intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Thực hành nghề nghiệp 1 (Nghề: Kế toán - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:114

41
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Thực hành nghề nghiệp 1 cung cấp cho người học những kiến thức như: Thực hành kế toán tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng;Thực hành kế toán hàng tồn kho; Thực hành kế toán tài sản cố định; Thực hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Thực hành nghề nghiệp 1 (Nghề: Kế toán - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 1 MÔ ĐUN: THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 1 NGÀNH, NGHỀ: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (TRUNG CẤP) (Ban hành kèm theo Quyết định Số:…./QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày… tháng… năm … của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp) Đồng Tháp, năm 2017
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. i
  3. LỜI NÓI ĐẦU  Thực hành nghề nghiệp 1 là một bộ phận của kế toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính. Là một mô đun chuyên ngành bắt buộc, thông qua kiến thức chuyên môn của mô đun này, người học thực hiện được các nội dung về nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp một cách tổng hợp, lập được các chứng từ kế toán, sổ sách có liên quan đến kế toán tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, kế toán kho, tài sản cố định, tiền lương và các khoản trích theo lương. Nội dung mô đun bao gồm các bài như sau: Chương 1: Thực hành kế toán tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng Chương 2: Thực hành kế toán hàng tồn kho Chương 3: Thực hành kế toán tài sản cố định Chương 4: Thực hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Khi biên soạn tác giả cố gắng bố cục giáo trình sao cho bám sát chương trình chi tiết mô đun với hy vọng giáo trình này sẽ giúp người học thuận lợi trong quá trình học tập tại lớp và tự học tại nhà. Trong quá trình biên soạn tác giả đã cố gắng hết sức, việc sai sót là điều không thể tránh khỏi, rất mong sự đóng góp của các đồng nghiệp và người học. Xin chân thành cám ơn. Đồng Tháp, ngày…..tháng ... năm 2017 TÁC GIẢ ii
  4. MỤC LỤC  Trang Chương 1: Thực hành kế toán tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng......1 Chương 2: Thực hành kế toán hàng tồn kho .......................................... 56 Chương 3: Thực hành kế toán tài sản cố định ........................................ 82 Chương 4: Thực hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương99 iii
  5. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT  CP: Chi phí DN: Doanh nghiệp CPSXDDĐK: Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ CPSXDDCK: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ CPNVLTT: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPNCTT: Chi phí nhân công trực tiếp CPSXC: Chi phí sản xuất chung DNSXCN: Doanh nghiệp sản xuất công nghiệp KQKD: Kết quả kinh doanh PSTK: Phát sinh trong kỳ TSCĐ: Tài sản cố định MMTB: Máy móc thiết bị TL: Tiền lương CN: Công nhân QL: Quản lý SX: Sản xuất VP: Văn phòng NVL: Nguyên vật liệu CCDC: Công cụ dụng cụ iv
  6. BÀI 1: THỰC HÀNH KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ VÀ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG VD1: Công ty TNHH Thương mại T& H có thông tin như sau: - Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, - Giám đốc: Trịnh An Rạch Giá Kiên Giang - Mã số thuế: 1700447799 - Kế toán trưởng: Phạm Thương - Tài khoản: 921.100.0001 - Thủ quỹ: Lê Nguyệt - Điện thoại: 0773.111.222 - Thủ kho: Nguyễn Nhân - Kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. - Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thương xuyên. Các nghiệp vụ kinh tế trong tháng 3/2019 như sau: 1. Phiếu chi số 1 kèm theo hóa đơn cung cấp dịch vụ số 0004567, ngày 3/3: công ty chi tiền mặt thanh toán tiền điện cho công ty điện lực Kiên Giang: - Địa chỉ: 01 Nguyễn Hùng Sơn, Rạch Giá, Kiên Giang. - Sử dụng tại bộ phận văn phòng. - Số tiền chưa thuế 3.000.000đ. - Thuế suất thuế GTGT 10%. - Người nhận tiền: Trần Văn Thắng. 