intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access - Bài 6

Chia sẻ: Lê Thị Chị | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:59

138
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Macro là một đoạn chương trình gồm một hoặc dãy các câu lệnh dùng để tự động hoá các thao tác với CSDL và tổ chức giao diện chương trình.Macro được lưu trữ với một tên xác địnhMacro kết hợp nhiều hành động: được kết hợp bởi nhiều hành động liên tiếp nhau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access - Bài 6

  1. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu MS Access Bài 6: Tập lệnh – Macro 1
  2. Bài 6: Tập lệnh – Macro 1. Giới thiệu Macro 2. Sử dụng Macro tạo menu 3. Tạo menu bằng Customize 4. Tạo form chính 2
  3. 1. Giới thiệu Macro Macro là một đoạn chương trình gồm một hoặc dãy các câu lệnh dùng để tự động hoá các thao tác với CSDL và tổ chức giao diện chương trình.  Macro được lưu trữ với một tên xác định Có 3 loại Macro  Macro kết hợp nhiều hành động: được kết hợp bởi nhiều hành động liên tiếp nhau. Khi Macro được gọi, các hành động sẽ lần lượt tự động thực hiện  Macro Group: là tập hợp các Macro có tính năng giống nhau. Để thi hành một Macro trong Macro Group ta chỉ tên nó như sau: Tên Macro Group. Tên Macro thực hiện  Macro theo điều kiện: là Macro mà các hành động chỉ được thi hành khi thoả mãn điều kiện nào đó. 3
  4. 1. Giới thiệu Macro Các Macro thường dùng  Open (Form, Report, Table, Query, Report,...)  Close: đóng đối tượng  Delete: xoá đối tượng  Maximize: Phóng to cửa sổ  Minimize: Thu nhỏ cửa sổ  Beep: Kêu tiếng chuông  Msgbox: Hiện dòng thông báo  AddMenu: tạo thực đơn,... 4
  5. 1. Giới thiệu Macro Cấu trúc của một Macro gồm 2 phần  Tên hành động (Action)  Các tham số (Action Argument) Ví dụ: Macro mở Form gồm  Action: Open Form  Action Argument : Form name: tên Form View: Chế độ quan sát 5
  6. 1. Giới thiệu Macro Cách tạo Macro  Trong cửa sổ Database: chọn Macro / New, xuất hiện cửa sổ khai báo Macro Action: chọn hành động cần thực hiện. Có thể chọn nhiều hành động tương ứng với nhiều dòng Comment: ghi chú thích cho hành động. Không bắt buộc nhưng giúp NSD dễ dàng khi bảo trì hệ thống vì hiểu được mục đích thiết kế Action Arguments: chỉ định các đối số phù hợp cho Action khi cần thiết 6
  7. 1. Giới thiệu Macro Cách tạo Macro Lưu ý: Cửa sổ thiết kế Macro chỉ gồm 2 cột. Nếu chọn lệnh View / Macro Names sẽ thêm cột Macro Name phía trước như sau: Cột Macro Name 7
  8. 1. Giới thiệu Macro Thực hiện Macro  Tại cửa sổ Database: Chọn macro cần thi hành, chọn Run  Thi hành từ cửa sổ thiết kế: Vào menu Macro/Run  Macro có thể được gọi khi sử dụng Form, Report 8
  9. 1. Giới thiệu Macro Thiết lập một số Macro thông dụng  Mở bảng (Open Table): Tại Action chọn Open Table Tại Action Argument có các thuộc tính sau:  Table name: Tên bảng  View: Dạng trình bày bảng  Data Mode: Chế độ hiển thị 9
  10. 1. Giới thiệu Macro Thiết lập một số Macro thông dụng  Mở Form (Open Form): Form Name: Tên Form cần mở View: Dạng trình bày Form Filter name: Tên query sàng lọc dữ liệu trong Form (nếu có) Where Condition: Điều kiện sàng lọc dữ liệu hiển thị trong Form Data Mode: Chế độ hiển thị dữ liệu Windows mode: Chế độ dành cho cửa sổ Form 10
