intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hệ thống sản xuất và chi phí

Chia sẻ: Nguyen Lien | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

198
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu PowerPoint về hệ thống sản xuất và chi phí. Đây là phần trình bày PowerPoint về hệ thống sản xuất và chi phí. Nhấp chọn chuột trái hay phím Enter để đến Slide tiếp theo. Phím BackSpace sẽ quay về Slide trước. Phím Esc để kết thúc trình bày. Sản xuất bao gồm các hoạt động liên quan đến quá trình sản xuất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hệ thống sản xuất và chi phí

  1. Đây là phần trình bày PowerPoint về hệ thống sản xuất và chi phí. Nhấp chọn chuột trái hay phím Enter để đến Slide tiếp theo. Phím BackSpace sẽ quay về Slide trước. Phím Esc để kết thúc trình bày. © dbavn.com
  2. Sản xuất · Sản xuất bao gồm các hoạt động liên quan đến quá trình sản xuất. Trong phạm vi kinh tế học, sản xuất đề cập đến cách thức kết hợp nguồn lực (đầu vào) để tạo ra sản phẩm và dịch vụ (đầu ra) thoả mãn nhu cầu. · Đề cập đến các thay đổi thuộc vật lý · thay đổi địa điểm · thay đổi thời gian · thay đổi sở hữu 2005 Kinh tế vi mô Slide 2
  3. Sản xuất và Chi phí · Sản xuất là mối quan hệ về kỹ thuật giữa tập hợp các yếu tố đầu vào và tập hợp các sản lượng đầu ra. 2005 Kinh tế vi mô Slide 3
  4. Chi phí · Chi phí phát sinh từ sản xuất. Một khái niệm về chi phí rất quan trọng, đó là chi phí cơ hội [chi phí biên]. Có rất nhiều chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất. Khi một nguồn lực sử dụng cho sản xuất, thì cũng có nghĩa là nguồn lực hy sinh cho việc sản xuất hàng hóa khác. · Các chi phí có thể là: · Chi phí tiềm ẩn · Chi phí minh nhiên 2005 Kinh tế vi mô Slide 4
  5. Chi phí tiềm ẩn · Chi phí cơ hội hay MC bao gồm các chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất. Nhiều chi phí là tiềm ẩn và rất khó đo lường. · Giả sử, một hoạt động sản xuất ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người. Đây là chi phí tiềm ẩn và rất khó xác định. · Các hoạt động sản xuất khác có thể làm giảm thời gian cho các hoạt động khác. Trong trường hợp này, có thể ước lượng giá trị bằng tiền. 2005 Kinh tế vi mô Slide 5
  6. Chi phí minh nhiên · Chi phí minh nhiên là những chi phí phát sinh thực tế trên thị trường. Chẳng hạn, chi phí lao động, trả lãi vay. · Một số chi phí minh nhiên có thể được xác định và sử dụng trong quá trình ra quyết định. Khấu hao là một minh họa. 2005 Kinh tế vi mô Slide 6
  7. Lợi nhuận thông thường · Trong kinh tế học, các chi phí bao gồm: · tiền lương biểu thị cho chi phí lao động · tiền lãi biểu thị cho chi phí vốn · tiền thuê biểu thị cho chi phí đất đai · “lợi nhuận thông thường [ P ]” biểu thị cho các chi phí hoạt động của doanh nghiệp · lợi nhuận thông thường bao gồm cả rủi ro. 2005 Kinh tế vi mô Slide 7
