intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Phương tiện bảo vệ cá nhân (Nghề: Bảo hộ lao động - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2019)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:82

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các kiến thức cơ bản nhất về Phương tiện bảo vệ cá nhân trong thực tiễn sản xuất cũng như cuộc sống. Cụ thể bao gồm các bài sau: Phân loại phương tiện bảo vệ cá nhân; Nhận dạng yếu tố nguy hiểm và lựa chọn phương tiện bảo vệ cá nhân; Yêu cầu kỹ thuật của phương tiện bảo vệ cá nhân; Đánh giá và kiểm soát chất lượng phương tiện bảo vệ cá nhân; Quy trình sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân; Quản lý phương tiện bảo vệ cá nhân ở cơ sở; Sử dụng một số phương tiện bảo vệ cá nhân đặc biệt. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung giáo trình dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Phương tiện bảo vệ cá nhân (Nghề: Bảo hộ lao động - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2019)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN : PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN NGHỀ : BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 659/QĐ-CĐDK ngày 10 tháng 06 năm 2019 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2019 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Để phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên cũng như việc học tập của học sinh trong Trung tâm Đào tạo An toàn môi trường, chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu của các tác giả trong và ngoài nước biên soạn nên giáo trình “Phương tiện bảo vệ cá nhân”. Giáo trình được dùng cho các giáo viên trong Trung tâm làm tài liệu chính thức giảng dạy cho học sinh nghề Bảo hộ lao động. Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các kiến thức cơ bản nhất về Phương tiện bảo vệ cá nhân trong thực tiễn sản xuất cũng như cuộc sống. Cụ thể bao gồm các bài sau: • Bài 1: Phân loại phương tiện bảo vệ cá nhân • Bài 2: Nhận dạng yếu tố nguy hiểm và lựa chọn phương tiện bảo vệ cá nhân • Bài 3: Yêu cầu kỹ thuật của phương tiện bảo vệ cá nhân • Bài 4 : Đánh giá và kiểm soát chất lượng phương tiện bảo vệ cá nhân • Bài 5: Quy trình sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân • Bài 6: Quản lý phương tiện bảo vệ cá nhân ở cơ sở • Bài 7: Sử dụng một số phương tiện bảo vệ cá nhân đặc biệt Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều nguồn tài liệu được liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả của các tài liệu mà chúng tôi tham khảo. Bên cạnh đó, giáo trình cũng không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn và người đọc. Trân trọng cảm ơn./. Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2019 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên Th.S Nguyễn Ngọc Linh 2. Th.S Phạm Lê Ngọc Tú 3. Trần Thị Liễn
  4. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................................................. 7 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................................... 8 DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................................... 9 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN .................................................................................................. 10 1. Tên mô đun ..................................................................................................................... 10 2. Mã mô đun...................................................................................................................... 10 3. Vị trí, tính chất của mô đun ............................................................................................ 10 4. Mục tiêu mô đun............................................................................................................. 10 5. Nội dung môn học .......................................................................................................... 10 5.1 Chương trình khung ................................................................................................. 10 5.2 Chương trình chi tiết ................................................................................................ 13 6. Điều kiện thực hiện môn học: ........................................................................................ 14 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành ............................................................................. 14 6.2. Trang thiết bị dạy học .............................................................................................. 14 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện. ............................................................... 14 6.4. Các điều kiện khác ................................................................................................... 14 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: .............................................................................. 14 7.1. Nội dung: ................................................................................................................. 14 7.2. Phương pháp: ........................................................................................................... 14 8. Hướng dẫn thực hiện môn học ....................................................................................... 15 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng ..................................................................................... 15 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học ............................................................... 15 9. Tài liệu tham khảo .......................................................................................................... 16 BÀI 1: PHÂN LOẠI PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN ................................................ 18 1.1. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ ĐẦU. ............................................................................... 19 1.2. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT VÀ MẶT. .............................................................. 20 1.3. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ THÍNH GIÁC.................................................................. 21 1.4. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CƠ QUAN HÔ HẤP. ...................................................... 21 1.5. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ TAY, CHÂN. .................................................................. 22 4
  5. 1.6. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ THÂN THỂ. .................................................................... 25 1.7. PHƯƠNG TIỆN CHỐNG NGÃ CAO. ...................................................................... 26 1.8. PHƯƠNG TIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, ĐIỆN TỪ TRƯỜNG. ................................ 26 1.9. PHƯƠNG TIỆN CHỐNG CHẾT ĐUỐI. ................................................................... 27 1.10. Các loại phương tiện bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khác. .............................. 27 BÀI 2: NHẬN DẠNG YẾU TỐ NGUY HIỂM VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN ................................................................................................................................ 29 2.1. NHỮNG YẾU TỐ NGUY HIỂM, CÓ HẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC. .......................... 30 2.1.1. Yếu tố nguy hiểm ................................................................................................. 30 2.1.2. Yếu tố có hại ........................................................................................................ 33 2.2. LỰA CHỌN PTBVCN PHÙ HỢP. ............................................................................ 35 BÀI 3: YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN ..................... 37 3.1. KHÁI QUÁT VỀ CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN. ............................................................................................................................ 38 3.2. PHÂN CẤP MỨC ĐỘ BẢO VỆ CỦA PTBVCN. ..................................................... 38 3.2.1. Loại bỏ rủi ro ........................................................................................................ 39 3.2.2. Thay thế ................................................................................................................ 39 3.2.3. Kiểm soát kỹ thuật................................................................................................ 40 3.2.4. Kiểm soát hành chính ........................................................................................... 40 3.2.5. Thiết bị bảo vệ cá nhân (PPE) .............................................................................. 40 3.3. YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA PTBVCN. .................................................................. 40 BÀI 4: ĐÁNH GIÁ VÀ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN 44 4.1. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỈ TIÊU CỦA PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN. ... 45 4.1.1. Quần áo lao động phổ thông: ............................................................................... 45 4.1.2. Mũ vải .................................................................................................................. 45 4.1.3. Khẩu trang lọc bụi ................................................................................................ 45 4.1.4. Bán mặt nạ phòng độc: ......................................................................................... 45 4.1.5. Găng tay vải bạt: .................................................................................................. 46 4.1.6. Giày vải bạt thấp cổ .............................................................................................. 46 4.1.7. Ủng cao su ............................................................................................................ 46 5