2. Hóa đơn 0000001 kèm theo phiếu xuất kho số 1, ngày 5/3: công ty xuất kho cho DNTN Lâm Hồng lô Quần Tây: - Địa chỉ: 11 Nguyễn Huệ, Long - Tài khoản: 9000.111.100 Xuyên, An Giang - Mã số thuế: 1600567123 - Điện thoại: 0673.101.122 - Số lượng 120 cái. - Giá vốn 100.000 đ/cái. - Giá bán chưa thuế 140.000 đ/cái. - Thuế suất thuế GTGT 10%. - Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt (phiếu thu 01). - Lô hàng xuất tại kho Tân Thành (132, Trường Chinh, Rạch Giá). - Người nhận cũng là người nộp tiền: Trần Thi Trúc My (DNTN Lâm Hồng). 3. Hóa đơn số 9080700 kèm theo phiếu nhập kho số 01 ngày 3/3: Công ty mua một lô ly thủy tinh của DNTN La Thăng: - Địa chỉ: 19, Nguyễn Huệ, Cà Mau. - Số lượng 200 cái. - Đơn giá mua chưa thuế 57.000đ/cái. - Thuế suất thuế GTGT 10%. - Thanh toán bằng tiền mặt (phiếu chi 02). - Lô hàng nhập tại kho Tân Thành (32, Trường Chinh, Rạch Giá). 1
  7. - Người giao hàng cũng là người nhận tiền: Trần Bé Hai (DNTN La Thăng). 4. Ngày 5/3: Ngô Thị Thúy Kiều đề nghị tạm ứng 500.000đ để đi tập huấn kế toán ở TP. HCM. Số giấy tạm ứng số 50. Phiếu chi số 03. 5. Ngày 8/3: Thanh toán tạm ứng ngày 5/3. 6. Ngày 9/3: Mua 5 bộ máy vi tính của công ty TNHH TM ABC địa chỉ 229 Nguyễn Trãi- QL.30. Mỹ Thọ, Huyện CL, ĐT với đơn giá 6.000.000đ/bộ, thuế GTGT 10% trả bằng chuyển khoản. Theo hóa đơn GTGT số 0025717, người giao hàng Lý Minh Thành. 7. Ngày 11/3: Phiếu chi số 2 mua tivi SamSung của công ty TNHH TM & DV Thanh Phong Số 04 Ngô Thời Nhiệm - phường An Bình - TP.Rạch Giá - Kiên Giang theo HĐGTGT số 0088987. Số lượng 5 cái với đơn giá chưa thuế 5.000.000đ/cái, thuế GTGT 10%. Phiếu nhập kho số 2, người bán hàng cũng là người nhận tiền Ngô Bảo Thy. 8. Ngày 12/3: Tạm ứng cho nhân viên Nguyễn Thị Thảo Mai 15.000.000đ mua công cụ dụng cụ. Phiếu chi số 3. 9. Ngày 13/3: Nhân viên Nguyễn Thị Thảo Mai thanh toán tạm ứng với HĐ GTGT số 0000563 của công ty TNHH TM – DV Trường Sinh, số 2 Hùng Vương TP. An Giang – Long Xuyên như sau: - Số lượng: 250 cái x 50.000đ/cái, thuế GTGT 10% - Phiếu nhập kho số 3. - Thu tiền tạm ứng thừa bằng TM theo phiếu thu số 1. Yêu cầu: Hãy viết phiếu thu, phiếu chi, xuất kho và hóa đơn GTGT. (Phiếu chi, hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho). Bài giải: *Nghiệp vụ 1: - Lập phiếu chi: Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại H&T Mẫu số 02 – TT Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Giang (Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT- BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày 3 tháng 3 năm 2019 Quyển số: 1 Số: 1 Nợ: Có: Họ và tên người nhận tiền: Địa chỉ: Lý do chi: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo:1 Chứng từ gốc: HĐGTGT số 0004567 Ngày tháng năm Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời nhận Ngƣời lập Thủ quỹ 2
  8. (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) *Nghiệp vụ 2: - Phiếu xuất kho: Đơn vị: Công ty TNHH Thương mại T& H Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) Giang PHIẾU XUẤT KHO Ngày 5 tháng 3 năm 2019 Số: 1 Nợ: Có: Họ và tên người nhận hàng: Địa chỉ: Lý do xuất kho: Xuất tại kho: địa điểm: Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng Đơn cách, phẩm chất vật tư, Mã STT vị Thực Đơn giá Thành tiền dụng cụ, sản phẩm, hàng số Yêu cầu tính xuất hóa A B C D 1 2 3 4 Cộng Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): Số chứng từ gốc kèm theo: Phiếu mua hàng 01 Ngày tháng năm Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận hàng Thủ kho Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 3
  9. 4
