Hệ phương trình sinh từ đa thức
lượt xem 2
download
Đây là một báo cáo tổng quan về một chủ đề mà chúng tôi đã từng sử dụng trong quá trình ôn luyện cho đội tuyển Olympic Toán học của Trường Đại học Thủy lợi tham dự các kỳ thi Quốc gia. Từ quá trình dạy học, chúng tôi đúc kết thành một báo cáo mang tính tổng quan để có thể áp dụng và phát triển tiếp trong những năm tiếp theo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hệ phương trình sinh từ đa thức
- Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8 HỆ PHƯƠNG TRÌNH SINH TỪ ĐA THỨC Nguyễn Thị Lý1, Nguyễn Hữu Thọ1 1 Trường Đại học Thủy lợi, email:lycs2@tlu.edu.vn 1. GIỚI THIỆU CHUNG Hệ quả 1.3 Đây là một báo cáo tổng quan về một chủ 1) Một đa thức có vô số nghiệm thì đó là đề mà chúng tôi đã từng sử dụng trong quá đa thức bậc không. trình ôn luyện cho đội tuyển Olympic Toán 2) Nếu deg P( x ) n và có n 1 giá trị học của Trường Đại học Thủy lợi tham dự phân biệt 1,...,n1 mà P( i ) C thì P( x ) C . các kỳ thi Quốc gia. Từ quá trình dạy học, 3) Nếu hai đa thức bậc n mà chúng bằng chúng tôi đúc kết thành một báo cáo mang nhau tại n 1 giá trị khác nhau của đối số thì tính tổng quan để có thể áp dụng và phát chúng đồng nhất bằng nhau. triển tiếp trong những năm tiếp theo. Các ví Định lý 1.4 (Định lý Vi-et)([2]) Giả sử dụ trong báo cáo này hầu hết được lấy từ phương trình a0 a1x a2 x 2 an x n 0 các bài tập (chưa có lời giải) hoặc đề thi (với ..) có n nghiệm x1 ,x2 ,...,xn , khi đó: Olympic Toán cho sinh viên trong tài liệu 1 an 1 tham khảo, cách giải được trình bày theo E1( x ) x1 x2 xn ( 1 ) a chủ đề mà chúng tôi quan tâm và hầu hết n khác với cách giải có trong tài liệu tham 2 an 2 E2 ( x ) x1x2 x1x3 xn1xn ( 1 ) khảo tương ứng. an .... 2. NỘI DUNG BÁO CÁO n a0 2.1. Một số tổng quan lý thuyết En ( x ) x1x2 ...xn ( 1 ) a . n Định nghĩa 1.1([1]) Biểu thức 2.2. Hệ phương trình sinh từ đa thức P( x ) a0 a1x a2 x 2 an x n ( an 0 ) gọi là đa thức bậc n . Xét hệ phương trình: Ký hiệu bậc: deg P( x ) n . F( x1 ,x2 ,...,xn ;a1 ) b a0 : hệ số tự do, F( x ,x ,...,x ;a ) b 1 2 n 2 an : hệ số chính hoặc hệ số bậc cao nhất. , .......... Khi các hệ số a0 ,a1 ,a2 ,...,an và x là các F( x1 ,x2 ,...,xn ;an ) b số thực thì P( x ) gọi là đa thức thực. Báo với n ẩn x1 ,x2 ,...,xn . cáo này chỉ quan tâm tới đa thức thực. Nếu P( ) 0 thì x là nghiệm của đa Giả sử hệ có nghiệm x1 ,x2 ,...,xn , khi đó thức P( x ) . suy ra phương trình F( x1 ,x2 ,...,t ) b Sau đây là một số định lý và hệ quả về nghiệm đúng với các giá trị t a1 ,a2 ,...,an . nghiệm của đa thức. Định lý: Cho đa thức Định lý 1.2 ([1]) Mỗi đa thức bậc n có P( t ) b x1t x2t 2 xnt n không quá n nghiệm thực. 105
- Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8 có deg P( t ) n Khi đó: a3 x1 a 2 x2 ax3 x4 a 4 1) Nếu P(t) có n + 1 nghiệm thực a0, a1, 3 b x1 b 2 x2 bx3 x4 b 4 …, an, thì các hệ số của tk bằng 0, k = 0, 1, 3 . 2 4 …, n); tức là: c x1 c x2 cx3 x4 c b x1 x2 xn 0 . 3 2 4 d x1 d x2 dx3 x4 d 2) Nếu P(t) có n nghiệm thực a1 ,...., an Giải: Xét đa thức: thì các hệ số của tk có thể được tính theo Định P( t ) t 4 x1t 3 x2t 2 x3t x4 lý Viet: có deg P 4 . Từ hệ ta có 1 xn 1 a1 a2 an ( 1 ) x P( a ) P( b ) P( c ) P( d ) 0 , suy ra n P (t ) có 4 nghiệm phân biệt nên có thể phân 2 xn 2 a1a2 a1a3 an1an ( 1 ) tích thành dạng xn . P( t ) ( t a )( t b )( t c )( t d ) .... t 4 A1t 3 A2t 2 A3t A4 n b a1a2 ...an ( 1 ) x Theo Định lý Viét: n A1 a b c d Một số ví dụ dưới đây sẽ cho ta thấy rõ được A ( ab ac ad bc bd cd ) ứng dụng của các vấn đề trên về đã thức liên 2 quan tới một số dạng toán về hệ phương trình A3 abc abc acd bcd Ví dụ 1 [3] Giải hệ phương trình: A4 abcd x1 x2 xn 1 Suy ra x1 A1 ,x2 A2 ,x3 An ,x4 A4 . n1 x1 2 x2 2 xn 1 Ví dụ 3 [3] Tìm điều kiện tham số a, b, c, d . ..................................... để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất. x nx n n1x 1 ( 1 a )x1 ( 1 a 2 )x2 ( 1 a 3 )x3 ( 1 a 4 )x4 0 1 2 n ( 1 b )x1 ( 1 b 2 )x2 ( 1 b3 )x3 ( 1 b 4 )x4 0 Giải: Giả sử hệ phương trình có nghiệm x1 ,x2 ,...,xn , từ đó phương trình 2 3 4 ( 1 c )x1 ( 1 c )x2 ( 1 c )x3 ( 1 c )x4 0 2 3 4 x1 tx2 t 2 x3 t n1xn 1 (1) ( 1 d )x1 ( 1 d )x2 ( 1 d )x3 ( 1 d )x4 0. Giải: Đây là hệ phương trình tuyến tính thoả mãn với t = 1, 2,..., n . thuần nhất có số phương trình bằng số ẩn và Đặt: P( t ) ( x1 1 ) tx2 t 2 x3 t n1xn . ta thấy x1 ,x2 ,x3 ,x4 0 ,0 ,0 ,0 là một Do deg P (t ) n 1 và P (t ) = 0 có n nghiệm nghiệm (nghiệm tầm thường) của hệ. t = 1, 2,..., n các hệ số của t k đều bằng 0 . Từ Giả sử hệ có thêm nghiệm khác với đó suy ra : nghiệm tầm thường, khi đó hệ sẽ có vô số x1 1, x2 xn 0. nghiệm. Đặt P( t ) t 4 x4 t 3 x3 t 2 x2 tx1 Thay x1 1, x2 xn 0 vào hệ ta x1 x2 x3 x4 ,thì từ hệ ta thấy P (t ) sẽ thấy thỏa mãn. nhận a,b, c, d làm nghiệm và ta có thể phân Vậy ( x1 , x2 ,..., xn ) (1,0,0,...,0) là nghiệm tích P (t ) thành dạng duy nhất của hệ phương trình đã cho. P( t ) x4 ( t a )( t b )( t c )( t d ) Ví dụ 2 [3] Cho a, b, c, d là 4 số đôi một Bằng cách so sánh hệ số của t k từ 2 cách khác nhau. Giải hệ phương trình: biểu diễn của P (t ) ta có: 106
- Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8 x3 / x4 ( 1 )1( a b c d ) Với t 1,9, 25, 49 , bằng cách khử mẫu số, phương trình (2) tương đương với phương x2 / x4 ( 1 )2 ( ab ac ad bc bd cd ) trình đa thức P (t ) 0 , ở đây: x1 / x4 ( 1 )3( abc abd bcd ) P (t ) (t 1)(t 9)(t 25)(t 49) ( x1 x2 x3 x4 ) / x4 ( 1 )4 ( abcd ), x 2 (t 9)(t 25)(t 81) thay 3 tỷ số trên vào phương trình cuối: y 2 (t 1)(t 25)(t 81) abcd ( abc abd bcd ) z 2 (t 1)(t 9)(t 81) ( ab ac ad bc bd cd ) w2 (t 1)(t 9)(t 25) ( a b c d ) 1 0, Do deg P( t ) 4 và P( t ) 0 tại 4 giá trị tức là: t 4,16,36,64 nên ( a 1 )( b 1 )( c 1 )( d 1 ) 2abcd . P (t ) (t 4)(t 16)(t 36)(t 64). Suy ra hệ sẽ có nghiệm duy nhất khi và chỉ So sánh hệ số của t 3 ở hai cách biểu diễn khi ( a 1 )( b 1 )( c 1 )( d 1 ) 2abcd . P (t ) ta có Ví dụ 4 [3]. Tính giá trị x 2 y 2 z 2 w2 1 9 25 49 x 2 y 2 z 2 w2 nếu 4 16 36 64 , x2 y2 z2 w2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 suy ra: 2 1 2 3 2 5 2 7 x 2 y 2 z 2 w2 36. x2 y2 z2 w2 2 2 1 4 1 42 32 42 52 42 7 2 3. KẾT LUẬN 2 . 2 2 2 x y z w Báo cáo này là một tổng quan đạt được sau 62 12 62 32 62 52 62 7 2 1 một quá trình lâu dài tham gia ôn luyện đội 2 tuyển Olympic Toán học của Trường tham x y2 z2 w2 82 12 82 32 82 52 82 7 2 1 dự các kỳ thi Quốc gia. Giải: Từ đòi hỏi hệ phương trình có 5. TÀI LIỆU THAM KHẢO nghiệm x 2 , y 2 , z 2 , w2 tương đương với đòi [1] Lê Tuấn Hoa, (2005), Đại Số Tuyến Tính hỏi phương trình Qua Các Ví Dụ Và Bài Tập, Nhà xuất bản x2 y2 z2 w2 Đại học Quốc gia Hà Nội, 443 trang. 1 (2) [2] Nguyễn Văn Mậu, Lê Ngọc Lăng, Nguyễn t 12 t 32 t 52 t 7 2 Minh Tuấn, (2006), Các đề thi Olympic có nghiệm t 4,16,36,64 . Toán sinh viên Toàn quốc, NXB. Giáo dục, 226 trang. [3] Vũ Tiến Việt (2017), Tài liệu ôn tập Olympic Toán sinh viên, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 274 trang. 107
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình CƠ SƠ VÀ PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC PHÂN TỬ - Chương 3
17 p | 216 | 74
-
GIÁO TRÌNH QUỸ GEN VÀ BẢO TỒN QUỸ GEN ( PGS.TS VŨ VĂN LIẾT ) - Chương 4
43 p | 225 | 73
-
DÙNG THỰC VẬT CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
23 p | 201 | 47
-
Giáo trình Kỹ thuật cơ bản trong sinh học phân tử
172 p | 185 | 34
-
Bài giảng phương pháp tính cho sinh viên IT - 4
10 p | 170 | 26
-
Tính toán hệ số nội phối
4 p | 118 | 10
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LÂǸ 2 NĂM 2011-2012 - Sinh hoc; Khôi B
11 p | 71 | 9
-
Dạy học giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình theo phương pháp mô hình hóa
8 p | 93 | 8
-
Bài giảng Olympic sinh viên môn Đại số: Định thức, hệ phương trình tuyến tính, ma trận và ánh xạ tuyến tính, đa thức - Bùi Xuân Diệu
64 p | 69 | 7
-
Xây dựng hệ thống kiến sinh học cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học theo định hướng phát triển năng lực
8 p | 20 | 3
-
Phân loại thảm thực vật tự nhiên và nguyên nhân gây suy thoái rừng ở huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
7 p | 47 | 3
-
Ứng dụng phương pháp phân tích DNA trong định loại mẫu sừng tê giác tại Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
6 p | 63 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương pháp tính năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 22 | 3
-
Năng lượng chính xác cao cho trạng thái cơ bản của nguyên tử Hydro ở môi trường Plasma trong từ trường đều
11 p | 52 | 2
-
Giáo trình môn Sinh học phân tử
170 p | 28 | 2
-
Hình học giải tích & Đại số (In lần 2): Phần 1
107 p | 17 | 2
-
Xác định hệ số phản hồi âm của cá khế alepes djeddaba (forsskål, 1775) bằng phương pháp ex situ ở biển Việt Nam
8 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn