intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Học Omron 3G3MV

Chia sẻ: ádajd Akshdj | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

77
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đầu ra của biến tần sử dụng phương pháp chuyển mạch tốc độ cao, do đó dong rò tần số cao sẽđược tạo ra. Nói chung, dòng rò Khoảng 100mA sẽ xảy ra cho mỗi biến tần (khi cáp lực là 1m) và Khoảng 5mA cho mỗi mét cáp thêm. Do vậy, ở khu vực cấp nguồn, hãy dùng một áptomat đặc biệt cho biến tần để chỉ phát hiện dòng rò trong dải tần số gây nguy hiểm...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Học Omron 3G3MV

  1. 3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 1-1 Chương 1 Giới thiệu chung 1. Các model trong họ 3G3MV Điện áp danh định Cấu trúc bảo vệ Công suất tải động Model cơ tối đa 0.1 (0.1) kW 3G3MV-A2001 3 pha 200VAC Loại lắp trên bảng 0.25 (0.2) kW 3G3MV-A2002 (chuẩn bảo vệ IP20) 0.55 (0.4) kW 3G3MV-A2004 1.1 (0.75) kW 3G3MV-A2007 1.5 (1.5) kW 3G3MV-A2015 2.2 (2.2) kW 3G3MV-A2022 3.7 (3.7) kW 3G3MV-A2037 Loại kín lắp trên tường 5.5 (5.5) kW 3G3MV-A2055 (NEMA1 và IP20) 7.5 (7.5) kW 3G3MV-A2075 0.1 (0.1) kW 3G3MV-AB001 1 pha 200VAC Loại lắp trên tủ (chuẩn 0.25 (0.2) kW 3G3MV-AB002 bảo vệ IP20) 0.55 (0.4) kW 3G3MV-AB004 1.1 (0.75) kW 3G3MV-AB007 1.5 (1.5) kW 3G3MV-AB015 2.2 (2.2) kW 3G3MV-AB022 3.7 (3.7) kW 3G3MV-AB037 0.37 (0.2) kW 3G3MV-A4002 3 pha 400VAC Loại lắp trên tủ 0.55 (0.4) kW 3G3MV-A4004 (chuẩn bảo vệ IP20) 1.1 (0.75) kW 3G3MV-A4007 1.5 (1.5) kW 3G3MV-A4015 2.2 (2.2) kW 3G3MV-A4022 3.7 (3.7) kW 3G3MV-A4037 Loại kín lắp trên tường 5.5 (5.5) kW 3G3MV-A4055 (NEMA1 và IP20) 7.5 (7.5) kW 3G3MV-A4075 Điện áp danh Cấu trúc bảo vệ Công suất tải Model định động cơ tối đa 0.1 (0.1) kW 3G3MV-A2001 3 pha 200VAC Loại lắp trên bảng 0.25 (0.2) kW 3G3MV-A2002 (chuẩn bảo vệ 0.55 (0.4) kW 3G3MV-A2004 IP20) 1.1 (0.75) kW 3G3MV-A2007 1.5 (1.5) kW 3G3MV-A2015 2.2 (2.2) kW 3G3MV-A2022 3.7 (3.7) kW 3G3MV-A2037 0.1 (0.1) kW 3G3MV-AB001 1 pha 200VAC Loại lắp trên tủ 0.25 (0.2) kW 3G3MV-AB002 (chuẩn bảo vệ 0.55 (0.4) kW 3G3MV-AB004 IP20) 1.1 (0.75) kW 3G3MV-AB007 1.5 (1.5) kW 3G3MV-AB015 0.37 (0.2) kW 3G3MV-A4002 3 pha 400VAC Loại lắp trên tủ 0.55 (0.4) kW 3G3MV-A4004
