy n nhi m, mu m t tr là tri u ch ng b nh giai ño n n ng. - Mu m t sưng to, m ng: Do t n thương cơ g i, Mu m t sung to, m ng viêm. M t s b nh truy n nhi m (loét da quăn tai trâu bò, d ch t l n, b ch h u gà), do ñ c t phá ho i m ch máu làm mu m t sưng m ng. Mu m t sưng m ng trong ch ng ñau b ng ng a do quá ñau ñ n v t l n. B nh n ng con v t n m li t lâu, li t sau khi ñ , mu m t tr . - Nhãn c u l i ra ngoài: do ng t th , quá ñau ñ n. - Nhãn c u co gi t: Nhãn c u như luôn ñ ng theo m t hư ng này ho c hư ng khác, do t n thương ti n ñình, ti u não. Nhãn c u l ch bi u hi n th n kinh cơ m t t n thương. - Ph n x c a ñ ng t . Th n kinh th giác mà trung khu ph n trư c c não sinh tư, ñi u khi n ho t ñ ng c a m t: lúc g p ánh sáng m nh qua ho t ñ ng c a th n kinh cơ kéo m t co, ñ ng t thu h p l i; ch t i ñ ng t m r ng ra. Lúc khám, ph i b t m t gia súc l i ho c cho vào ch t i dùng ñèn pin ñ soi và quan sát ph n x c a ñ ng t . + ð ng t thu h p: do áp l c trong s não tăng gây c ch th n kinh giao c m; trong các b nh tích d ch s não, viêm màng não, xu t huy t não. ð ng t h p, nhãn c u l ch do t n thương dây th n kinh giao c m hay trung khu giao c m. ð ng t thu h p + ð ng t m r ng: Khi dùng ñèn pin soi ñ ng t không thu h p, ho c ch thu h p m t ít, do th n kinh ñi u ti t m t bi li t, thư ng g p trong các b nh: viêm não t y truy n nhi m ng a, u não, m não; trong m t s ca trúng ñ c ho c quá ñau ñ n. - Giác m c ñ c: trong b nh cúm ng a, lê d ng trùng, loét da quăn tai trâu bò. Nh ng ca n ng có th th y viêm giác m c, loét giác m c. - Khám th võng m c: tiêm Atropin ñ ñ ng t m r ng r i dùng ñèn pin soi ñ khám. + Th võng m c viêm: ñ c, không rõ, m ch qu n n i rõ, do máu và nh ng ñi m tro trong viêm võng m c. Th võng m c viêm thư ng g p trong b nh viêm màng não, loét da quăn tai trâu bò, viêm não - t y truy n nhi m và còn th y trong nh ng b nh làm áp l c s não tăng. + Gia súc non thi u vitamin A thì ñáy m t vàng xanh nh t, ñ c, có nh ng ñi m ñen n i r i rác. 2. Khám thính giác Ngư i khám ñ ng v trí mà gia súc không th y, Giác m c ñ c huýt sáo hay g i kh con v t quay l i ngay. Th n kinh thính giác tai trong t n thương thì kh năng nghe gi m. N u b nh tai gi a hay tai ngoài, thính giác bình thư ng. Giai ño n ñ u viêm não t y truy n nhi m thính giác r t m n c m. T n thương hành tu , v ñ i não thính giác gi m, có khi m t. VI. KI M TRA PH N X Ph n x c a ñ ng v t là k t qu c a ho t ñ ng th n kinh: cơ quan c m th nh n kích thích, xung ñ ng th n kinh ñư c truy n ñ n th n kinh trung khu và v ñ i não; t v ñ i não xung ñ ng th n kinh tr l i b p cơ, da, các khí quan ph n ng ñáp l i. Ki m tra ph n x nh m m c ñích khám th n kinh ngo i vi, th n kinh trung khu và tình tr ng chung c a cơ th . .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….106
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Ph n x tai: Dùng chi c lông gà hay m nh gi y cu n tròn kích thích trong vành tai, gia súc kho thì quay ñ u l i ngay. - Ph n x h i âm: Kích thích nh dư i kh u ñuôi, ñuôi s c p xu ng ngay che âm môn. - Ph n x h u môn: Kích thích quanh h u môn cơ vòng h u môn co th t l i. - Ph n x h nang: Kích thích da phía trong h nang s có ph n ng co kéo d ch hoàn lên cao. - Ph n x ho: Dùng hai ngón tay cái và tr n m nh vào ph n gi a ñ t s n th nh t c a khí qu n, gia súc ho ngay. - Ph n x h t hơi: Kích thích nh vào niêm m c mũi, mũi nhăn l i và h t hơi. - Ph n x giác m c m t: Dùng m nh gi y m m kích thích giác m c, m t nh m l i. - Ph n x gân (hay ki m tra gân ñ u g i), m c ñích ñ khám cơ năng t y s ng (trung khu cung ph n x gân ñ u g i kho ng ñ t s ng 3-4 xương s ng lưng). Cách ki m tra: ð i gia súc n m nghiêng, kéo chân sau lên m t tý r i gõ nh vào ñ u g i, chân sau du i ra ngay. Tuỳ theo tình tr ng th n kinh c m th , th n kinh v n ñ ng, não và hành t y mà các ph n x tăng gi m ho c m t. + Ph n x gi m, m t: não, hành t y, dây th n kinh c m th , th n kinh v n ñ ng b t n thương. + Ph n x tăng: các th n kinh trên b viêm, b kích thích liên t c do ch t ñ c. VII. KHÁM TH N KINH TH C V T Dư i s ñi u ti t c a v ñ i não, h th ng th n kinh th c v t l i ñi u ti t nh ng khâu ch y u trong ho t ñ ng s ng c a cơ th như trao ñ i ch t, tu n hoàn, hô h p, tiêu hoá, ti t ni u,…; nó th c hi n m i liên h quan tr ng gi a ngo i c nh v i các khí quan n i t i và trung khu th n kinh. H th ng th n kinh th c v t g m th n kinh giao c m và th n kinh phó giao c m, ho t ñ ng ph i h p và ñi u ti t l n nhau. Cơ năng th n kinh th c v t r i lo n thư ng bi u hi n cơ năng c a nó tăng cư ng m t này trong lúc m t khác bình thư ng hay y u ñi. - Khám th n kính th c v t gia súc b t ñ u b ng vi c quan sát nhi t ñ c a da, thân nhi t; cách gia súc l y th c ăn, nu t, ch y dãi, nhu ñ ng ru t và d dày, táo bón hay a ch y; ho t ñ ng c a tim, m ch, ph i. Gia súc hay ch y dãi, l y th c ăn nhanh, d a ch y, tim ñ p ch m, không ñ u, ñ ng t m t thu h p,... ñó là lo i gia súc th n kinh phó giao c m chi m ưu th . N u tim ñ p nhanh, niêm m c và da khô, ñ ng t m t m r ng thì th n kinh giao c m chi m ưu th . - Khám th n kinh th c v t b ng cách th ph n x ho c dùng thu c. - Ki m tra ph n x là kích thích nh ng v trí nh t ñ nh xem con v t ph n ng. + Ph n x m t - tim: Qua l n mi m t, b ng hai ngón tay n m nh d n vào nhãn c u t 20-30 giây. Chú ý ( n h t s c t t tránh làm gia súc ñau). Ki m tra tim m ch: m ch ch m l i, huy t áp h . ng a kho , m ch gi m kho ng 1/4. N u t n s m ch gi m trên l/4 (8-10 l n) ñư c tính là dương tính (+); n u t n s m ch không gi m - âm tính (-). Ph n ng dương rõ (gi m t 1/3-1/2 s l n ñ p) là tri u ch ng phó giao c m hưng ph n. Cơ ch c a ph n x m t - tim là khi ñè vào nhãn c u kích thích th n kinh tam thoa nh hư ng ñ n hành t y và dây mê t u gây nên. Trư ng h p m ch không gi m (-), th m chí m ch s tăng lên thư ng do nh ng kích thích khác kích thích giây giao c m, c ch phó giao c m. + Ph n x tai - tim: Dùng xo n mũi xo n tai l i, t n s m ch gi m. Do kích thích nhánh tai c a th n kinh m t nh hư ng ñ n dây th n kinh mê t u. .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….107
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k + Ph n x môi - tim: Dùng dây xo n môi trên l i, th n kinh mê t u hưng ph n, tim ñ p ch m l i. + Ki m tra h th n kinh th c v t b ng thu c * Dùng pilocarpin 1% tiêm dư i da 1- 2ml cho gia súc l n. Sau khi tiêm t 5-10 phút thu c b t ñ u tác d ng và kéo dài 30-60 phút. Gia súc kho tác d ng c a thu c làm t n s m ch gi m, huy t áp h , hô h p nhanh; nhu ñ ng ru t ti t nư c b t tăng. Con v t bu n ñi ngoài, ñi ti u tăng. N u th n kinh phó giao c m hưng ph n thì nh ng ph n ng trên r t m nh. Th n kinh giao c m hưng ph n thì m ch tăng, huy t áp cao, ra nhi u m hôi. * Dùng Adrenalin 0,1% tiêm 2-3 ml cho gia súc l n. Sau khi tiêm vài phút thì tim ñ p nhanh, t n s m ch tăng, th nhannh. Có gia súc hưng ph n ñ ng t m r ng, ph n x gân tăng. Thư ng tiêm Adrenalin làm hai l n: L n th nh t: 2ml, n u ph n ng ñi n hình thì thôi. N u c n sau 2-3 phút tiêm 1-2ml thu c n a. Th n kinh giao c m hưng ph n th ch tiêm li u nh (1-2ml) các ph n ng ñã rõ. N u th n kinh giao c m n ñ nh thì tiêm li u th hai ph n ng m i xu t hi n. Chú ý: Dùng Adrenlin ph i h t s c chú ý nh ng gia súc có b nh h tim m ch, vì thu c có th làm gia súc choáng mà ch t. VIII. XÉT NGHI M D CH NÃO TU Nhi u ca b nh như xu t huy t não, viêm não tu , xét nghi m d ch não tu giúp cho vi c ch n ñoán r t l n. C n thi t ph i n m ch c nh ng phương pháp ch c dò d ch não tu và k thu t các xét nghi m thư ng dùng. 1. Ch c dò d ch não t y * Chu n b d ng c và hoá ch t: + Kim ch c dò dùng cho gia súc l n (trâu, bò, ng a) dài 10-15 cm; ñư ng kính ngoài t 2-2,5 mm, ñư ng kính trong 2 mm. + N i kim v i m t bơm tiêm (Seringe) có v s t ñ lúc ch c ñư c ch c. + M t kéo c t lông + c n iod 5% sát trùng + c c ñong ñ ñ ng d ch ch c dò và các d ng c khác tuỳ theo yêu c u xét nghi m. Chú ý: Bơm tiêm ch c dò ph i sát trùng t t, kim ph i th t khô nư c. C ñ nh gia s c ñ ng, không c n gây mê. C t lông v trí ch c dò và sát trùng b ng c n Iod. * Phương pháp ch c dò: + Ch c dư i xương ch m (bu ng não): kim ch c qua l gi a xương ch m và xương Atlas. Xác ñ nh v trí ch c dò: ðư ng n i hai g cánh trư c xương Atlas và ñư ng d c gi a các gai xương c ; v trí ch c dò là giao ñi m c a hai ñư ng ñó. Ch c kim th ng ñ ng. ðâm kim qua l n da, dây ch ng, t ng cơ, t ch c ñ m, màng c ng ñ n t ng d ch não t y. Chú ý: ñ y kim qua các ph n m m g p ph n c ng - màng c ng, ñ y nh ñ n t ng d ch não t y. ð y nh kim sâu thêm ư c ch ng 0,2- 0,5 cm, rút lòng kim ra d ch não t y s ch y ra. Tuỳ gia súc l n bé có th l y ñư c kho ng 35-100 ml. + Ch c dò dư i xương Atlas: * V trí: trâu, bò, ng a l dư i xương Atlas to r t d xác ñ nh. M t ñư ng d c lưng - c theo gai các ñ t xương c áp ñư ng ngang qua hai g cánh sau xương Atlas. Cách giao ñi m c a hai ñư ng trên v bên trái ho c v bên ph i 2 cm. ðó là ñi m ch c dò, ch c bên trái ho c bên ph i ñ u ñư c. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….108
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Kho ng cách t da ñ n xoang dư i màng nh n: ng a kho ng 6,5-7,5 cm, bò ñ c kho ng 7,3-9,0cm, bò cái kho ng 3,8-6,2cm. M i l n l y ñư c kho ng 100 ml ( trâu bò). + Ch c l s ng lưng * V trí: ðư ng d c theo gai s ng lưng và ñư ng ngang t 2 góc trong c a xương cánh hông. Giao ñi m hai ñư ng trên là ñi m ch c dò. gi a súc l n, kho ng gi a ñ t s ng lưng cu i cùng và ñ t xương khum th nh t khá to, lõm xu ng r t rõ. Ch c dò theo l lõm ñó. * Thao tác ch c dò gi ng ch c dò hai l lên. Chú ý: D ch t y ch c s ng lưng trâu bò, ng a m i l n ñư c kho ng 15-45ml. D ch não t y sau khi l y ph i ki m tra ngay. N u b o qu n nhi t ñ 180C tr xu ng ñư c 10 gi . 