intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình SQL Server 2000: Phần 1

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

107
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "SQL Server 2000" có cấu trúc gồm 15 chương và phần phụ lục giúp bạn đọc tự học hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000 của Microsoft. Phần 1 giáo trình trình bày các nội dung từ chương 1 đến chương 9. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình SQL Server 2000: Phần 1

  1. Nguyễn Thiên Bằng (Chủ biên) Phương Lan (Hiệu đính) 4 l i 1AYLĨ> ™j> Cài đặt cấu hình SQL Server 2000 CTO T ạ o 6 ả / i £ , V i ê n ; , Trỉgger, Store Procedure G i á o t r ì n h S Q L S e r v e r 2 0 0 0 SÁCH KÈM THEO ĐĨA CD ĐẶT TẠI PHÒNG NGHE NHÌN UYÊN LIỆU NHÀ X U Ấ T B Ả N L A O Đ Ộ N G - XÃ H Ộ I
  2. N g u y ễ n T h i ê n B ằ n g (Chủ biên) H o à n g Đ ứ c H ả i MK.PUB P h ư ơ n g L a n (Hiệu đính) T Ủ S Á C H D Ễ H Ọ C • G i á o t r ì n h SQL Server 2000 NHÀ XUÃT B Ả N L A O Đ Ộ N G - XÃ H Ộ I
  3. L Ờ I NÓI ĐẦU L Ờ I T Ự A N h ằ m phổ cập k i ế n thức t i n học về công nghệ t h ô n g t i n đ ế n m ọ i người, m ọ i t ầ n g lớp trong xã h ộ i , n h à sách M i n h K h a i x i n t r â n trọng gửi đ ế n các b ạ n bộ giáo t r ì n h "Tủ s á c h dễ học". Bộ sách hướng đ ế n các bạn học sinh phổ t h ô n g , sinh viên, những người thuộc những n g à n h nghề k h ô n g chuyên n h ư n g có n i ề m dam m ê t i n học. Giáo t r ì n h được xây dựng ở mức độ phổ t h ô n g , dơn giản và t h ậ t dễ hiểu. Những k i ế n thức trong giáo t r ì n h n à y có t h ể l à m bước đ ệ m để dẫn dắt n i ề m say m ê t i n học của bạn đi xa và bay cao hơn nữa. C h ú n g tôi cô gắng đơn giản h ó a những k i ế n thức t i n học về hầu h ế t m ọ i l ĩ n h vực của n g à n h công nghệ t h ô n g t i n bao gồm: Cơ sở dữ l i ệ u (Database), lập t r ì n h (Programming), xây dựng ứng dụng (Application), Internet, Web, các ngôn ngữ l ậ p t r ì n h Java, .NÉT, các h ệ thống n h ư Linux, Windows .... K h ố i lượng k i ế n thức r ấ t khổng l ồ và b ạ n k h ô n g có đủ t h ờ i gian để t i ế p cận? bộ giáo t r ì n h của n h à sách M i n h Khai sẽ giúp bạn. Giáo t r ì n h SQL Server dầu t i ê n n à y bao gồm 15 chương và p h ầ n phục lục, giúp b ạ n tự học h ệ quản trị cơ sở dữ l i ệ u SQL Seruer 2000 của Microsoít t h ậ t dễ d à n g và đơn giản. Từ bước t ì m hiểu k h á i n i ệ m , cài đ ặ t , tạo cơ sở dữ l i ệ u , sử dụng p h á t biểu SQL (Structure Query Language) cho đ ế n xây dựng ứng dụng dựa t r ê n cơ sở dữ l i ệ u đã tạo trong các n g ô n ngữ n h ư Visual Basic, . N É T . B ạ n sẽ n ắ m vững các k h á i n i ệ m cũng n h ư k i ê n thức về Table, View, Store Procedure, chỉ mục (Index), Trigger, T-SQL, sao lưu (Backup), bảo m ậ t (Security)... Học sử dụng SQL Server 2000? T h ậ t dễ dàng! MK.PUB
