hóa học lớp 12-Lý thuyết phản ứng về kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
lượt xem 90
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'hóa học lớp 12-lý thuyết phản ứng về kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: hóa học lớp 12-Lý thuyết phản ứng về kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
- Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/ KIM LO I K M, KI M TH , NHÔM PH N 1. Tóm t t lí thuy t . BÀI 25: KIM LO I KI M VÀ H P CH T C A KIM LO I KI M. A.KIM LO I KI M I. V trí – c u hình e ngt :Klo i ki m thu c nhóm IA,g m Na,K,Rb,Cs,Fr. C u hình e ngoài cùng ns1 II. Tính ch t v t lí: Các klo i ki m có màu tr ng b c và có ánh kim, d n i n t t, tonc, tos th p, kh i lư ng riêng nh , c ng th p vì chúng có m ng tinh th l p phương tâm kh i. III. Tính ch t hóa h c: Các nguyên t kim lo i ki m có năng lư ng ion hóa nh , vì v y kim lo i ki m có tính kh r t m nh. Tính kh tăng d n t liti n xesi.MàM++1e. Trong h p ch t, các kim lo i ki m có s oxi hóa+1. 1. Tác d ng v i pk a/ V i O2 2Na + O2(khô)→Na2O2 4Na+O2(kk)→2Na2O b/ V i Cl2 2K + Cl2→2KCl 2. Tác d ng v i axit 2Na+2HCl→2NaCl+H2 ; 2Na+H2SO4→Na2SO4+H2 3. Tác d ng v i H2O 2K+2H2O→2KOH+H2 Na nóng ch y và ch y trên m t nư c, K bùn cháy, Rb&Cs pư mãnh li t. KLK tác d ng d dàng v i H2O nên ngư i ta b o qu n nó trong d u h a. IV: ng d ng, tr ng thái t nhiên và i u ch 1. ng d ng : Ch t o h p kim có t0nc th p. H p kim Li-Al dùng trong k thu t hàng không. Cs làm t bào quang i n 2. Tr ng thái t nhiên : t n t i d ng h p ch t( trong nư c bi n, silicat, alumiunat) 3. i u ch : Kh ion c a KLK thành KL t do M++e→M b ng cách pnc mu i halogenua c a KLK 2NaCl2→Na+Cl2 Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
- Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/ B.H P CH T C A KIM LO I KI M. I. Natri hidroxit -NaOH(xút ăn da) là ch t r n, không màu, d nóng ch y, hút m m nh t a nhi u nhi t -NaOH là ch t i n li m nh: NaOH→Na+ + OH- -NaOH td ư c v i axit, oxitaxxit, mu i *CO2+2NaOH→Na2CO3 + H2OCO2+2OH-→CO32-+H2O ho c CO2+NaOH→NaHCO3 H+ + OH- →H2O *HCl+NaOH→NaCl+H2O: *CuSO4+2NaOH→Na2SO4+Cu(OH)2: Cu2+ + 2OH-→Cu(OH)2 -NaOH Làm xà phòng, ph m nhu m, tơ nhân t o,luy n nhôm, tinh ch d u m . II. Natri hi rocacbonat - Na2CO3 là ch t r n, màu tr ng tan nhi u trong nư c. nhi t thư ng Na2CO3.10H2O, nhi t cao k t tinh t o Na2CO3. Na2CO3 là mu i c a axit y u và có nh ng tính ch t chung c a mu i. - Na2CO3 dùng trong công nghi p th y tinh, b t gi t, ph m nhu m. III. Kali nitrat: KNO3 là nh ng tinh th không màu, b n trong kk, tan nhi u trong nư c. 2KNO3→2KNO2+O2; nhi t cao KNO3 là ch t oxi hóa m nh . B nhi t phân 2. ng d ng : Dùng làm phân bón, t o thu c n 2KNO3+3C+S→N2 +3CO2+K2S BÀI 26:KIM LO I KI M TH . M T S H P CH T QUAN TR NG C A KIM LO I KI M TH Ph n 1- lí thuy t A. KIM LO I KI M TH I.V trí và c u t o :Kim lo i ki m th thu c nhóm IIA, g m Be,Mg,Ca,Sr,Ba,Ra. electron l p nggoài cùng nS2, II.Tính ch t v t lý: Nhi t sôi tương i th p. c ng có cao nóng ch y và nhi t hơn kim lo i ki m nhưng v n th p. Kh i lư ng riêng tương i nh ,là nh ng kim lo i nh hơn nhôm.(tr Ba) II.Tính ch t hoá h c: Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
- Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/ Các nguyên t kim lo i ki m có năng lư ng ion hóa tương i nh , vì v y n Ba: M→M2+ +2e. Kim lo i ki m th có tính kh manh.Tính kh tăng d n t Be Trong các h p ch t , klk th có s oxh là +2. 1/Tác d ng v i phi kim: VD: 2Mg + O2 →2MgO a) Kim lo i ki m th ư c H+ trong các dung d ch axit HCl, H2SO4 thành khí H2 kh M + 2H+ M2+ + H2 b) Kim lo i ki m th ư c N+5 trong HNO3 loãng xu ng N-3; S+6 trong H2SO4 kh c xu ng S-2. 4Mg+10HNO3loãng→4Mg(NO3)2+NH4NO3+ 3H2O 4Mg+50H2SO4 →4MgSO4+H2S+ 4H2O 3/ Td v i H2O : -Ca,Sr,Ba tác d ng v i nư c thư ng thành dung d ch bazơ Vd : Ca +2 H2O = nhi t Ca(OH)2 + H2 - Be không tác d ng v i nư c. Mg tác d ng ch m v i nư c nhi t thưòng t o ra Mg(OH)2,Mg tác d ng nhanh v i hơi nư c nhi t cao t o thành MgO: 2Mg +O2=2MgO B. M T S H P CH T QUAN TR NG C A KIM LO I KI M TH 1/ Canxi hi roxit:Ca(OH)2 r n ,màu tr ng , ít tan trong nư c -dd canxi hi roxit là m t dd bazơ m nh :Ca(OH)2 →Ca2+ +2OH- tác d ng v i oxit axit, axit ,mu i. Ca(OH)2+CO2→ CaCO3 + H2O Nh n bi t CO2 - ng d ng:ch t o t o v a xây nhà,kh chua, t y trùng ,kh trùng, sx amoniac, clorua vôi, v t li u xây d ng. 2/ canxi cacbonat:CaCO3 Ch t r n màu tr ng ,không tan trong nư c - ây là mu i c a m t axit y u và không b n,tác d ng v i nhi u axit vô cơ và h u cơ gi i phóng khí CO2: CaCO3+ 2HCl→ CaCl2 +H2O +CO2 CaCO3 + 2CH3COOH→ Ca(CH3COO)2+H2O+CO2 Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
- Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/ c bi t:CaCO3 tan d n trong nư c có ch a khí CO2 : CaCO3+ H2O +CO2↔ Ca(HCO3)2 ph n ng x y ra theo 2 chi u :chi u (1) gi i thích s xâm th c c a nư c mưa,chi u (2) gi i thích s t o thành th ch nhũ trong hang ng. 3/Canxi sunphat:CaSO4ch t r n màu tr ng , ít tan trong nư c.Có 3 lo i: thư ng. CaSO4 . H2O :th ch cao nung, + CaSO4 . 2H2O :th ch cao s ng,b n nhi t i u ch b ng cách nung th ch cao s ng. cao h ơn. + CaSO4:th ch cao khan, i u ch b ng cách nung th ch cao s ng nhi t +th ch cao nung th ư ng d ùng úc t ư ng,ph n vi t b ng,b ó b t khi g ãy x ư ơng… II.N Ư C C NG: 1/khái ni m: -Nư c c ng là nư c có ch a nhi u ion Canxi,Magiê. -Nư c ch a it ho c không có ch a ion Canxi ,magiê g i là nư c m m. 2./phân lo i nư c c ng: -Nư c c ng t m th i : nư c có ch a các mưôi :Ca(HCO3)2 ,Mg(HCO3)2 -Nư c c ng vĩnh c u: nư c có ch a các mu i: CaCl2,MgCl2,CaSO4,MgSO4. -Nư c c ng toàn ph n:n ơc có c tính t m th i và tính vĩnh c u. 3/ tác h i c a nư c c ng:nư c c ng làm xà phòng ít b t, n u th c ph m b lâu chin và gi m mùi v , gây tác h i trong các ngành s n xu t. 4/ Các bi n pháp làm m m nư c c ng:Nguyên t c:gi m n ng cation :Ca2+,Mg2+ trong nư c c ng. *Phương pháp k t t a: -V i nư c c ng t m th i: un sôi ho c dung Ca(OH)2 ho c Na2CO3 d k t t a ion canxi,magie ,lo i b k t t a ta ư c nư c m m: M(HCO3)2 → MCO3+CO2 +H2O -V i nư c c ng vĩnh c u: Dung Na2CO3,Na3PO4,Ca(OH)2 d làm m m : Ca2+ + CO32-→ CaCO3 3Ca2+ +2PO43- → Ca3(PO4)2 Mg2+ + CO32-→ MgCO3 3Mg2+ +2PO43- →Mg3(PO4)2 Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
- Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/ *Phương pháp trao i ion: Dùng ch t trao i ion(h t zeolit), ho c nh a trao i ion. Nư c c ng i qua ch t trao i ion là các h t zeolit thì ion canxi ,magiê ư c trao i b ng nh ng ion khác như H+,Na+….ta ư c nư c m m. Bài 27: NHÔM VÀ M T S H P CH T C A NHÔM Ph n 1. Tóm t t lí thuy t . A. NHÔM I. V trí và c u t o: Nhôm có s hi u nguyên t 13, thu c chu kì 3, nhóm IIIA, chu kì 3 BTH 2. C u t o c a nhôm: C u hình e: 1s22s22p63s23p1 hay [Ne]3s23p1 . S oxi hoá: +3. II. Tính ch t v t lí: Al màu tr ng b c, m m, d kéo s i và dát m ng, nh (2,7g/cm3), t0nc = 6600C, d n i n và nhi t t t. III. Tính ch t hóa h c: Nhôm là kim lo i có tính kh m nh sau kim lo i ki m và ki m th . Al3+ + → Al 3e 1. Tác d ng v i phi kim: Tác d ng tr c ti p và m nh v i nhi u phi kim như: O2, Cl2, S,… 2. Tác d ng v i axit HCl và H2SO4 loãng → H2↑: 2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2↑ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ V i HNO3 loãng ho c c nóng, H2SO4 c nóng thì nhôm kh và xu ng s oxi hoá th p hơn. Al + 4HNO3 loãng→ Al(NO3)3 + NO + 2H2O c, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2Al + 6H2SO4 V i HNO3 và H2SO4 c ngu i: không tác d ng . 4. Tác d ng v i nư c. ư c nư c →H2↑: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑ Nhôm có th kh Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
- Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/ Nh ng v t b ng nhôm ư c ph màng Al2O3 r t m ng, m n, b n nên không cho nư c và khí th m qua. 5. Tác d ng v i dung d ch ki m. Nhôm tan trong dung d ch ki m : 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 (dd) + 3H2↑ Hi n tư ng trên ư c gi i thích như sau: - Màng b o v Al2O3 b phá h y trong dung d ch ki m: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2+ 2H2O - Nhôm kh nư c: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 +3H2↑ -Màng Al(OH)3 b phá h y: Al(OH)3 + NaOH → 2NaAlO2 (dd) + 3H2↑ IV. ng d ng và s n xu t. 1. ng d ng:Ch t o máy bay, ô tô, tên l a, tàu vũ tr , trang trí n i th t, b t nhôm tr n b t s t( tecmit) dùng hàn ư ng ray. 2. S n xu t: Trong công nghi p, nhôm ư c s n xu t t qu ng boxit b ng phương pháp i n phân. Có 2 công o n:Tinh ch qu ng boxit(Al2O3.2H2O): lo i b t p ch t SiO2, Fe2O3… i n phân Al2O3 nóng ch y( h n h p Al2O3 v i criolit Na3AlF6): 2Al2O3 4Al + 3O2 ↑ B. TM T S H P CH T QUAN TR NG C A NHÔM 1. I. NHÔM OXIT – Al2O3 : 1.Lý tính : Tr ng thái r n, màu tr ng, không tác d ng v i nư c va không tan trong nư c, t0nc 20500C. 2/ Tr ng thái t nhiên: t n t i -d ng ng m nư c: boxit (Al2O3.nH2O) 2 d ng → s n xu t nhôm -d ng khan: emery có c ng cao dùng làm á mài 3/ Tính ch t hoá h c : a. Tính b n v ng: L c hút gi a Al3+ và O2- r t m nh t o ra liên k t b n v ng → có t0nc r t cao, khó b kh thành kim lo i nhôm. b. Tính lư ng tính : Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
- Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/ - Tính bazơ : Al2O3 + 6HCl → 2 AlCl3 + 3 H2O Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3 H2O Al2O3 + 2OH- → 2 AlO2- - Tính axit : Al2O3 + 2 NaOH → 2NaAlO2+ 3 H2O +2H2O 3. ng d ng : Làm trang s c, CN k thu t cao, v t li u mài ( á mài ), nguyên li u s n xu t nhôm kim lo i II. NHÔM Hi ROXIT Al(OH)3 : 1.. Tính ch t v t lý : Ch t r n, k t t a keo, màu tr ng 2.. Tính ch t hoá h c a.. H p ch t kém b n : D b phân hu b i nhi t b.. Là h p ch t lư ng tính : * Tính bazơ : Al(OH)3 + 3 HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3H2O * Tính axit : Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2+ 2H2O Al(OH)3 + OH- → AlO2-+2H2O Þ Al(OH)3 là hi roxit lư ng tính III.NHÔM SUNFAT : Phèn chua K2SO4. Al2(SO4)3 .24H2O. ® vi t g n: KAl(SO4)2.12H2O N u thay K+ b ng Na+, Li+ hay NH4+ ® mu i kép khác (phèn nhôm) Phèn chua ư c s d ng trong thu c da, Cn gi y, ch t c m màu, làm trong nư c. IV: CÁCH NH N BI T ION Al3+ TRONG DUNG D CH: Cho t t dung d ch NaOH n dư, n u cĩ k t t a keo r i k t t a tan® dung d ch cĩ Al3+. Al3+ + 3OH- → Al(OH)3¯ Al(OH)3 + OH- dư→ AlO2-+2H2O Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hóa học lớp 12-tóm tắt lý thuyết chương cacbohidrat
15 p |
760
|
120
-
Hóa học lớp 12 bài tập phần 1 lý thuyết tổng hợp chương 3: amin – amino axit - protein
18 p |
360
|
57
-
Tóm tắt lý thuyết Hóa học lớp 12
12 p |
131
|
29
-
Hóa 12: Lý thuyết điện phân và tính pH của dung dịch điện phân (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
180
|
27
-
Hóa 12: Lý thuyết điện phân và tính pH của dung dịch điện phân (Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
149
|
19
-
Hóa 12: Lý thuyết điện phân và tính pH của dung dịch điện phân (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
113
|
14
-
Hóa 12: Viết đồng phân-phản ứng cháy-tìm công thức amin (Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
122
|
12
-
Hóa 12: Viết đồng phân-phản ứng cháy-tìm công thức amin (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
94
|
10
-
Hóa 12: Viết đồng phân và các phản ứng trong amino axit (Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
88
|
9
-
Hóa 12: Polyme-chuỗi phản ứng-lipit và este (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
121
|
9
-
Ôn tập kiểm tra 45' HK2 môn Sinh học lớp 12 ban KHTN
13 p |
132
|
9
-
Hóa 12: Viết đồng phân và các phản ứng trong amino axit (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
103
|
6
-
Đề cương ôn tập học kỳ II Hoá học lớp 12 năm học 2018–2019 – Trường THPT Hai Bà Trưng
4 p |
59
|
5
-
Lý thuyết và bài tập hữu cơ môn Hóa học lớp 12
83 p |
114
|
5
-
Lý thuyết và bài tập Hoá học lớp 12 (KHXH) - Trường THPT Đào Sơn Tây
62 p |
23
|
5
-
Hóa 12: Viết đồng phân-phản ứng cháy-tìm công thức amin (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
85
|
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm học 2020-2021 (Ban nâng cao)
8 p |
32
|
2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
