hóa học lớp 12-bài toán Kim loại tác dụng với dung dịch muối
lượt xem 112
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo về hóa học lớp 12-bài toán Kim loại tác dụng với dung dịch muối giúp các bạn ôn thi tốt môn hóa học...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: hóa học lớp 12-bài toán Kim loại tác dụng với dung dịch muối
- BÀI T P V KIM LO I TÁC D NG V I DUNG D CH MU I 1) Kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i: - i u ki n kim lo i M y ư c kim lo i X ra kh i dung d ch mu i c a nó: x+ n+ xM (r) + nX (dd) xM (dd) + nX (r) +M ng trư c X trong dãy th i n c c chu n + C M và X u không tác d ng ư c v i nư c i u ki n thư ng + Mu i tham gia ph n ng và mu i t o thành ph i là mu i tan - Kh i lư ng ch t r n tăng: m↑ = mX t o ra – mM tan - Kh i lư ng ch t r n gi m: m↓ = mM tan – mX t o ra - Kh i lư ng ch t r n tăng = kh i lư ng dung d ch gi m - Ngo i l : + + N u M là kim lo i ki m, ki m th (Ca, Sr, Ba) thì M s kh H c a H2O thành H2 và t o thành dung d ch bazơ ki m. Sau ó là ph n ng trao i gi a mu i và bazơ ki m + tr ng thái nóng ch y v n có ph n ng: 3Na + AlCl3 (khan) → 3NaCl + Al + V i nhi u anion có tính oxi hóa m nh như NO3-, MnO4-,…thì kim lo i M s kh các anion trong môi trư ng axit (ho c bazơ) - H n h p các kim lo i ph n ng v i h n h p dung d ch mu i theo th t ưu tiên: kim lo i kh m nh nh t tác d ng v i cation oxi hóa m nh nh t t o ra kim lo i kh y u nh t và cation oxi hóa y u nh t o - Th t tăng d n giá tr th kh chu n (E ) c a m t s c p oxi hóa – kh : 2+ 3+ 2+ 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ + 2+ Mg /Mg < Al /Al < Zn /Zn < Cr /Cr < Fe /Fe < Ni /Ni < Sn /Sn < Pb /Pb < 2H /H2 < Cu /Cu 3+ 2+ + 2+ 3+ < Fe /Fe < Ag /Ag < Hg /Hg < Au /Au 2) M t s chú ý khi gi i bài t p: - Ph n ng c a kim lo i v i dung d ch mu i là ph n ng oxi hóa – kh nên thư ng s d ng phương pháp b o toàn mol electron gi i các bài t p ph c t p, khó bi n lu n như h n h p nhi u kim lo i tác d ng v i dung d ch ch a h n h p nhi u mu i. Các bài t p ơn gi n hơn như m t kim lo i tác d ng v i dung d ch m t mu i, hai kim lo i tác d ng v i dung d ch m t mu i,…có th tính toán theo th t các phương trình ph n ng x y ra - S d ng phương pháp tăng gi m kh i lư ng tính kh i lư ng thanh kim lo i sau ph n ng,… - T s mol ban u c a các ch t tham gia ph n ng → bi n lu n các trư ng h p x y ra - N u chưa bi t s mol các ch t ph n ng thì d a vào thành ph n dung d ch sau ph n ng và ch t r n thu ư c → bi n lu n các trư ng h p x y ra - Kim lo i kh anion c a mu i trong môi trư ng axit (bazơ) thì nên vi t phương trình d ng ion thu gn 3+ 2+ 3+ 2+ 3+ 2+ - Kim lo i (Mg → Cu) y ư c Fe v Fe . Ví d : Fe + 2Fe → 3Fe ; Cu + 2Fe → Cu + 2+ 2Fe + 2+ + 2+ + 3+ - Fe + 2Ag → Fe + 2Ag. N u Fe h t, Ag còn dư thì: Fe + Ag → Fe + Ag 3) M t s ví d minh h a: Ví d 1: Nhúng m t thanh kim lo i M hóa tr II n ng m gam vào dung d ch Fe(NO3)2 thì kh i lư ng thanh kim lo i gi m 6 % so v i ban u. N u nhúng thanh kim lo i trên vào dung d ch AgNO3 thì kh i lư ng thanh kim lo i tăng 25 % so v i ban u. Bi t gi m s mol c a Fe(NO3)2 g p ôi gi m s mol c a AgNO3 và kim lo i k t t a bám h t lên thanh kim lo i M. Kim lo i M là: D. Zn A. Pb B. Ni C. Cd
- 2+ + H ng d n: G i nFe = 2x mol → nAg = x mol pư pư 2+ 2+ M + Fe → M + Fe 2x ← 2x → 2x → m↓ = 2x.(M – 56) → %mKl gi m = (1) + 2+ M + 2Ag → M + 2Ag 0,5x ← x → x → m↑ = 0,5x.