  4. 4 L Ờ I NGỎ L Ờ I N G Ỏ Kính thưa quý Bạn đọc gần xa, Ban xuất bản MK.PUB trước h ế t xin bày tỏ lòng biết ơn và niềm vinh hạnh trước nhiệt t ì n h của đông đảo Bạn đọc đối với tủ sách MK.PUB trong thời gian qua. Khẩu hiệu của chúng tôi là: * Lao động khoa học nghiêm túc. * Chất lượng và ngày càng chất lượng hơn. * T ấ t cả vì Bạn đọc. Rất nhiều Bạn đọc đã gửi mail cho chúng tôi đóng góp nhiều ý k i ế n quý báu cho tủ sách. Ban xuất bản MK.PUB xin được kính mời quý Bạn đọc tham gia cùng nâng cao chất lượng tủ sách của chúng ta. Trong quá trình đọc, xin các Bạn ghi chú l ạ i các sai sót (dù nhỏ, lớn) của cuốn sách hoặc các nhận xét của riêng Bạn. Sau đó xin gửi về địa chỉ: E-mail: mk.book@minhkhai.com.vn - mk.pub@minhkhai.com.vn Hoặc gửi về: N h à sách Minh Khai 249 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.I, Tp. Hồ Chí M i n h Nếu Bạn ghi chú trực tiếp lên cuốn sách, r ồ i gửi cuốn sách đó cho chúng tôi thì chúng tôi sẽ xin hoàn l ạ i cước phí bưu điện và gửi l ạ i cho Bạn cuốn sách khác. Chúng tôi xin gửi tặng một cuốn sách của tủ sách MK.PUB tùy chọn lựa của Bạn theo một danh mục thích hợp sẽ được gửi tới Bạn. Với mục đích ngày càng n â n g cao chất lượng của tủ sách MK.PUB, chúng tôi r ấ t mong nhận được sự hợp tác của quý Bạn đọc gần xa. " MK.PUB và Bạn dọc cùng làm ỉ" MK.PUB
  5. MỤC LỤC 5 m M Ụ C L Ụ C LỜI NÓI ĐẦU 3 LỜI NGỎ 4 MỤC LỤC 5 C H Ư Ơ N G 1: T Ổ N G Q U A N S Q L S E R V E R 2000 l i 1. Các h ệ thống SQL Server l i 1.1. H ệ thống client/server l i 1.2. H ệ thống desktop 13 2. Các t h à n h p h ầ n của SQL Server 2000 14 2.1. Các t h à n h p h ầ n server 14 2.2. Các t h à n h p h ầ n giao t i ế p client 16 3. K ế t chương 17 C H Ư Ơ N G 2: C À I Đ Ặ T S Q L S E R V E R 2000 19 1. Các yêu cầu về p h ầ n cứng 19 2. Cài đ ặ t p h ầ n server 21 3. Cài đ ặ t phần client 25 4. K ế t chương 25 C H Ư Ơ N G 3: Q U Ả N L Ý C Á C D Ị C H v ụ S Q L S E R V E R 27 1. Các dịch vụ SQL Server 27 2. Sử dụng t r ì n h quản lý dịch vụ SQL Server 28 3. Sử dụng t r ì n h k i ê m soát dịch vụ của Windows 2000 30 4. Sử dụng SQL Server Enterprise Manager 32 4.1. Quản lý Server 32 4.2. Quản lý các dịch vụ k h á c 38 5. K ế t chương 38
  6. ® 6 MỤC C H Ư Ơ N G 4: T Ạ O c ơ s ở D Ữ L I Ệ U 1. Các h ệ thống CSDL 2. Tạo CSDL 2.1. Sử dụng Create Database W i z a r d 2.2. Sử dụng Enterprise Manager 2.3. Sử dụng T-SQL 3. Xem CSDL 4. Xóa CSDL 5. K ế t chương C H Ư Ơ N G 5: T Ạ O B Ả N G 1. Tạo bảng d ù n g Enterprise Manager 2. Tạo bảng d ù n g T-SQL 3. Các k i ể u dữ l i ệ u 3.1. K i ể u dữ l i ệ u h ệ t h ố n g 3.2. K i ể u dữ l i ệ u do người d ù n g đ ị n h nghĩa 4. Sử dụng giá t r ị N u l l 5. T h ê m thuộc t í n h I d e n t i t y 6. T h ê m dữ l i ệ u vào bảng d ù n g Enterprise Manager 7. K ế t chương C H Ư Ơ N G 6: G I Ớ I T H I Ệ U T - S Q L V À S Q L P R O F I L E R Ì, SQL là gì? 1.1. Ngôn ngữ D D L 1.2. N g ô n ngữ D M L 2. T-SQL là gì? 3. Các h à m T-SQL 4. Cách sử dụng Query Analyzer 5. K ế t chương