  6. 4.1.8. Yếm chống hóa chất ............................................................................................. 46 4.2. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA PTBVCN. ........................................ 47 4.3. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG PTBVCN. ........................................... 47 4.3.1. Phương tiện bảo vệ đầu ........................................................................................ 47 4.3.2. Phương tiện bảo vệ mắt, mặt ................................................................................ 49 4.3.4. Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp ..................................................................... 54 4.3.5. Phương tiện bảo vệ tay, chân ............................................................................... 55 4.3.6. Phương tiện bảo vệ thân thể ................................................................................. 57 4.3.7. Phương tiện chống ngã cao .................................................................................. 58 4.3.8. Phương tiện chống chết đuối ................................................................................ 58 4.3.9. Phương tiện chống điện giật, điện từ trường ........................................................ 61 BÀI 5: QUY TRÌNH SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN ............................. 62 5.1. YÊU CẦU VỀ SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN ................. 63 5.2. QUY TRÌNH SỬ DỤNG CÁC PTBVCN CÓ CÔNG DỤNG ĐẶC BIỆT ............... 64 BÀI 6: QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN Ở CƠ SỞ ................................... 65 6.1. QUẢN LÝ PTBVCN .................................................................................................. 66 6.2. QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG PTBVCN ........................................... 66 6.2.1. Phương tiện bảo vệ đầu ........................................................................................ 66 6.2.2. Phương tiện bảo vệ mắt, mặt ................................................................................ 67 6.2.3. Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp ..................................................................... 69 6.2.4. Phương tiện bảo vệ thân thể ................................................................................. 69 6.2.5. Phương tiện chống ngã cao .................................................................................. 70 6.3. LẬP SỔ CẤP PHÁT PTBVCN .................................................................................. 71 BÀI 7: SỬ DỤNG MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN ĐẶC BIỆT ................ 74 7.1. CẤU TẠO VÀ ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ PTBVCN ĐẶC THÙ ......................... 75 7.2. QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN PTBVCN ĐẶC THÙ ........................... 77 6
  7. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT PTBVCN : Phương tiện bảo vệ cá nhân PTBV : Phương tiện bảo vệ 7
  8. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1: Phương tiện bảo vệ đầu ............................................................................................ 20 Hình 1.2: Phương tiện bảo vệ mắt và mặt. ............................................................................... 20 Hình 1.3: Phương tiện bảo vệ thính giác .................................................................................. 21 Hình 1.4: Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp ......................................................................... 21 Hình 1.5: Phương tiện bảo vệ tay ............................................................................................. 22 Hình 1.6: Phương tiện bảo vệ chân .......................................................................................... 23 Hình 1.7: Phương tiện bảo vệ thân thể ..................................................................................... 25 Hình 1.8: Phương tiện chống ngã cao ...................................................................................... 26 Hình 1.9: Phương tiện chống điện giật ..................................................................................... 26 Hình 1.10: Phương tiện chống chết đuối .................................................................................. 27 Hình 2.1: Lựa chọn PTBVCN phù hợp .................................................................................... 35 Hình 3.1: Hệ thống phân cấp kiểm soát rủi ro .......................................................................... 39 Hình 4.1: Cấu tạo phương tiện bảo vệ đầu ............................................................................... 47 Hình 4.2: Phân loại và cấu tạo PTBV chân .............................................................................. 55 Hình 7.1: Bán mặt nạ phòng độc .............................................................................................. 75 Hình 7.2: Cấu tạo thiết bị thở SCBA ........................................................................................ 76 Hình 7.3: Cấu tạo thiết bị thở SCUBA dành cho thợ lặn ......................................................... 76 8
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 4.1: Phân loại phương tiện bảo vệ mắt, mặt .................................................................... 50 Bảng 4.2: Yếu tố truyền quang ................................................................................................. 52 Bảng 4.3: Đánh số cái lọc sáng ................................................................................................ 53 Bảng 4.4: Phân loại PTBV tay ................................................................................................. 56 Bảng 6.1: Chọn mắt kính lọc tia cực tím .................................................................................. 68 Bảng 6.2: Chọn mắt kính cho công việc hàn ............................................................................ 68 9
  10. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên mô đun: PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN 2. Mã mô đun: ATMT19MĐ12 3. Vị trí, tính chất của mô đun - Vị trí: Đây là mô đun chuyên ngành, được bố trí sau khi sinh viên học xong các môn học chung. - Tính chất: Mô đun trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về phương tiện bảo vệ cá nhân (PTBVCN), hướng dẫn sử dụng và quy trình chung làm việc an toàn với PTBVCN trong công nghiệp và sản xuất. - Ý nghĩa: Mô đun có ý nghĩa trong việc lựa chọn và sử dụng trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp trong công việc. 4. Mục tiêu mô đun - Về kiến thức: A1: Trình bày được những mối nguy hiểm trong hoạt động sản xuất. A2: Trình bày được những yêu cầu cơ bản về biện pháp phòng ngừa bằng sử dụng PTBVCN. A3: Liệt kê được các loại PTBVCN. - Về kỹ năng: B1: Lựa chọn được và sử dụng đúng PTBVCN. B2: Tổ chức thực hiện được quản lý, bảo quản và sử dụng PTBVCN. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1: Tuân thủ nội quy, quy định về an toàn lao động tại nơi làm việc. 5. Nội dung môn học 5.1 Chương trình khung Số tín Thời gian học tập (giờ) Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun chỉ Trong đó Tổng 10
  11. số Thực hành/ Kiểm tra thực tập/ Lý thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận I Các môn học chung 22 450 198 232 12 8 MHCB19MH02 Giáo dục chính trị 5 90 58 29 2 1 MHCB19MH04 Pháp luật 2 30 28 0 2 0 MHCB19MH06 Giáo dục thể chất 2 60 0 58 0 2 Giáo dục quốc phòng và MHCB19MH08 4 42 29 An ninh 75 3 1 MHCB19MH10 Tin học 3 75 14 58 1 2 TA19MH02 Tiếng Anh 6 120 56 58 4 2 Các môn học, mô đun II 113 2385 938 1333 67 47 chuyên môn ngành, nghề ATMT19MH07 Tâm lý học lao động 3 45 42 0 3 0 ATMT19MĐ08 Pháp luật BHLĐ 3 60 28 29 2 1 ATMT19MĐ09 Ecgonomic 2 45 14 28 1 2 ATMT19MĐ10 Sơ cấp cứu 4 90 28 58 2 2 ATMT19MĐ11 Vệ sinh công nghiệp 4 75 42 29 3 1 Phương tiện bảo vệ cá ATMT19MĐ12 3 28 29 nhân 60 2 1 ATMT19MH13 Tín hiệu, biển báo an toàn 3 45 42 0 3 0 ATMT19MĐ14 Kỹ thuật an toàn điện 4 90 28 58 2 2 An toàn phòng chống cháy ATMT19MĐ15 6 42 87 nổ 135 3 3 ATMT19MĐ16 Kỹ thuật an toàn cơ khí 6 120 56 58 4 2 ATMT19MĐ17 Kỹ thuật xử lý Môi trường 6 120 56 58 4 2 ATMT19MH18 An toàn hóa chất 2 45 14 29 1 1 11
  12. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Tổng Kiểm tra chỉ thực tập/ số Lý thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận ATMT19MH19 An toàn bức xạ 2 30 28 0 2 0 ATMT19MĐ20 An toàn xây dựng 4 90 28 58 2 2 ATMT19MĐ21 An toàn thiết bị áp lực 3 60 28 29 2 1 ATMT19MĐ22 An toàn thiết bị nâng 6 120 56 58 4 2 An toàn công nghiệp dầu ATMT19MĐ23 6 56 58 khí 120 4 2 ATMT19MĐ24 An toàn hàng hải 6 120 56 58 4 2 ATMT19MĐ25 Đánh giá rủi ro 4 90 28 58 2 2 ATMT19MĐ26 An toàn làm việc KGHC 4 90 28 58 2 2 Ứng phó khẩn cấp và ATMT19MĐ27 4 28 58 STTH 90 2 2 Quản lý MT & SX sạch ATMT19MĐ28 4 28 58 hơn 90 2 2 Quản lý an toàn vệ sinh ATMT19MĐ29 3 28 29 lao động 60 2 1 ATMT19MĐ30 Điều tra tai nạn 3 60 28 29 2 1 Thanh tra, kiểm tra ATMT19MĐ31 2 14 29 ATVSLĐ 45 1 1 ATMT19MĐ32 Hệ thống quản lý tích hợp 4 90 28 58 2 2 Kỹ năng huấn luyện ATMT19MĐ33 6 56 58 ATLĐ 120 4 2 ATMT19MĐ34 Khóa luận tốt nghiệp 6 180 0 174 0 6 12
  13. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Tổng Kiểm tra chỉ thực tập/ số Lý thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận Tổng cộng 135 2835 1136 1565 79 55 5.2 Chương trình chi tiết Thời gian (giờ) Tổng số Lý Thực Kiểm thuyết hành, tra Stt Tên các bài trong mô đun thí nghiệm, thảo luận, bài tập 1. Phân loại phương tiện bảo vệ cá nhân 3 3 0 0 2. Nhận dạng yếu tố nguy hiểm và lựa chọn 12 5 6 1 phương tiện bảo vệ cá nhân 3. Yêu cầu kỹ thuật của phương tiện bảo vệ 6 3 3 0 cá nhân 4. Đánh giá và kiểm soát chất lượng phương 10 4 5 1 tiện bảo vệ cá nhân 5. Quy trình sử dụng phương tiện bảo vệ cá 6 3 3 0 nhân 6. Quản lý phương tiện bảo vệ cá nhân ở cơ 6 3 3 0 sở 7. Sử dụng một số phương tiện bảo vệ cá 17 7 9 1 13