2. Ki m tra lý tính d ch não t y - Màu s c và ñ trong: L y và ki m tra ngay. Cho d ch vào ng nghi m trong su t và quan sát b ng m t thư ng. D ch não t y trong su t, như nư c, nhi t ñ 15-180C t 10-12 gi s vón ñ c như s a. * M t s trư ng h p b nh lý: + D ch não t y l n m t (Bi1irubin) có màu vàng, thư ng g p trong b nh lê d ng trùng, xo n trùng ho c viêm gan. + D ch não t y l n máu có màu ñ hay màu ñen. + D ch não t y l n m thì ñ c tr ng: thư ng g p trong viêm màng não hoá m , viêm não tu truy n nhi m. - Mùi c a d ch não t y: D ch m i l y ra không có mùi ñ c bi t, n u nhi u ph ng ph t mùi th t tươi. * M t s trư ng h p b nh lý: + D ch não t y mùi khai nư c ti u: thư ng g p trong các trư ng h p bí ñái. + D ch não t y th i: thư ng g p trong viêm não t y hoá m và là hi n tư ng x u. 3. Xét nghi m d ch não t y v hoá tính Trong thú ý r t ít làm. Thư ng ño pH, xét nghi m Globulin trong d ch não t y, can xi trong d ch não t y, ... 4. Ki m tra t bào trong d ch não t y Ly tâm d ch não tu trong 30 phút, l y ph n c n phi t kính, ñ khô, c ñ nh b ng c n - ete (c n 960 - 1 ph n, Ete etilic - 1 ph n) 15 phút và nhu m b ng xanh metylen 1%. ð khô và xem qua kính hi n vi v t kính d u. M t vi trư ng, d ch não t y ng a có kho ng 0 - 1 cái; bò có kho ng 0 - 2 cái; dê, th có kho ng 1-2 cái. Khi có các b nh th n kinh... có th ñ n 60 cái. Chú ý: T bào d ch não t y gia súc ch y u là lâm ba c u, khi có b nh có nhi u b ch c u ái trung. CÂU H I KI M TRA . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….109
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chương 8 Xét nghi m máu Trong cơ th , máu cung c p ch t dinh dư ng, dư ng khí cho các t ch c và t bào, ñưa các ch t th i ñ n các khí quan bài ti t; nó là m i liên h bên trong gi a các t ch c và khí quan; máu còn có ch c năng b o v cơ th như th c bào, hình thành kháng th ; gi áp l c th keo c a t bào, ñi u ti t nư c và n ng ñ l n H+, xúc ti n quá trình t n nhi t trong cơ th ,… Như v y, máu là m t dung môi s ng c a các t ch c và t bào c a cơ th , t o hoàn c nh n ñ nh cho t bào ho t ñ ng. Trong tr ng thái sinh lý bình thư ng, máu trong cơ th ñ ng v t có nh ng ch tiêu n ñ nh, các ch tiêu ñó ch thay ñ i trong m t ph m vi nh t ñ nh. Lúc cơ th b b nh thì tính ch t, thành ph n c a máu có nh ng thay ñ i tương ng và ñ c hi u mà chúng ta có th d a vào ñ ch n ñoán b nh. Xét nghi m máu là m t khâu quan tr ng trong ch n ñoán các b nh n i khoa, s n khoa, ngo i khoa, ký sinh trùng và các b nh truy n nhi m do vi khu n, vius,... các b nh v máu và cơ quan t o máu như ch ng thi u máu, Leucosis; các b nh huy t bào t trùng (b nh do lê d ng trùng, liên trùng...) xét nghi m máu có ý nghĩa quy t ñ nh. Trong m t quá trình b nh, máu thay ñ i có quy lu t và vì v y, xét nghi m máu thêm căn c ñ nh tiên lư ng. Tuỳ theo m c ñích ch n ñoán, xét nghi m máu theo các n i dung: - Ki m tra lý tính như t tr ng, ñ nh t t c ñ huy t tr m, s c kháng c a huy t c u, ... - Hoá nghi m các thành ph n như ñư ng huy t, huy t s c t (Hemoglobin), protein, nitơ, can xi, phospho, vitamin, các men,... - Ki m tra các lo i huy t c u: S lư ng h ng huy t c