  7. MỤC LỤC 7 HUI* C H Ư Ơ N G 7: Q U Ả N L Ý B Ả N G 73 1. Thay đổi bảng d ù n g Enterprise Manager 73 2. Thay dối bảng d ù n g Query Analyzer 74 3. Cập n h ậ t dữ l i ệ u trong bảng 76 4. Xóa dữ liệu trong b á n g 76 5. Loại bỏ b á n g 77 6. Kết chương 78 C H Ư Ơ N G 8: T Ạ O V À s ử D Ụ N G C H Ỉ M Ụ C 79 1. Chỉ mục là gì? 79 2. Các k h á i n i ệ m chỉ mục 80 2.1. Chỉ mục k h ó a 80 2.2. Chỉ mục duy n h ấ t 81 2.3. Các k i ể u chí mục 82 3. Tạo chỉ mục 82 3.1. Sử dụng Wizard 82 3.2. Sứ dụng Transact-SQL 85 4. Xây dựng l ạ i chỉ mục 86 5. Loại bỏ chỉ mục 87 6. T h i ế t k ế chỉ mục hiệu quả 87 7. K ế t chương 88 C H Ư Ơ N G 9: T Ạ O V Ĩ E W 89 Ì. View là gì? 89 2. Các k h á i n i ệ m vievv 90 2.1. Các kiêu vievv 90 2.2. Thuận l ợ i cùa view 90 2.3 H ạ n c h ế của vievv 90 3. Tạo view 91 3.2. D ù n g Enterprise Manager để tạo view 92
  8. MỊ® 8 ĨYIỤCLựC 3.3. D ù n g Create View Wizard đ ể t ạ o view ^ 4 4. Thay đ ổ i v à xóa view 4.1. D ù n g Enterprise Manager đ ể thay đ ổ i v à x ó a view 97 4.2. D ù n g T-SQL đ ể thay đ ổ i v à l o ạ i bỏ view 9 9 5. K ế t chương 1 0 0 C H Ư Ơ N G 10: T Ạ O V À Q U Ả N L Ý S T O R E D P R O C E D U R E loi 1. Stored procedure là gì? loi 2. Tạo stored procedure 102 2.1. D ù n g T-SQL tạo stored procedure 103 2.2. Dùng Enterprise Manager t ạ o stored procedure 113 2.3. D ù n g Create stored procedure wizard đ ể t ạ o stored p r o c e d u r e l l 7 3. Quản lý stored procedure 120 3.1. P h á t biểu A l t e r Procedure 120 3.2. P h á t biểu Drop Procedure 121 3.3. T h ủ tục sp_helptext 121 4. K ế t chương 122 CHƯƠNG l i : TẠO VÀ s ử D Ụ N G TRIGGER 123 1. Trigger là gì? 123 2. K h i n à o sử dụng Trigger 124 3. Tạo Trigger 125 3.1. Sử dụng p h á t biểu Create Trigger 125 3.2. Sử dụng Enterprise Manager t ạ o t r i g g e r 134 4. Quản lý Trigger ****** 136 4.1. Quản lý Trigger b ằ n g T.^s&k 136 4.2. Quản lý Trigger b ằ n g Enterprise Manager . . , w W K ^ B B a «.,. 139 5. K ế t chương C H Ư Ơ N G 12: T ự Đ Ộ N G H á * ắ l t e : 1 ^ . ; V f • Ổ n r a Q 141 1. Dịch vụ SQLServeragent.,...,.,. . 141