  11. 1. Giới thiệu Macro Thiết lập một số Macro thông dụng  Run Macro: Macro Name: Tên Macro cần thi hành Repeat Count: Số lần lặp của macro khi thực hiện Repeat Expression: Điều kiện lặp khi thi hành. N ếu đúng thi Marco tiếp tục lặp lại nếu sai thi kết thúc 11
  12. 1. Giới thiệu Macro Thiết lập một số Macro thông dụng  Quit (Thoát khỏi MS Access): Tại Options: Prompt: Trước khi thoát hiển thị thông báo hỏi có lưu hay không? Save all: Lưu trữ tất cả mọi sửa đổi mà không hiển thị hộp thoại Exit: Thoát và không lưu trữ các sửa đổi trước đó 12
  13. 1. Giới thiệu Macro Thiết lập một số Macro thông dụng  Msg Box (Hiển thị hộp thông báo): Message: Thông báo cần hiển thị Beep: Có phát tiếng bíp khi hiển thị hộp thông báo hay không? Type: Loại biểu tượng trong hộp thông báo Title: Tiêu đề hộp thông báo 13
  14. 1. Giới thiệu Macro Thiết lập một số Macro thông dụng  Print (In đối tượng hiện thời): Print Range: Phạm vi cần in Page from: Bắt đầu in từ trang nào Page to: Kết thúc in tại trang nào Print quality: Chất lượng in Copies: Số bản cần in Collate copies: Có sắp xếp các bản in 14
  15. 1. Giới thiệu Macro Các Action của Macro  Nhóm thao tác dữ liệu: Di chuyển bản ghi GotoRecord Tìm kiếm dữ liệu FindRecord, FindNext Lọc dữ liệu Apply Filter Thực hiện 1 lệnh trong RunCommand Menu hệ thống của Access 15
  16. 1. Giới thiệu Macro Các Action của Macro  Nhóm thao tác trên form / report: Di chuyển qua các control GotoControl, GotoPage các trang trên form. Di chuyển, Thay đổi kích MoveSize, Maximize, thước cửa sổ. Minimize, Restore Gán giá trị cho 1 control, SetValue hay thuộc tính của 1 control. Cập nhật lại DL các Requery, ShowAllRecord control. 16
  17. 1. Giới thiệu Macro Các Action của Macro  Nhóm thao tác với các đối tượng trong CSDL: Mở , đóng các đối tượng OpenTable, OpenQuery, OpenForm, OpenReport, OpenModule, RunMacro, Close In các đối tượng OpenTable, OpenQuery, OpenForm, OpenReport, Print Chọn đối tượng, Sao chép, đổi tên, lưu SelectObject, CopyObject, DeleteObject, đối tượng Rename, Save Thi hành 1 truy vấn, câu SQL, tập lệnh, OpenQuery, RunSQL, RunMacro, một hàm RunCode Ngưng một biến cố, tập lệnh, thoát CancelEvent, StopMacro, StopAllMacro, khỏi Access Quit 17
  18. 1. Giới thiệu Macro Các Action của Macro  Giao tiếp với các ứng dụng khác: Gửi các phím nhấn vào ứng dụng SendKeys Access, hay 1 ứng dụng khác đang kích hoạt Hiển thị các thông báo trên màn hình MsgBox, Echo, HourGlass, SetWarning Cho máy tính phát tiếng beep Beep Chuyển đối DL TransferDatabase, TransferSpreadsheet, TrasferText Gởi 1 đối tượng của DB ra một ứng SendObject, OutputTo dụng khác Truy cập trực tiếp đến các đối OpenDiagram, OpenView, tượng của SQL Server OpenStoreProcedure Thi hành 1 ứng dụng khác RunApp 18
  19. 1. Giới thiệu Macro Các Action của Macro  Các Action khác: Thi hành 1 lệnh trong Menu RunCommand hệ thống của Access Tạo và thay đổi Menu AddMenu, SetMenuItem Hiện ẩn thanh công cụ ShowToolbar 19
  20. 1. Giới thiệu Macro Macro Group  Macro group là macro có chứa nhiều các macro con. Các macro này được viết và lưu trữ thành một nhóm  Các macro con trong một macro group được phân biệt nhau bởi tên gọi  Đặt tên cho macro con như sau (2 cách): Vào menu View/Macro Names đặt tên trong Macro Name Kích vào biểu tượng Marco Names trên thanh công cụ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2