  8. Hàm sản xuất · Hàm số sản xuất biểu thị mối quan hệ giữa đầu vào (lao động, vốn,…) và đầu ra (sản phẩm, dịch vụ) trong một thời gian nhất định. · Mối quan hệ này được xác định thông qua đặc tính hàng hóa và công nghệ. · Hàm số sản xuất “giống” như một công thức nấu ăn; nó cho chúng ta biết thành phần và lượng, cách thức kết hợp và chế biến, và nấu ăn bao nhiêu. 2005 Kinh tế vi mô Slide 8
  9. Q = f(L, K, R, công nghệ, . . . ) QX = Sản lượng [đầu ra] L = Lao động K = Vốn R = Tài nguyên [đất đai] Các quyết định về phương pháp sản xuất hàng hóa X, đòi hỏi chúng ta phải có thông tin ảnh hưởng của các biến số đối với Qx. Một phương pháp để nhận diện ảnh hưởng của mỗi biến số đến sản lượng, là thay đổi một biến số vào một thời điểm cụ thể. Sử dụng giả định ceteris paribus trong phân tích này. Thời kỳ sử dụng trong phân tích cũng cung cấp cách thức xác định ảnh hưởng của các thay đổi yếu tố đầu vào đến sản lượng đầu ra. 2005 Kinh tế vi mô Slide 9
  10. Công nghệ · Thời kỳ sản xuất [liên quan đến, chi phí] được chia thành nhiều thời kỳ khác nhau. · Thời kỳ “siêu dài hạn” là thời kỳ đủ dài để có thể thay đổi công nghệ cho quá trình sản xuất. · Trong các thời kỳ ngắn hơn [dài hạn, ngắn hạn và thời điểm], công nghệ là không đổi. 2005 Kinh tế vi mô Slide 10
  11. Sản xuất dài hạn · Sản xuất dài hạn là thời kỳ mà: · Công nghệ không thay đổi. · Tất cả các biến số khác [lao động, vốn, tài nguyên, …] là biến đổi, nghĩa là có thể thay đổi. · Những biến số này có thể thay đổi theo tỷ lệ cố định hay biến đổi. Điều này rất quan trong đối với quá trình sản xuất. · Nếu đầu vào là biến đổi, đầu ra sẽ thay đổi. · Q = f(L, K, R, . . . ) công nghệ không thay đổi 2005 Kinh tế vi mô Slide 11
  12. Sản xuất ngắn hạn · Sản xuất ngắn hạn là thời kỳ có ít nhất một yếu tố đầu vào là không đổi (cố định) và ít nhất một yếu tố đầu vào là biến đổi. · Nếu vốn [K] và tài nguyên [R] là cố định hay không đổi trong ngắn hạn, thì lao động [L] là đầu vào biến đổi. Khi đó, sản lượng đầu ra thay đổi theo sự thay đổi của lao động. Q = f(L) Công nghệ, K và R là cố định hay không đổi. 2005 Kinh tế vi mô Slide 12
  13. Thời điểm · Alfred Marshall sử dụng “thời điểm” trong các phân tích về sản xuất và chi phí, thời kỳ mà các đầu vào, công nghệ, và sản lượng không biến đổi. · Hàm cung sẽ không co giãn (hoàn toàn) trong trường hợp này. 2005 Kinh tế vi mô Slide 13
  14. Sản xuất trong ngắn hạn Hãy xem xét quá trình sản xuất, trong đó K, R và công nghệ là cố định: Khi L thay đổi thì sản lượng thay đổi, QX= f(L) Sản xuất sản phẩm X L = Lao động L TPL APL MPL TPL = QX = sản lượng X 0 0 0 -- APL = sản phẩm trung bình [TP/L] ∆L = 1 ∆ TPL=4 1 4 4 4 MPL = sản phẩm biên [∆ TP/ ∆ L] 2 10 5 6 TPL TPL L L= APL = 3 20 6.67 10 L L L ∆TPL 4 25 6.25 5 MPL = ∆L MPL = 5 29 5.8 4 TPL đầu ra 3 APL = = = Hiệu quả 6 32 5.3 L đầu vào 7 34 4.87 2 APL đạt cực đại tại 3 đơn vị đầu vào 8 35 4.37 1 lao động. 9 35 3.89 0 2005 Kinh tế vi mô Slide 14
  15. Sản xuất trong ngắn hạn TPL đầu ra Sản xuất sản phẩm X APL = L = = Hiệu quả đầu vào lao động L TPL APL MPL Lưu ý rằng APL tăng khi ba đơn vị lao động 0 0 0 -- sử dụng cùng với các đầu vào cố định K và 1 4 4 4 R. Hiệu quả lao động đạt cực đại hay tối đa hóa APL , với công nghệ, nhà máy, các tài 2 10 5 6 nguyên hiện có cùng với 3 lao động. 3 20 6.67 10 4 25 6.25 5 Khi lượng lao động vượt quá ba lao động thì 5 29 5.8 4 sản lượng trên mỗi lao động [APL ] sẽ giảm. 6 32 5.3 3 7 34 4.87 2 8 35 4.37 1 9 35 3.89 0 2005 Kinh tế vi mô Slide 15
  16. Minh họa TPL bằng đồ thị: TPL ban đầu tăng với tỷ lệ tăng dần; biểu L TPL .. . thị bằng đường lồi hướng xuống 0 0 Sản lượng, QX 35 . . 1 4 . Sản lượng 30 cực đại 2 10 . 3 20 25 Sau điểm này, sản 4 25 20 lượng tăng với tỷ lệ . 5 29 15 giảm dần và đạt sản 32 . lượng cực đại, 6 10 . 7 34 5 Và giảm xuống 8 35 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 35 Lao động 2005 Kinh tế vi mô Slide 16
  17. Với dữ liệu TP , APL được xác định: TPL L APL TPL Sản phẩm Năng suất 0 0 0 APL = = = L Lao động lao động 4 1 4 10 2 5 20 3 6.67 25 4 6.25 10 ... .. 29 5 5.8 8 . 32 6 5.3 6 4 . .. 34 35 7 4.87 8 4.37 2 . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 35 9 3.89 Lao động 2005 Kinh tế vi mô Slide 17
  18. Sản lượng, QX 35 Z W . . . . APL là hệ . . 30 số góc của . đường từ 25 M góc tọa độ 1 đơn vị L tạo ra 4Q, 20 nối đến 5 TPL. = H . L 15 T P/ 2 đơn vị L tạo ra 10Q, 10 =4 . / L TP 3 đơn vị L tạo ra 20Q, 5 4 0 . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 4 đơn vị L tạo ra 25Q, . ... . 10 Lao động . 8 6 4 . .. Với mỗi đơn vị L tăng thêm, thì AP sẽ giảm. AP đạt cực đại khi . 2 2005 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Kinh tế vi mô đường tiếp xúc với TP với hệ số góc lớn nhất. Slide 18 Lao động
  19. Sản lượng, QX 35 . . . Với TPL đã cho, APL được xác định . . 30 và minh họa bằng đồ thị. . 25 MPL được xác định bởi L MPL APL TPL 20 thay đổi TP khi có thay đổi L. 0 -- 0 0 4-0 15 10 . Đơn vị lao động đầu tiên tạo ra 4 đơn vị sản lượng. 1 2 4 4 5 6 4 10 . “Giữa” đơn vị lao động thứ “1” . . 5 và “2”, Q tăng lên 6. 3 6.6710 20 4 0 4 5 6.25 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... . . . 10 5 4 5.8 29 Lao động Lưu ý: Khi MPL = APL, .. 8 6 3 5.3 32 .. . .. APL đạt cực đại. .. 7 2 34 6 4.87 4 8 1 4.37 35 . 2 .. 9 0 3.89 MP Nên nhớ: MP được vẽ tại “điểm giữa” các đơn vị L. 35 2005 1 2 3 4 5 6 7 8 9L Kinh tế vi mô Slide 19 Lao động
  20. Sản lượng, QX 35 Z . . . . . 30 Một số điều lưu ý quan trọng: 1. MPL là hệ số góc của TPL. . 25 2. Khi TPL tăng với tỷ lệ tăng dần 20 thì MPLtăng lên. Tại điểm uốn . của TPL , MPL đạt cực đại. Khi 15 TPL tăng với tỷ lệ giảm dần, thì 10 MPL giảm. . . 5 4 0 . 3. APL đạt cực đại khi: a. MPL = APL , b. hệ số góc của đường 1 2 3 4 5 6 7 8ừ 9 t ... . . . 10 Lao động ốc tọa độ tiếp xúc với g .. 8 TPL .. . .. 4. Khi MPL > APL thì APL tăng. .. 6 Khi MPL < APL thì APL giảm. 4 5. Khi MPL bằng 0, hệ số . 2 .. MP L góc TPL bằng 0, và TP đạt cực đại. 2005 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Kinh tế vi mô Slide 20 Labour
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2