  9. MỤC LỤC 9 SÍT 2. Tác vụ 142 2.1. Tạo job 142 2.2. Quản lý job 151 3. C á n h báo 152 4. Operators 155 5. Tập t i n ghi n h ậ n l ỗ i SQLServeragent 156 6. K ế t chương 158 C H Ư Ơ N G 13: S A O L Ư U D Ữ L I Ệ U 159 1. Thuật ngữ sao lưu 159 2. Các phương p h á p sao lưu 160 3. Thực h i ệ n sao lưu dữ l i ệ u 161 3.1. Tạo t h i ế t bị sao lưu logic 162 3.2. Sao lưu d ù n g E i ì t e r p n s e Manager 163 3.3. Sao lưu d ù n g T-SQL 166 3.4. Sao lưu d ù n g Create Database Backup Wizard 167 4. K ế t chương 170 C H Ư Ơ N G 14: K H Ô I P H Ụ C D Ữ L I Ệ U 171 1. Các phương p h á p k h ô i phục dữ l i ệ u 171 1.1. Khôi phục t ừ sao lưu đầy đủ 171 1.2. Khôi phục t ừ sao lưu những thay đ ổ i 171 1.3. Khôi phục t ừ sao lưu t ậ p t i n log giao dịch 172 2. Thức h i ệ n khôi phục dữ l i ệ u 172 3. Kết chương 177 C H Ư Ơ N G 15: Q U Ả N L Ý B Ả O M Ậ T & N G Ư Ờ I D Ù N G 179 1. Tạo và quản lý người d ù n g 179 1.1. T ạ i sao tạo người d ù n g đ ă n g nhập? 179 1.2. Các c h ế độ xác thực 180 1.3. Người d ù n g và đ ă n g nhập 183
  10. MP 10 MỤC L ự c 2. Quản lý quyền CSDL 192 2.1. Quyền t r ê n đ ố i tượng CSDL 192 2.2. Quyền thực t h i CSDL 195 3. Quản lý n h ó m quyền CSDL 197 3.1. Tạo v à sửa đ ổ i n h ó m 198 3.2. Các n h ó m quyền server cố đ ị n h 201 4. K ế t chương 203 P H Ụ L Ụ C Ứ N G D Ụ N G C S D L S Q L S E R V E R 2000 205 1. V i ế t ứng dụng b ằ n g Visual Basic 6.0 205 2. V i ế t ứng dụng bằng V B . N E T 210
  11. C h ư ớ n g 1: Tống quan SQL Server 2000 li Chương 1: TỔNG QUAN SQL SERVER 2000 Chương này dề cập các vấn đề: s Hệ thống client Ịserver. Ý Hệ thống desktop. s Các thành phần của SQL Server 2000. •s Các thành phần giao tiếp client. s Các công cụ giao diện đồ họa và các tiện ích dòng Lệnh của SQL Server 2000. s Kết chương. Microsoít SQL Server 2000 là một hệ quản trị CSDL quan hệ (RDBMS), cung cấp cách tổ chức dữ liệu bằng cách lưu chúng vào các bảng. Dữ liệu quan h ệ có t h ế được n h ó m vào các bảng và các qòan h ệ có t h ể được định nghĩa giữa các bảng với nhau. Người dùng truy cập dữ liệu t r ê n server t h ô n g qua một ứng dụng. Người quản trị CSDL (NQTCSDL) truy cập server trực tiếp đẽ thực h i ệ n các chức n ă n g cấu h ì n h , quản trị và thực h i ệ n các tác vụ bảo trì CSDL. Ngoài ra, SQL Server là một CSDL có k h ả n ă n g mở rộng, nghĩa là chúng có t h ể lưu m ộ t lượng lớn dữ liệu và hỗ trợ t í n h n ă n g cho phép nhiều người dùng truy cập dữ liệu đồng thời. Trong chương n à y , c h ú n g ta sẽ xem 2 loại môi trường, trong đó bạn có t h ế sử dụng SQL Server và các t h à n h phần trong SQL Server 2000. 1. CÁC HỆ THỐNG SQL SERVER H ệ t h ô n g SQL Server 2000 có t h ể được h i ệ n thực n h ư một h ệ thống máy k h á c h / m á y chú (client/server) hoặc h ệ thống desktop chạy độc lập. Kiểu h ệ thống b ạ n t h i ế t k ế sẽ phụ thuộc vào số lượng người d ù n g truy cập CSDL đồng t h ờ i và loại công việc c h ú n g sẽ thực h i ệ n . 1.1. Hệ thống client/server H ệ thống client/server có t h ể là mô h ì n h 2 lớp hoặc 3 lớp. Phần m ề m SQL Server và CSDL n ằ m t r ê n m á y t í n h trung t â m được gọi là
  12. 12 C h ư ơ n g 1: Tổng quan SQL Server 2000 CSDL server. Người d ù n g có các m á y t í n h r i ê n g b i ệ t được gọi l à client và truy cập CSDL server t h ô n g qua các ứng dụng t r ê n m á y client của họ (trong mô h ì n h 2 lớp) hoặc t h ô n g qua các ứng dụng t r ê n m ộ t m á y r i ê n g được biết n h ư là ứng dụng server (trong mô h ì n h 3 lớp hay còn gọi là l i lớp). Trong mô hình 2 lớp, client chạy ứng dụng truy cập CSDL server trực t i ế p t h ô n g qua mạng. N h ư vậy, client chạy t u ầ n t ự các giao dịch và t h ê h i ệ n k ế t quả t ớ i người dùng, l o ạ i client n à y được g ọ i l à thin client. H ì n h 1-1 cho t h ấ y mô h ì n h 2 lớp. Mô h ì n h 2 lớp hữu dụng k h i có m ộ t số ít người d ù n g bởi vì m ỗ i k ế t n ố i người d ù n g đòi h ỏ i h ệ t h ố n g t à i nguyên chẳng h ạ n n h ư bộ nhớ, khóa.. Lớp Ì SQL Server CSDL server -Hệ thống Mạng- Lớp 2 Client Client Client Hình 1-1 Hệ thống client I seruer 2 lớp Mô hình 3 lớp bao gồm một máy tính thứ 3 được gọi là ứng dụng server. Trong h ệ thống n à y , chỉ những t á c vụ của m á y cĩient đ a n g thực h i ệ n m ã yêu cầu các h à m t ừ ứng dụng server v à sau đó h i ể n t h ị k é t quả. K i ể u client n à y được gọi là t h i n client. ú n g dụng server chạy m ộ t ứng dụng thực h i ệ n giao dịch, ứng dụng n à y là đ a t i ể u t r ì n h , nghĩa la n h i ê u người dùng có t h ể truy cập nó đồng t h ờ i . Úng dụng server thực hiện kết nối tới CSDL server dể truy cập dữ liệu và t r ả về k ế t quả cho client. H ì n h 1-2 cho t h ấ y mô h ì n h 3 lớp Thuận l ợ i của mô h ì n h 3 lớp là ứng dụng server quản lý các k ế t n ố i t ớ ' CSDL server thay vì để m ỗ i client thực h i ệ n k ế t n ố i của r i ê n g n ó sẽ l ã n g
  13. C h ư ơ n g 1: Tống quan SQL Server 2000 13 m phí tài nguyên t r ê n CRDL server K h á i niệm n à v được gọi là quá t r ì n h chia sè k ế t nôi. Lớp Ì SQL Server CSDL server = 3 = •Hệ t h ô n g M ạ n g - Lớp 2 Úng dụng server ứng dụng server Lớp 3 Client Client Client Hình 1-2 Hệ thông client I serưer 3 lớp 1.2. Hệ thông desktop SQL Server có t h ể được d ù n g n h ư một CSDL server độc lập chạy t r ê n máy t í n h để b à n (desktop) hoặc m á y t í n h xách tay (laptop), gọi chung là hệ thống desktop. Các ứng dụng client chạy t r ẽ n cùng m á y t í n h lưu phấn m ề m SQL Server và CSDL server. Trong h ệ thống n à y chỉ có một máy t í n h . N h ư vậy k h ô n g có k ế t n ố i m ạ n g được thực h i ệ n từ client tới server, client thực h i ệ n k ế t nôi cục bộ t ớ i c h í n h SQL server 2000 cài đ ặ t cục bộ. H ệ thống desktop hữu ích trong trường hợp chỉ có một người dùng đơn hoặc một sô ít người d ù n g chia sẻ m á y t í n h truy cập CSDL ở những thời đ i ế m k h á c nhau, h ệ t h ò n g n à y dùng trong trường hợp CSDL nhỏ.
  14. w 14 C h ư ớ n g 1: Tổng quan SQL Server 2000 2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA SQL SERVER 2000 SQL Server cung cấp m ộ t số l o ạ i t h à n h p h ầ n k h á c nhau, n h â n của nó là các t h à n h p h ầ n server. N h ữ n g t h à n h p h ầ n server n à y được h i ệ n thực n h ư các dịch vụ Windows 32 bít. SQL Server 2000 cung cấp các công cụ đồ họa dựa t r ê n client và các t i ệ n ích d ò n g l ệ n h cho công tác quản trị. Những công cụ và t i ệ n ích n à y sử dụng các t h à n h p h ầ n giao tiếp client do SQL Server 2000 cung cấp. Các t h à n h p h ầ n giao t i ế p cung cấp các cách k h á c nhau m à trong đó các ứng dụng client có t h ể truy cập dữ liệu t h ô n g qua giao t i ế p với các t h à n h p h ầ n server. 2.1. Các thành phần server Thường các t h à n h p h ầ n server của SQL Server 2000 được thực h i ệ n n h ư các dịch vụ Windows 32 bít. Các dịch vụ SQL Server và SQL Server Agent cũng có t h ể chạy n h ư các ứng dụng độc l ậ p t r ê n b ấ t kỳ nền t ả n g n à o được hỗ trợ h ệ điều h à n h Windows. B ả n g 1-1 l i ệ t k ê các t h à n h phần server và mô t ả chức n ă n g của chúng. Bảng 1-1 Các thành phần server và mô tả chức năng của chúng T h à n h p h ầ n server Mô tả Dịch vụ SQL Server Dịch vụ MSSQLServer thực t h i cỗ máy CSDL SQL Server 2000. Có m ộ t dịch vụ n à y cho m ỗ i t h ể h i ệ n của SQL Server 2000. Dịch vụ về các dịch vụ MSSQLServerOLAPServi.ee thực t h i các p h â n tích của SQL Server dịch vụ p h â n t í c h của SQL Server 2000. 2000 Chỉ có m ộ t dịch vụ, k h ô n g l i ê n quan đến số t h ể h i ệ n của SQL Server 2000. Dịch vụ SQL Server Dịch vụ SQLServerAgent thực t h i các tác Agent n h â n chạy các t á c vụ quản t r ị đ ã được đ ị n h t h ờ i gian biểu của SQL Server 2000. Dịch vụ t ì m k i ế m Dịch vụ t ì m k i ế m Microsoít thực t h i cỗ máy tìm k i ế m t o à n v ă n b ả n . Chỉ có một dịch vụ, k h ô n g liên quan đ ế n số t h ể h i ệ n của SQL Server 2000. Dịch vụ MS DTC T h à n h p h ầ n diều p h ố i giao dịch p h â n t á n quản lý các giao dịch p h â n t á n giữa CÁC
  15. C h ư ơ n g 1: Tỏng quan SQL Server 2000 15 t h ế h i ệ n của SQL Server 2000. Chỉ có một dịch vụ, k h ô n g liên quan đ ế n số t h ể h i ệ n cùa SQL Server 2000. Các tiện ích và công cụ quản trị trên client Các t i ệ n ích .và công cụ quản trị SQL Server 2000 được thực t h i như các client, nghĩa là c h ú n g p h ả i t h i ế t lập một k ế t n ố i cục bộ hoặc qua mạng tới SQL Server 2000 d ù n g các t h à n h phần giao t i ế p client. Các c ô n g cụ giao d i ệ n d ồ họa Bảng 1-2 l i ệ t kê các công cụ giao d i ệ n đồ họa 32 bít do SQL Server cung cấp và mó t ả chức n ă n g của chúng. Bảng 1-2 Các công cụ giao diện đồ họa của SQL Server 2000 C ô n g cụ Mô tả SQL Server Enterprise Công cụ quản trị CSDL server chính, nó Manager cung cấp một giao t i ế p người dùng Microsoít Management Console (MMC). SQL Query Analyzer Dùng đ ể tạo và quản lý các đ ố i tượng CSDL và k i ể m tra các p h á t biểu Transact- SQL, các bó l ệ n h và các script một cách tương tác. SQL Proíìler G i á m s á t và ghi n h ậ n các sự k i ệ n SQL Server 2000 đã chọn để p h â n tích và xem lại. SQL Server Service Ư n g dụng n ằ m t r ê n thanh t á c vụ của Manager VVindovvs được dùng đê chạy, dừng, t ạ m dừng hoặc thay đối các dịch vụ SQL Server 2000. Ciient Netvvork U t i l i t y Được dung đê quan lý Net-Libranes cua client và định nghĩa các bí danh server chứa các t h a m số k ế t nôi server tùy chỉnh. nếu cần. Server Netvvork U t i l i t y D ù n g đ ể quản lý Net-Libraxies của server bao gồm t h i ế t l ậ p m ã hóa SSL.