u, s lư ng b ch huy t c u, ti u c u các lo i b ch huy t c u,... Xét nghi m máu có n i dung r t r ng, tuỳ theo tình hình b nh và yêu c u ch n ñoán ñ quy t ñ nh n i dung xét nghi m thích h p. V i nh ng b nh súc bình thư ng, thì n i dung xét nghi m máu thư ng quy g m: + S lư ng h ng huy t c u, s lư ng b ch huy t c u. + Huy t s c s . + Phân lo i - Công th c b ch c u. ð i v i nh ng b nh súc mà b nh c nh ph c t p, ph i căn c vào tri u ch ng ñ có yêu c u xét nghi m. Ví d : b nh súc hoàng ñ n, niêm m c nh t nh t thì c n thi t làm phi n kính máu ki m tra hình thái h ng huy t c u, chú ý các d ng h ng huy t c u b nh lý. I. L Y MáU Xét NGHI M 1. V trí l y máu Máu trong nh ng m ch qu n khác nhau thì s lư ng huy t c u không gi ng nhau, cho nên c n thi t l y máu m t v trí nh t ñ nh. - L y máu v i m t lư ng nh : ñ ñ m s lư ng h ng c u, s lư ng b ch c u, làm tiêu b n c n s lư ng ít thì l y tĩnh m ch tai. - L y máu ñ ñ nh lư ng các thành ph n hoá h c c n lư ng nhi u: + Trâu, bò, ng a, dê: l y tĩnh m ch c + L n: l y h m t, v nh tĩnh m ch c + Chó: L y tĩnh m ch khoeo + Gia c m: l y tĩnh m ch trong cánh. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….110
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích ứng dụng những khoảng cách trong thiên văn của thiên thể do nhật động p10
5 p | 52 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng kỹ thuật sử dụng bộ lọc trong Shnipping mask p2
8 p | 81 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng kỹ thuật sử dụng bộ lọc trong Shnipping mask p3
7 p | 59 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng kỹ thuật sử dụng bộ lọc trong Shnipping mask p7
9 p | 61 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý thuật toán hiệu chỉnh trong đường chạy lập trình p2
5 p | 61 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý gán đối tượng cho một giao diện đối lập p1
5 p | 69 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý thuật toán hiệu chỉnh trong đường chạy lập trình p4
5 p | 60 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý thuật toán hiệu chỉnh trong đường chạy lập trình p3
5 p | 70 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý thuật toán hiệu chỉnh trong đường chạy lập trình p1
5 p | 75 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng kỹ thuật sử dụng bộ lọc trong Shnipping mask p9
9 p | 71 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng kỹ thuật sử dụng bộ lọc trong Shnipping mask p8
9 p | 64 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng kỹ thuật sử dụng bộ lọc trong Shnipping mask p6
6 p | 61 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng cấu tạo spaning system trong mạng chuyển mạch p1
6 p | 73 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng cấu tạo spaning system trong mạng chuyển mạch p2
6 p | 52 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng cấu tạo spaning system trong mạng chuyển mạch p3
6 p | 65 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng cấu tạo spaning system trong mạng chuyển mạch p4
6 p | 67 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng cấu tạo spaning system trong mạng chuyển mạch p5
6 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn