intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình học lớp 9 - §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

269
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU Qua bài này, học sinh cần: – Nắm vững các công thức đinh nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được các định nghĩa như vậy là hợp lí (Các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn  mà không phụ thuộc từng tam giác vuông có một góc )

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình học lớp 9 - §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

  1. Hình học lớp 9 - §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. MỤC TIÊU Qua bài này, học sinh cần: – Nắm vững các công thức đinh nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được các định nghĩa như vậy là hợp lí (Các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn  mà không phụ thuộc từng tam giác vuông có một góc ) – Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30o; 45o và 60o II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, Êke. * Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập, ôn lại cách viết các hệ thức của hai tam giác đồng dạng.
  2. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: Hãy phát biểu định lí liên hệ giữa canh góc vuông với hình chiếu của nó lên cạnh huyền? 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Tìm 1. Khái niệm tỉ số lượng giác hiểu khái niệm tỉ của một góc nhọn. số lượng giác a. Mở đầu i GV: Vẽ hình lên C nh bảng. C nh k GV: 2 góc nhọn trong  trên có quan hệ như thế nào với nhau?
  3. GV: Cho hs nắm ?1 Hướng dẫn được quan hệ giữa =1V µ µ B  A ABC các cạnh. a)   450  ABC là tam giác vuông nhọn cân GV: Góc đang xét ở hai tam AC AB = AC  1  AB giác có bằng nhau AC * Ngược lại nếu  1  ABC không? AB GV: Tỉ số giữa vuông cân nên   450 cạnh đối và cạnh b) B    60 BC µ µ 0  C  300  AB   BC  2 AB 2 kề của một góc Tam giác ABC vuông tại A, nên nhọn trong tam áp dụng định lí Pi-ta go ta có giác vuông đặc 2 AC  BC 2  AB 2   AB 2  2 AB  trưng cho độ lớn  3 AB 2  AB 3 của góc đó. AC AB 3 Vậy  3 AB AB Hs thực hiện? 1 Ngược lạinếu: GV: Hướng dẫn AC 2   AB 2   3  AC  3 AB  BC  3 AB học sinh trình bày AB 2  2 AB    2 AB cách chứng minh.
  4. BC GV: Ta có: Hay Suy ra tam giác AB  2 AC  1  AC ? AB ABC là nửa tam giác đều nên AB µ B  600 ABC là  gì 2. Định nghĩa: (SGK)  ? Caïnh ñoái caïnh keà Nếu lấy B’   60 0 ta sin = ; cos = caïnh huyeàn caïnh huyeàn đối xứng với B qua caïnh ñoái caïnh keà tg = ; cotg  = caïnh keà caïnh ñoái AC ta có CBB’ i C nh là  gì? Cạnh C nh k ABC bằng một huyền nửa CBB’. Nếu gọi cạnh AB = a thì cạnh CB =? AC = ? AC  ? AB GV: Cho HS lên Nhận xét: Tỉ số lượng giác của bảng trình bày cách một góc nhọn luôn dương sin 
  5. GV: Cho HS nhận ?2 Hướng dẫn xét và bổ sung thêm. AB cos   AC ; sin   BC BC GV: Uốn nắn và AB AC ; tg  cot g  thống nhất cách AC AB trình bày cho học sinh. Ví dụ 1: B (SGK) A C Hoạt động 2: Tìm Giải: BC = a 2  a 2  2a 2  a 2 hiểu Định nghĩa tỉ Sin450 =sin B  BC  µ AC a 2  số lượng giác 2 a2 GV: Cho HS đọc Cos 450 = cos B  AB  2 µ BC 2 các thông tin trong Tg450 =tg B  AC  a  1 µ AB a SGK Cotg450 = cotg B  AC  1 µ AB GV: Cho HS nắm
  6. lại các yếu tố trong Ví dụ 2 (SGK) tam giác vuông. Sin 600 = ; cos 600 = 1 ; 3 2 2 GV: Tóm tắt định tg 600 = 3 ; cotg 600 = 3 nghĩa lên bảng 3 GV: Tỉ số lượng giác có bao giờ âm không? Vì sao? GV: Cho HS nêu nhận xét SGK Hoạt động 3: Hoạt động nhóm thực hiện ?2
  7. GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. GV: Cho HS thực hiện các ví dụ như trong SGK
  8. 4. Củng cố Cho hình vẽ: Hãy viết tỉ số lượng giác của góc G? góc F G – Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc  – GV giới thiệu một số cách đọc vui dễ nhớ 5. Dặn dò E F
  9. – Học thuộc các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn; – Biết cách tính tỉ số lượng giác của các góc 450; 600 – Làm các bài tập:10; 11 SGK trang 76 IV. RÚT KINH NGHIỆM .......................................... .................................. .......................................... .................................. .......................................... ..................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2