(216 – M) → %mKl tăng = (2) → M = 65 → Zn → áp án D - T (1) ; (2) → Ví d 2: Cho m gam h n h p b t các kim lo i Ni và Cu vào dung d ch AgNO3 dư. Khu y kĩ cho n khi ph n ng k t thúc thu ư c 54 gam kim lo i. M t khác cũng cho m gam h n h p b t các kim lo i trên vào dung d ch CuSO4 dư, khu y kĩ cho n khi ph n ng k t thúc, thu ư c kim lo i có kh i lư ng b ng (m + 0,5) gam. Giá tr c a m là: A. 15,5 gam B. 16 gam C. 12,5 gam D. 18,5 gam H ng d n: G i nNi = x mol ; nCu = y mol có trong m gam h n h p + 2+ Ni + 2Ag → Ni + 2Ag (1) + 2+ Cu + 2Ag → Cu + 2Ag (2) 2+ 2+ Ni + Cu → Ni + Cu (3) - T (3) → (64 – 59).x = 0,5 → x = 0,1 mol (*) - T (1) → nAg(1) = 0,2 mol → mAg(1) = 21,6 gam → mAg(2) = 54 – 21,6 = 32,4 gam → nAg(2) = 0,3 mol → y = 0,15 mol (**) - T (*) ; (**) → m = 0,1.59 + 0,15.64 = 15,5 gam → áp án A Ví d 3: Hòa tan h n h p b t kim lo i g m 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung d ch AgNO3 2M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ư c m gam ch t r n. Giá tr c a m là: A. 70,2 gam B. 54 gam C. 75,6 gam D. 64,8 gam H ng d n: nFe = 0,15 mol ; nCu = 0,1 ; nAg+ = 0,7 mol + 2+ Fe + 2Ag → Fe + 2Ag (1) 0,15→ 0,3 0,15 0,3 + 2+ Cu + 2Ag → Cu + 2Ag 0,1 → 0,2 0,2 2+ + 3+ Fe + Ag → Fe + Ag (3) 0,15 → 0,15 0,15 T (1) ; (2) → m = (0,3 + 0,2 + 0,15).108 = 70,2 gam → áp án A Ví d 4: Cho 2,24 gam b t s t vào 200 ml dung d ch ch a h n h p g m AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ư c dung d ch X và m gam ch t r n Y. Giá tr c a m là: B. 4,08 gam A. 2,80 gam C. 2,16 gam D. 0,64 gam + 2+ H ng d n: nFe = 0,04 mol ; nAg = 0,02 mol ; nCu = 0,1 mol 2+ 2+ 3+ 2+ + Th t các ph n ng x y ra là: (Fe /Fe < Cu /Cu < Fe < Fe < Ag < Ag) + 2+ Fe + 2Ag → Fe + 2Ag (1) 0,01← 0,02 → 0,02
- Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu (2) 0,03→ 0,03 áp án B T (1) ; (2) → mY = 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 gam → 2+ Ví d 5: Cho h n h p g m 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d ch ch a 2 mol Cu và 1 mol + Ag n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ư c m t dung d ch ch a ba ion kim lo i. Trong các giá tr sau ây, giá tr nào c a x tho mãn trư ng h p trên: C. 1,2 A. 1,8 B. 1,5 D. 2,0 H ng d n: 2+ 2+ 2+ - Dung d ch ch a 3 ion kim lo i → Mg , Zn , Cu - Σ ne cho = (2,4 + 2x) mol và Σ ne nh n = 1 + 2.2 = 5 mol - Yêu c u bài toán th a mãn khi Σ ne cho < Σ ne nh n hay (2,4 + 2x) < 5 → x < 1,3 → x =1,2 → áp án C Ví d 6: Cho m gam b t Fe vào 800 ml dung d ch h n h p g m Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ư c 0,6m gam h n h p b t kim lo i và V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ktc). Giá tr c a m và V l n lư t là: B. 17,8 và 2,24 A. 17,8 và 4,48 C. 10,8 và 4,48 D. 10,8 và 2,24 2+ + H ng d n: nCu = 0,16 mol ; nNO3– = 0,32 mol ; nH = 0,4 mol - Các ph n ng x y ra là: + 3+ Fe + 4H + NO3– → Fe + NO + 2H2O (1) 0,1 ← 0,4 → 0,1 0,1 0,1 → VNO = 0,1.22,4 = 2,24 lít (*) 3+ 2+ Fe + 2Fe → 3Fe (2) 0,05 ← 0,1 2+ 2+ Fe + Cu → Fe + Cu (3) 0,16 ← 0,16 - T (1) ; (2) ; (3) → nFepư = 0,1 + 0,05 + 0,16 = 0,31 mol - H n h p b t kim lo i g m Fe dư và Cu → (m – 0,31.56) + 0,16.64 = 0,6m → m = 17,8 gam (**) - T (*) ; (**) → áp án B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập các bài tập hoá học hay và lời giải của diễn đàn BoxMath
50 p |
616
|
227
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề nhôm và hợp chất bài tập (N1)
3 p |
698
|
155
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim bài tập (N1)
2 p |
616
|
96
-
Hóa 12: Các dạng toán lý thuyết nhóm IA, IIA (Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
207
|
25
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
4 p |
181
|
21
-
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 39: LUYỆN TẬP: SỰ ĂN MỊN KIM LOẠI
8 p |
190
|
19
-
Hóa 12: Các dạng toán lý thuyết nhóm IA, IIA (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
99
|
11
-
Đề cương ôn tập môn Hóa học lớp 12 – Trường THCS&THPT Đinh Tiên Hoàng
11 p |
52
|
2
-
Luyện thi THPT Quốc Gia 2021 môn Hóa - Bài toán khí than + phản ứng oxit kim loại
9 p |
45
|
2
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
7 p |
16
|
2
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
8 p |
3
|
2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