  10. Mẫu số: 01GTKT3/001 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 01AA/11P Liên 1: Liên 2 giao cho khách hàng Số: Ngày………tháng………năm 20..... Đơn vị bán hàng: Mã số thuế: Địa chỉ: Số tài khoản ……921.100.0001 Điện thoại: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Mã số thuế: Địa chỉ: Số tài khoản: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền tính 1 2 3 4 5 6=4x5 Cộng tiền hàng: ........................ Thuế suất GTGT: ........... % , Tiền thuế GTGT: ………………….. Tổng cộng tiền thanh toán ………………….. Số tiền viết bằng chữ: ......................................................................................................................... Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) 5
  11. Đơn vị: Mẫu số 01 – TT Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC Giang Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU THU Ngày …… tháng …… năm …… Quyển số: 1 Số: 1 Nợ: Có: Họ và tên người nộp tiền: Địa chỉ: Lý do nộp: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo: Chứng từ gốc. Ngày …… tháng …… năm …… Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời nộp Ngƣời lập Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) *Nghiệp vụ 3: Lập Phiếu nhập kho PHIẾU NHẬP KHO Ngày tháng năm 2019 Nợ: Số Có: Họ và tên người giao: Theo HĐ GTGT số ngày tháng năm 2019 Của Nhập tại kho: địa điểm: Trụ sở chính Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng Đơn cách, phẩm chất vật tư, Theo STT Mã số vị Thực Đơn giá Thành tiền dụng cụ, sản phẩm, chứng tính nhập hàng hóa từ A B C D 1 2 3 4 Cộng × × × × × Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): 6
  12. Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc Ngày …… tháng …… năm ……… Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) - Phiếu chi Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại H&T Mẫu số 02 – TT Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Giang Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT- BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày tháng năm 2019 Quyển số: 1 Số: 1 Nợ: Có: Họ và tên người nhận tiền: Địa chỉ: Lý do chi: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo: Ngày tháng năm Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời nhận Ngƣời lập Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nghiệp vụ 4: Lập giấy đề nghị tạm ứng Đơn vị : Công ty TNHH Thương mại T& H Mẫu số 03 –TT Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên (Ban hành theo số 15/2006/QĐ - BTC Giang Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày tháng năm Số: Kính gửi: Ban giám đốc công ty Tôi tên là: Địa chỉ: Phòng kế toán Đề nghị cho tạm ứng số tiền: (Viết bằng chữ) Lý do tạm ứng: Thời hạn thanh toán tạm ứng: Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị 7
  13. Phiếu Chi Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại H&T Mẫu số 02 – TT Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Giang Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT- BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày tháng năm 2019 Quyển số: 1 Số: 1 Nợ: Có: Họ và tên người nhận tiền: Địa chỉ: Lý do chi: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo: Ngày tháng năm Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời nhận Ngƣời lập Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 5. Giấy thanh toán tạm ứng: Đơn vị: Mẫu số 04 –TT Địa chỉ: (Ban hành theo số 15/2006/QĐ – BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG Ngày tháng năm Số: 1 Nợ:………… Có:………… Diễn giải Số tiền A 1 I.Số tiền tạm ứng 1.Số tiền tạm ứng các kỳ trước chưa …………………… chi hết 2.Số tạm ứng kỳ này: ………………….. - Phiếu chi số ngày ………………….. - Phiếu chi số…………..ngày……….. II. Số tiền đã chi 1. Chứng từ số: …………………… 2. Chứng từ số…………ngày……….. III.- Chênh lệch 1. Số tạm ứng chi không hết (I –II): ………………….. 2. Chi quá số tạm ứng (II – I): ………………….. Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị 8
  14. Nghiệp vụ 6: Phiếu nhập kho: Đơn vị: Mẫu số 01 – VT Địa chỉ: Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU NHẬP KHO Ngày tháng năm Nợ: Số 1 Có: Họ và tên người giao: Theo ngày tháng năm Của Nhập tại kho: địa điểm: Trụ sở chính Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng Đơn cách, phẩm chất vật tư, Theo STT Mã số vị Thực Đơn giá Thành tiền dụng cụ, sản phẩm, chứng tính nhập hàng hóa từ A B C D 1 2 3 4 Cộng × × × × × Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc Ngày …… tháng …… năm ……… Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 9
