intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access - Bài 3

Chia sẻ: Lê Thị Chị | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:63

144
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vai trò của CSDL là tổ chức lưu trữ và cung cấp công cụ hỗ trợ quản lý và thao tác dữ liệu (những thao tác thường gặp là tìm kiếm và cập nhật thông tin) Query là một trong những công cụ được sử dụng để quản lý thông tin (Query là công cụ giúp thực hiện những yêu cầu của người dùng)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access - Bài 3

  1. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu MS Access Bài 3: Truy vấn – Query 1
  2. Bài 3: Truy vấn – Query 1. Các khái niệm cơ bản 2. Công cụ tạo truy vấn QBE 3. Các thao tác với Query 4. Thiết kế truy vấn 2
  3. 1. Các khái niệm cơ bản Giới thiêu đôi tượng Query ̣ ́  Vai trò cua CSDL là tổ chức lưu trữ và cung câp công cụ ̉ ́ hỗ trợ quan lý và thao tac dữ liêu (những thao tac th ường ̉ ́ ̣ ́ găp là tim kiêm và câp nhât thông tin) ̣ ̀ ́ ̣ ̣  Query là môt trong những công cụ được sử dung để quan ̣ ̣ ̉ lý thông tin (Query là công cụ giup thực hiên những yêu ́ ̣ câu cua người dung) ̀ ̉ ̀ Lựa chọn các Query cần thiết Lựa chọn các mẩu tin, sắp xếp theo thứ tự nào đó. Tham khảo dữ liệu của nhiều Table Thực hiện phép tính toán. Tạo dữ liệu cho các Form, Report, các Query khác Thực hiện những thay đổi trong Table 3
  4. 1. Các khái niệm cơ bản Đôi tượng Query cua Microsoft Access ́ ̉  Là môt đôi tượng quan trong cua MS Access ̣ ́ ̣ ̉  Nó được quan lý trong muc Queries cua cửa sổ ̉ ̣ ̉ Database  Là công cụ cho phep truy vân và xử lý dữ liêu: ́ ́ ̣ Trich - loc - hiên thị dữ liêu, ́ ̣ ̉ ̣ Tông hợp - thông kê, ̉ ́ Câp nhât (thêm- sửa- xoa) dữ liêu từ cac Table. ̣ ̣ ́ ̣ ́ 4
  5. 1. Các khái niệm cơ bản Cac loai truy vấn: ́ ̣ 1. Select Query ( Total Query ) 4.Crosstab Query 2. Append Query 5.Delete Query 3. Update Query 6. Make Table Query  Selct Query (Chọn lọc): Sử dụng khá phổ biến để trích dữ liệu từ 1 hay nhiều Table. Ngoài ra còn có thể cho phép tính toán và kết nhóm.  Append Query: Query kết nối hai bảng cùng cấu trúc để thêm thông tin từ một bảng vào bảng khác  Update Query: Query cập nhật dữ liệu với truy vấn này có thể sửa đổi dữ liệu trên một hay nhiều bảng 5
  6. 1. Các khái niệm cơ bản Cac loai truy vấn: ́ ̣  CrossTab Query (Tham khảo chéo): Dùng để tổng hợp dữ liệu theo chủng loại (Tổng số, s.lượng, tb) Loại này hữu hiệu trong việc phân tích dữ liệu.  Delete Query: Xoá các bản ghi của một hay nhiều bảng  Make Table Query: Truy vấn tạo bảng, nó ghi kết quả thành một bảng mới  Paremeter Query (Tham số) Tạo một Query mà khi khởi động cần một hay nhiều tham số để tạo ra kết quả. Tham số được ghi dưới dạng một tên biến 6
  7. Bài 3: Truy vấn – Query 1. Các khái niệm cơ bản 2. Công cụ tạo truy vấn QBE 3. Các thao tác với Query 4. Thiết kế truy vấn 7
  8. 2. Công cụ tạo truy vấn QBE Để tao truy vân có 2 cach khac nhau: ̣ ́ ́ ́  Truyên thông: tự viêt nôi dung truy vân thông qua câu lênh ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ SQL  Sử dung công cụ hỗ trợ truy vân do Access cung câp mà ̣ ́ ́ không cân biêt đên cac lênh SQL -> công cụ QBE ̀ ́ ́ ́ ̣ QBE (Query By Example)  Là môt công cụ đồ hoa giup tao nhanh cac truy vân dữ liêu ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ 8
  9. 2. Công cụ tạo truy vấn QBE ́ ̀ ̀ ̀ ̀ Cac thanh phân trong man hinh QBE  Vung chứa bang: nơi chứa bang dữ liêu nguôn cho truy ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ vân  Vung lưới QBE: được tổ chức theo dong và côt. ̀ ̀ ̣ Môi côt chứa 1 trường hoăc môt biêu thức tinh toan. ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ Môi dong sẽ có ý nghia khac nhau tuy theo từng loai Query ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ Vùng hiển thị các bảng trong truy vấn Vùng lưới 9
  10. 2. Công cụ tạo truy vấn QBE ́ ̀ ̀ ̀ ̀ Cac thanh phân trong man hinh QBE ̀ Dong Ý nghia ̃ Field Có thể là tên cua trường có trong bang hay là môt biêu thức ̉ ̉ ̣ ̉ Table Tên bang tương ứng cua trường ̉ ̉ Sort Cho phep săp xêp dữ liêu trong trường tăng hoăc giam ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ Show Cho phep có hay không hiên thị trường trong kêt quả cua câu ́ ̉ ́ ̉ truy vân ́ Criteria Tao cac biêu thức điêu kiên loc, chứa giá trị hoăc biêu thức cân ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ loc. Ghi điêu kiên trên cung môt dong = AND, khac dong =OR ̀ 10
  11. 2. Công cụ tạo truy vấn QBE Các chế độ hiển thị của truy vấn:  Cửa sổ thiết kế truy vấn (Design view). Trong chế độ này, người sử dụng có thể tạo, sửa chữa một truy vấn nào đó  Cửa sổ hiển thị truy vấn (DataSheet view). Sử dụng chế độ này để xem kết quả  Hiển thị câu lệnh SQL tương ứng 11
  12. Bài 3: Truy vấn – Query 1. Các khái niệm cơ bản 2. Công cụ tạo truy vấn QBE 3. Các thao tác với Query 4. Thiết kế truy vấn 12
  13. 3. Các thao tác với Query Tạo mới một truy vấn:  Để thực hiên môt truy vân đêu phai thực hiên qua những ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ bước cơ ban sau ̉ B1a: Kich hoat thẻ Queries, ân nut New, chon Design View ́ ̣ ́ ́ ̣ Dùng Wizard: Ít dùng vì hạn chế trên một số Query 13
  14. 3. Các thao tác với Query Tạo mới một truy vấn:  Để thực hiên môt truy vân đêu phai thực hiên qua những ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ bước cơ ban sau ̉ B1a: Kich hoat thẻ Queries, ân nut New, chon Design View ́ ̣ ́ ́ ̣ B1b: hoăc kich đup vao biêu tượng Creat query in Design View ̣ ́ ́ ̀ ̉ Dùng Wizard: Ít dùng vì hạn chế trên một số Query 14
  15. 3. Các thao tác với Query Tạo mới một truy vấn:  B2: Chọn bang chứa dữ liêu liên quan lên man hinh thiêt ̉ ̣ ̀ ̀ ́ kế query từ cửa sổ Show Table 15
  16. 3. Các thao tác với Query Tạo mới một truy vấn:  B2: Chọn bang chứa dữ liêu liên quan lên man hinh thiêt ̉ ̣ ̀ ̀ ́ kế query từ cửa sổ Show Table 16
  17. 3. Các thao tác với Query Tạo mới một truy vấn:  B3a: Khai báo các lựa chọn trên màn hình Design View (nhân đup lên tên trường để chon) ́ ́ ̣  B3b: hoặc chuyển sang màn hình SQL View, viết câu lệnh SQL 17
  18. 3. Các thao tác với Query Tạo mới một truy vấn:  B4: Thi hành query , xem kết quả băng cach ân vao biêu ̀ ́ ́ ̀ ̉ tượng trên thanh công cu, hoăc kich phaỉ chuôt lên ̣ ̣ ́ ̣ Query đang thiêt kế rôi chon ́ ̀ ̣  B5: Lưu query (Ctrl+ S) 18
  19. 3. Các thao tác với Query Xoa môt trường trong truy vấn: ́ ̣ 19
  20. 3. Các thao tác với Query Tao cac trường tinh toan ̣ ́ ́ ́  ̣ ̃ Đinh nghia: Là trường “ ao” trong môt câu hoi, giá trị cua trường nay được tinh ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ toan dựa trên môt hay nhiêu trường trong cac bang. ́ ̣ ̀ ́ ̉  Ví du: ̣ Họ tên nhân viên ~ HoNV + TenNV Điêm trung binh = Tông điêm / số môn ̉ ̀ ̉ ̉  Cú phap: ́ < tên trường tinh toan> : < biêu thức/ công thức> ́ ́ ̉ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2