  16. 16 C h ư ơ n g 1: Tổng quan SQL Server 2000 2.2. C á c t h à n h p h ầ n g i a o t i ế p c l i e n t Người d ù n g truy cập SQL Server 2000 t h ô n g qua các ứng dụng client, SQL Server 2000 h ỗ trợ 2 k i ể u ứng dụng client c h í n h . K i ể u t h ứ n h ấ t là các ứng dụng CSDL quan h ệ , l à k i ể u ứng dụng client truyền thống dùng trong môi trường client/server 2 lớp. N h ữ n g ứng dụng n à y gởi các p h á t biểu Transact-SQL đ ế n cỗ m á y CSDL quan h ệ và n h ậ n k ế t quả t r ả về n h ư là các t ậ p k ế t quả quan h ệ . Kiểu t h ứ 2 là các ứng dụng Internet, c h ú n g là t h à n h p h ầ n của n ề n tảng Microsoít .NÉT. Những ứng dụng client n à y gởi các p h á t biểu Transact-SQL hoặc các truy vấn. XPath t ớ i cỗ m á y CSDL quan hệ và n h ậ n về k ế t quả dạng X M L . Các t i ệ n ích d ò n g l ệ n h Bảng 1-3 l i ệ t k ê các t i ệ n ích d ò n g l ệ n h t h ư ờ n g được sử dụng do SQL Server 2000 cung cấp v à mô t ả chức n ă n g của c h ú n g . Bảng 1-3 Các tiện ích dòng lệnh của SQL Server Tiên ích Mô tả Osql T i ệ n ích n à y cho p h é p b ạ n t r u y v ấ n tương t á c m ộ t t h ể h i ệ n của SQL Server 2000 b ằ n g các p h á t biểu Transact-SQL, các t h ủ tục v à các script. Sem T i ệ n ích n à y (Service Control Manager) d ù n g đ ể chạy, dừng, t ạ m dừng, cài đ ặ t , xóa hoặc thay đ ổ i các- dịch vu SQL Server 2000. Sqldiag T i ệ n ích n à y thu t h ậ p v à lưu t r ữ các t h ô n g t i n chẩn đ o á n đ ể xử lý v à đơn giản h ó a t h ô n g t i n thu t h ậ p bởi dịch vụ h ỗ trợ sản p h ẩ m Microsoft. Bép T i ệ n ích n à y sao c h é p dữ l i ệ u giữa một t h ể h i ệ n của SQL Server 2000 v à t ậ p t i n dữ l i ệ u theo đ ị n h d ạ n g của người dùng. Dtsrun T i ệ n ích n à y thực t h i các gói được tao bởi DTS.
  17. ® C h ư ơ n g l i Tổng quan SQL Server 2000 17 m Sqlmaint T i ệ n ích này thực t h i các hoạt động bảo trì t r ê n một hoặc nhiều CSDL. Những hoạt động bao gồm việc k i ể m tra sự n h ấ t q u á n DBCC, sao lưu tập t i n dữ liệu và t ậ p t i n giao dịch, cập n h ậ t các thống kê p h â n t á n , xây dựng l ạ i chỉ mục. Các ứng dụng CSDL quan h ệ truy cập SQL Server 2000 t h ô n g qua API CSDL. M ộ t A P I CSDL định nghĩa cách đ ể một ứng dụng kết nối t ớ i m ộ t t h ể h i ệ n của SQL Server 2000 và t r u y ề n các l ệ n h tới CSDL SQL Server 2000. SQL Server 2000 cung cấp hỗ trợ 2 lớp CSDL A P I c h í n h là OLE DB và ODBC. Các t r ì n h điều k h i ể n OLE DB Provider hoặc ODBC Driver dùng Net-Library của client đ ể giao t i ế p với Net-Library của server t r ê n một t h ê h i ệ n của SQL Server 2000. Giao t i ế p có t h ể thực h i ệ n t r ê n cùng m á y hoặc t r ê n mạng. 3. K Ế T CHƯƠNG SQL Server 2000 là m ộ t h ệ thống quản lý CSDL quan h ệ với nhiều tính n ă n g cho p h é p bạn cấu h ì n h hệ thống thỏa m ã n nhu cầu giao dịch của bạn dù là công ty có quy mô nhỏ hay lớn các giao dịch thương m ạ i diện tử. Bạn đã b i ế t được môi trường m à SQL Server có t h ể chạy. Các t h à n h phần server của SQL Server 2000 thực t h i n h ư các dịch vụ t r ê n Windows 2000 và Windows N T 4.0, các công cụ giao d i ệ n đồ họa các các t i ệ n ích dòng l ệ n h đ ể thực h i ệ n các t á c vụ quản trị. Các công cụ và t i ệ n ích này cũng n h ư các ứng dụng client k h á c sử dụng một số t h à n h p h ầ n giao tiếp client đế t h i ế t l ậ p các k ế t nối cục bộ hoặc qua m ạ n g t ớ i SQL Server 2000.
  18. C h ư ơ n g 1: Tổng quan SQL Server 2000
  19. C h ư ơ n g 2: Cài đặt SQL Server 2000 19 ffl Chương 2: CÀI ĐẶT SQL SERVER 2000 Chương này đề cập các vấn đề as u: / Các yêu cầu về phần cứng. s Cài đặt phần server. s Cài đặt phần client. s Kết chương. Ngay khi bạn quyết định cài đặt SQL Server 2000 bạn cần phải chọn phần cứng máy t í n h phù hợp với yêu cầu cài đ ặ t của bạn. Điều quan trọng là bạn p h ả i b i ế t được yêu cầu phần cứng t ố i t h i ể u cho từng p h i ê n b á n SQL Server 2000 m à m ỗ i p h i ê n bản h ệ điều h à n h Windows hỗ trợ. K i ế n thức n à y giúp bạn chọn p h ầ n t ư n g m á y t í n h thích hợp để t ố i ưu hóa hiệu suất thực t h i của SQL Server 2000 n h ằ m thỏa m ã n yêu cầu h i ệ n t ạ i cũng n h ư giúp đ á n h giá được những quyết định n â n g cấp sau đó. Chương n à y sẽ hướng dẫn b ạ n t h ô n g qua quá t r ì n h cài đ ặ t server và các t i ệ n ích client đê k ế t nôi tới server trong môi trường client/server. 1. CÁC YÊU CẦU VỀ PHẦN CỨNG Hầu h ế t các môi trường sử dụng SQL Server 2000 đều vượt quá yêu cáu phần cứng t ố i t h i ể u . Tuy n h i ê n h i ể u được yêu cầu phần cứng t ố i t h i ể u vẩn là vân đề cơ bản. B ả n g 2-1 l i ệ t kê các yêu cầu p h ầ n cứng t ố i t h i ể u chung cho t ấ t cá các p h i ê n bản SQL Server k h ô n g p h â n biệt đ ế n h ệ điều h à n h Windows nào. Bảng 2-1 Các yêu cầu phần cứng tối thiểu Nguồn Yêu cầu Máy t í n h Intel hoặc tương t h í c h . Bộ xứ lý Pentium 166. Màn hình Độ p h â n g i ả i 800x600 cho các công cụ giao d i ệ n đồ họa của SQL Server 2000. T h i ế t bị trò Chuột Microsoíl hoặc tương thích.
  20. ® ỈA 20 C h ư ơ n g 2: Cài đặt SQL Server 2000 CD-ROM Tốc độ 8x. Lượng bộ nhớ t ố i t h i ể u thay đ ổ i k h á c nhau phụ thuộc p h i ê n b ả n SQL Server 2000 v à p h i ê n b ả n h ệ điều h à n h Windows được d ù n g . B ả n g 2-2 l i ệ t kê các yêu cầu bộ n h ớ t ố i t h i ể u cho các p h i ê n b ả n S Q L Server 2000 và p h i ê n b ả n h ệ điều h à n h Windows. Bảng 2-2 Các yêu cầu bộ nhớ tối thiểu đề nghị cho SQL Server Enterprise standard Personal Edition Edition Edỉtỉon Windows 2000 256MB 256MB 256MB Server (bất k ỳ (hỗ t r ợ 128MB) (hỗ t r ợ 128MB) (hỗ t r ợ 128MB) p h i ê n b ả n nào) Windows N T 128MB 64MB 32MB 4.0 với Service (hỗ t r ợ 64MB) pack 5 Windows 2000 K h ô n g hỗ t r ợ Không hỗ trợ 64MB Professional Windows N T Không hỗ trợ Không hỗ trợ 32MB 4.0 vvorkstation với Service pack 5 Windows M E K h ô n g hỗ t r ợ Không hỗ trợ 32MB Windows 98 Không hỗ trợ Không hỗ trợ 32MB Chú ý: Microsoỷt Intêrnet Expỉorer 5.0 hoặc mới hon cũng được yêu cầu cho tất cả các hệ điều hành. Lượng đĩa cứng được yếu cầu cho cài đ ặ t b ấ t k ỳ p h i ê n b ả n SQL Server 2000 t r ê n b ấ t kỳ h ệ điều h à n h n à o phụ thuộc các t ù y chọn cài đ ặ t m à b ạ n chọn. Bảng 2-3 l i ệ t k ê các yêu cầu k h ô n g gian đĩa cứng đ ể cài đ ặ t các t h à n h p h ầ n SQL Server. Những giá t r ị n à y g i ả l ậ p đ ể cài đ ặ t đ ầ y đủ các t h à n h phần của SQL Server.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2