  14. nhân đặc biệt Cộng 60 28 29 3 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, trang thiết bị bảo hộ cá nhân. 6.4. Các điều kiện khác 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy môn học như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như sau: 14
  15. Điểm đánh giá Trọng số Điểm kiểm tra thường xuyên (hệ số 1) 40% Điểm kiểm tra định kỳ (hệ số 2) Điểm thi kết thúc môn 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Trắc nghiệm Trắc nghiệm A1, A2 1 Sau 15 giờ. trên giấy Định kỳ Trắc nghiệm Trắc nghiệm A1, A2, A3, B1, 1 Sau 32 giờ trên giấy B2, C1 và sau 45 giờ Kết thúc môn Trắc nghiệm trắc nghiệm A1, A2, A3, B1, B2, 1 Sau 45 giờ học Máy tính C1 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng dầu khí 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 15
  16. 8.2.1 Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2 Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo [1]. Thái Võ Trang. (2002). Kỹ Thuật An Toàn và Vệ Sinh Lao Động – Ngành Địa Chất Dầu Khí. NXB Đại Học Quốc Gia Tp.HCM. [2]. Đỗ Thị Ngọc Khánh. Huỳnh Phan Tùng & Lê Quý Đức. (2006). Kỹ Thuật An Toàn Vệ Sinh Lao Động. NXB Đại Học Quốc Gia Tp.HCM [3]. Nguyễn Văn Ân & Trần Văn Phúc Ân. (2007). Kỹ Thuật An Toàn & Bảo Hộ Lao Động, NXB Đại Học Công Nghiệp. 16
  17. [4]. Trần Ngọc Lân. (2014). Sổ Tay Bảo Hộ Lao Động. NXB Thông Tin Truyền Thông. [5]. QHVN. (2015). Luật ATVSLĐ 84/2015/QH13. 17
  18. BÀI 1: PHÂN LOẠI PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN Giới thiệu bài 1 Phương tiện bảo vệ cá nhân (theo Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH) là những dụng cụ, phương tiện cần thiết mà người lao động phải được trang bị để sử dụng trong khi làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ để bảo vệ cơ thể khỏi tác động của các yếu tố nguy hiểm, độc hại phát sinh trong quá trình lao động, khi các giải pháp công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc chưa thể loại trừ hết. Phương tiện bảo vệ cá nhân bao gồm: a. Phương tiện bảo vệ đầu; b. Phương tiện bảo vệ mắt, mặt; c. Phương tiện bảo vệ thính giác; d. Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp; e. Phương tiện bảo vệ tay, chân; f. Phương tiện bảo vệ thân thể; g. Phương tiện chống ngã cao; h. Phương tiện chống điện giật, điện từ trường; i. Phương tiện chống chết đuối; j. Các loại phương tiện bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khác. Phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động phải phù hợp với việc ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm, độc hại trong môi trường lao động, dễ dàng trong sử dụng, bảo quản và không gây tác hại khác. Các phương tiện bảo vệ cá nhân phải đảm bảo chất lượng, quy cách theo quy chuẩn, tiêu chuẩn và các quy định khác của nhà nước. Mục tiêu của bài này là: − Liệt kê được các loại PTBVCN. − Trình bày được công dụng của các loại PTBVCN. ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn Bài 2: Nhận dạng yếu tố nguy hiểm và lựa chọn phương tiện bảo vệ cá nhân Trang 18
  19. đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (Bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống chương 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Không - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: không có ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có ❖ NỘI DUNG BÀI 1 1.1. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ ĐẦU. Phương tiện bảo vệ đầu là trang bị nhằm mục đích bảo vệ phần đầu của người lao động tránh khỏi những tác động bên ngòai lên não bộ khi va đập hoặc những yếu tố nguy hiểm, nguy hại khác trong lúc đang làm việc. Phương tiện bảo vệ đầu được phân loại như sau (theo TCVN 7547:2005): Bài 2: Nhận dạng yếu tố nguy hiểm và lựa chọn phương tiện bảo vệ cá nhân Trang 19
  20. - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân (mũ thợ xây dựng và một số ngành nghề khác); - Mũ chống cháy; - Mũ chống nóng; - Mũ chống lạnh; Hình 1.1: Phương tiện bảo vệ đầu - Mũ chống bụi và mũ vải lao động phổ thông; - Mũ vải bao tóc; - Mũ vải vệ sinh; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; 1.2. PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT VÀ MẶT. Phương tiện bảo vệ mắt, mặt có tác dụng ngăn ngừa chấn thương do bụi, các vật rắn và lỏng văng bắn vào mắt, mặt, riêng Hình 1.2: Phương tiện bảo vệ mắt và mặt. phương tiện bảo vệ mắt còn có tác dụng chống tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia UV... Phương tiện bảo vệ mặt và mắt bao gồm: - Kính chống các vật văng, bắn; - Kính chống bức xạ hồng ngoại; - Kính chống bức xạ tử ngoại; - Kính hàn điện; - Kính hàn hơi; - Kính nhìn lò; - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ; - Kính chống tia laze; - Kính chống trường điện từ; Bài 2: Nhận dạng yếu tố nguy hiểm và lựa chọn phương tiện bảo vệ cá nhân Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2