1<br />
<br />
2<br />
<br />
LỜI NÓI ĐẦU<br />
Với môi trường kinh doanh và các chính sách thu hút đầu tư nước<br />
ngoài của Nhà nước ngày càng thông thoáng, Việt Nam ngày càng trở nên<br />
hấp dẫn các nhà đầu tư nước ngoài và thực tế đã và đang thu hút ngày càng<br />
nhiều dự án có vốn đầu tư nước ngoài.<br />
Nhằm đáp ứ ng nhu cầu thông tin của các nhà nghiên cứ u, ngư ời<br />
dùng tin trong nước và quốc tế về kết quả sản xuất kinh doanh cũng như<br />
đóng góp của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 10<br />
năm qua, Tổng cục Thống kê trân trọng giới thiệu tới bạn đọc ấn phẩm:<br />
Hiệu quả của các doanh nghiệp có v ốn đầu tư trự c tiếp nước ngoài<br />
giai đoạn 2005-2014.<br />
Ấn phẩm gồm 3 phần:<br />
Phần 1: Đánh giá tổng quan hiệu quả của các doanh nghiệp có vốn<br />
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam giai đoạn 2005-2014;<br />
Phần 2: Số liệu tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của<br />
các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước nước ngoài 10 năm,<br />
giai đoạn 2005-2014;<br />
Phần 3: Những khái niệm và giải thích chung.<br />
Tổng cục Thống kê trân trọng cám ơn Ngân hàng Thế giới đã hỗ trợ kỹ<br />
thuật biên soạn ấn phẩm này trong khuôn khổ Dự án “Tăng cường công tác<br />
phổ biến số liệu thống kê quốc gia của Việt Nam”.<br />
Tổng cục Thống kê mong nhận được các ý kiến đóng góp của các cơ<br />
quan, cá nhân trong và ngoài nước để các ấn phẩm tiếp theo có chất lượng<br />
tốt hơn. Các ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ:<br />
Vụ Thống kê Công nghiệp, Tổng cục Thống kê, số 6B, Hoàng Diệu,<br />
Hà Nội; Email: congnghiep@gso.gov.vn./.<br />
Trân trọng cám ơn!<br />
TỔNG CỤC THỐNG KÊ<br />
<br />
3<br />
<br />
FOREWORD<br />
Viet Nam has been more and more attractive to foreign investors with<br />
clear business environment and foreign investment attraction policies. In<br />
fact, Viet Nam has been drawing more and more foreign investment<br />
projects.<br />
With the aim of meeting information demand of researchers and users<br />
from nationally and internationally on business results as well as<br />
contribution of the foreign investment enterprises in Viet Nam for the recent<br />
10 years, the General Statistics Office would like to introduce the<br />
publication: Effectiveness of business of FDI enterprises in the period 20052014.<br />
The publication consists of 3 parts:<br />
Part 1: Overall assessment on efficiency of foreign investment<br />
enterprises in Viet Nam in the period 2005-2014;<br />
Part 2:<br />
<br />
Aggregated data on business results of foreign investment<br />
enterprises in 10 years, 2005-2014;<br />
<br />
Part 3:<br />
<br />
Concepts and general explanation.<br />
<br />
The General Statistics Office would like to express sincere thanks to<br />
World Bank for its technical support in the compilation of this publication in<br />
the framework of the Project: Improvement of National Statistics<br />
Dissemination in Viet Nam”.<br />
The General Statistics Office wishes to receive comments and<br />
feedbacks from offices and individuals inside and outside Viet Nam for<br />
better quality for the coming publications. All comments and feedbacks are<br />
welcome at address: Industrial Statistics Department, General Statistics<br />
Office, No 6B, Hoang Dieu street, Ba Dinh district, Ha Noi; or via Email:<br />
congnghiep@gso.gov.vn./.<br />
Sincerely!<br />
GENERAL STATISTICS OFFICE<br />
4<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Lời nói đầ u<br />
Fore word<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
Ph ần 1: Đ ánh giá t ổ ng qu an hiệu q u ả của các d oan h n g hiệp có vố n<br />
đ ầu t ư nư ớc n go ài tại Việt Nam g iai đo ạn 2005- 2014<br />
Part 1: Overa ll assessmen t on effi ciency of foreign in vestmen t en terpri ses<br />
in Vie tnam in th e p eriod 200 5-2014<br />
<br />
7<br />
<br />
Ph ần 2: Số liệu tổ n g h ợp kết q u ả hoạt đ ộng sản xu ất kinh doan h củ a các<br />
do an h ng hiệp có vốn đ ầu tư nư ớc nư ớc ng oài 10 n ăm, giai đo ạn<br />
2005- 2014<br />
Part 2: Aggregated da ta on bu sine ss results of forei gn investmen t<br />
enter prises in 10 years, in th e p eriod 200 5-2014<br />
<br />
43<br />
<br />
A. Ph ân t heo ng ành kinh t ế - By kinds of e cono mi c acti vity<br />
01. Số doanh n ghiệp hoạt động sản xuất kinh doa nh tại th ời điể m 3 1/1 2<br />
Nu mber o f e nte rpri ses a t 31/12<br />
02. Số doanh n ghiệp phân theo qui mô lao động 3 1/1 2<br />
Nu mber o f e nte rpri ses b y si ze o f empl oye es a t 31/12<br />
03. Số doanh n ghiệp phân theo qui mô nguồ n vốn<br />
Nu mber o f e nte rpri ses b y si ze o f capi tal re sour ce s<br />
04. Số doanh n ghiệp sản xu ất kinh doan h có lãi hoặc l ỗ<br />
Nu mber o f g ain or l oss enterpri se s<br />
05. Một số chỉ ti êu cơ bản của doan h nghiệp<br />
Some main indi cator s of en terpr ises<br />
06. Một số chỉ ti êu phản ánh qui mô và hi ệu quả ki nh doanh<br />
của doanh n ghiệp<br />
Some indica tor s re flectin g si ze and effect of enterprise s<br />
07. Lao độn g trong các d oanh nghi ệp tại thời điể m 31/12<br />
Emplo ymen t of enterprises a t 31/12<br />
08. Lao độn g b ình quân và thu nhập của ngư ời lao độ ng<br />
Emplo ymen t and compensation of e mplo yee s<br />
09. Tà i sản của cá c doanh n ghiệp tại thời điể m 31 /12<br />
Assets of en ter prises a t 3 1/1 2<br />
10. Nguồn vốn của các d oanh nghi ệp tại thời điể m 31/12<br />
Capi tal re sour ce s of en terpri ses at 31 /12<br />
11. Nguồn vốn bìn h quân củ a cá c doanh nghiệp<br />
Avera ge capital of enterpri se s<br />
<br />
5<br />
<br />
45<br />
47<br />
49<br />
54<br />
60<br />
70<br />
<br />
80<br />
86<br />
90<br />
94<br />
97<br />
100<br />
<br />