  15. Nghiệp vụ 7: Lập phiếu chi: Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại H&T Mẫu số 02 – TT Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Giang Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT- BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày tháng năm 2019 Quyển số: 1 Số: 1 Nợ: Có: Họ và tên người nhận tiền: Địa chỉ: Lý do chi: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo: Ngày tháng năm Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời nhận Ngƣời lập Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 10
  16. Phiếu nhập kho Đơn vị: Mẫu số 01 – VT Địa chỉ: (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU NHẬP KHO Ngày tháng năm 2019 Nợ: Số 1 Có: Họ và tên người giao: Theo ngày tháng năm 2016 Của Nhập tại kho: địa điểm: Trụ sở chính Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng Đơn cách, phẩm chất vật tư, Theo STT Mã số vị Thực Đơn giá Thành tiền dụng cụ, sản phẩm, chứng tính nhập hàng hóa từ A B C D 1 2 3 4 Cộng × × × × × Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc Ngày …… tháng …… năm ……… Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 11
  17. Nghiệp vụ 8: Lập giấy đề nghị tạm ứng: Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH Thương mại T& H Mẫu số 03 –TT Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT- Giang BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày tháng năm Số: Kính gửi: Ban giám đốc công ty Tôi tên là: Địa chỉ: Đề nghị cho tạm ứng số tiền: (Viết bằng chữ) Lý do tạm ứng: Thời hạn thanh toán tạm ứng: Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị 12
  18. Nghiệp vụ 9: Phiếu nhập kho Đơn vị: Mẫu số 01 – VT Địa chỉ: Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU NHẬP KHO Ngày tháng năm 2019 Nợ: Số 1 Có: Họ và tên người giao: Theo ngày tháng năm 2019 Của Nhập tại kho: địa điểm: Trụ sở chính Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng Đơn cách, phẩm chất vật tư, Theo STT Mã số vị Thực Đơn giá Thành tiền dụng cụ, sản phẩm, chứng tính nhập hàng hóa từ A B C D 1 2 3 4 Cộng × × × × × Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc Ngày …… tháng …… năm ……… Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 13
  19. Giấy thanh toán tạm ứng: Đơn vị: Mẫu số 04 –TT Địa chỉ: (Ban hành theo số 15/2006/QĐ – BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG Ngày tháng năm Số: 1 Nợ:………… Có:………… Diễn giải Số tiền A 1 I.Số tiền tạm ứng 1.Số tiền tạm ứng các kỳ trước chưa …………………… chi hết 2.Số tạm ứng kỳ này: ………………….. - Phiếu chi số ngày ………………….. - Phiếu chi số…………..ngày……….. II. Số tiền đã chi 1. Chứng từ số: …………………… 2. Chứng từ số…………ngày……….. III.- Chênh lệch 1. Số tạm ứng chi không hết (I –II): ………………….. 2. Chi quá số tạm ứng (II – I): ………………….. Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị 14
  20. Phiếu thu Đơn vị: Mẫu số 01 – TT Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC Giang Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU THU Ngày …… tháng …… năm …… Quyển số: 1 Số: 1 Nợ: Có: Họ và tên người nộp tiền: Địa chỉ: Lý do nộp: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo: Chứng từ gốc. Ngày …… tháng …… năm …… Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời nộp Ngƣời lập Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) VD2: Căn cứ vào số liệu trên các chứng từ dưới đây của Công ty điện tử Minh Tiến, bạn hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh lên Nhật Ký Chung: Các chính sách áp dụng: 1.Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Ghi theo giá gốc. 2. Phương tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước xuất trước 3. Phương pháp hạnh toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên 4. Kê khai và nộp thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ. Các chứng từ đã được lập cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2