  2. 3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 1-2 1.1 (0.75) kW 3G3MV-A4007 (chuẩn bảo vệ 1.5 (1.5) kW 3G3MV-A4015 IP20) 2.2 (2.2) kW 3G3MV-A4022 3.7 (3.7) kW 3G3MV-A4037 Chú ý: 1. Các con số trong ngoặc là công suất cho các loại motor dùng ở ngoài Nhật bản 2. Không thể nối điện trở phanh hay bộ phanh cho biến tần loại 3G3MV. Phải chọn loại biến tần khác cho yêu cầu này. Các tiêu chuẩn quốc tế Biến tần loại 3G3MV đáp ứng các tiêu chuẩn châu Âu EC và UL/cUL cho việc lưu hành trên toàn thế giới. Các chức năng thuận tiên sử dụng Có các chức năng và tính hữu dụng của biến tần loại 3G3EV - Dễ dàng thiết lập thông số ban đầu và thao tác với núm - chỉnh FREQ ở mặt điều khiển trước Dễ bảo trì. Quạt làm mát có thể dễ dàng sửa và thay thế. - Tuổi thọ của quạt có thẻ kéo dài bằng cách chỉ bật lên khi biến tần bắt đầu hoạt động. Triệt tiêu sóng hài - Có thể nối với cuộn kháng DC vốn hiệu quả hơn cuộn kháng AC thông thường.; hoặc có thẻ kết hợp cả hai để tăng hiệu quả. Tương thích với RS-422/485 và Compobus/D - Các bộ 3GMV đều có sẵn RS-422/485 cho truyền tin nối tiếp theo giao thức ModBus - Ngoài ra, 3G3MV có thể lắp thêm 1 card mạng Compobus/D tuỳ chọn cho giao tiếp với mạng DeviceNet. - Chỉ 1 trong 2 loại truyền tin trên là có thể sử dụng tại 1 thời điểm. 1-2 Ký hiệu Trên mặt
  3. 3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 1-3 Bộ giao diện hiển thị số Ốc lắp Đèn báo đang chạy RUN bảng trước Đèn cảnh báo lỗi Nắp khôi đấu dây Nắp trước 4 khe lắp Nắp đáy Chú ý: 1. Nắp trước cũng là nắp đầu dây. Bộ giao diện hiển thị không tháo rời được 2. Thay cho các lỗ lắp, các module sau đây có các khe hình chữ U: 3G3MV-A2001 (0.1 kW), 3G3MV-A2002 (0.25 kW), 3G3MV-A2004 (0.55 kW), 3G3MV-A2007 (1.1 kW) 3G3MV-AB001 (0.1 kW), 3G3MV-AB002 (0.25 kW), 3G3MV-AB004 (0.55 kW) Bộ giao diện hiển thị: Bộ hiển thị Các đèn chỉ thị Núm chỉnh tần số Các phím
  4. 3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 1-4 Hiển thị Tên Mô tả chức năng Hiển thị dữ liệu Hiển thị các dữ liệu liên quan, như tần số chuẩn, tần số ra, và các giá trị đặt cho các thông số Núm chỉnh tần số Đặt tần số chuẩn trong khoảng từ 0Hz đến tần số tối đa Đèn báo tần số Tần số chuẩn có thể được theo FREF dõi hay đặt trong khi đèn này sáng Đèn báo tần số ra Tần số ra của biến tần có thể FOUT được theo dõi khi đèn này đang sáng Đèn báo dòng ra Dòng điện ra của biến tần có thể IOUT được theo dõi khi đèn này đang sáng Đèn báo MNTR Các giá trị đặt trong các thông số U01 đến U10 có thể được theo dõi khi đèn này đang sáng Đèn báo chiều Có thể lựa chọn chiều quay khi quay thuận nghịch đèn này đang sáng khi thao tác F/R với biến tần bằng nút RUN Đèn báo chế độ Có thể lựa chọn hoạt động của tại chỗ/từ xa biến tần theo bộ giao diện hay LO/RE bằng các thông số thiết lập khi đèn này đang sáng Chú ý: Trạng thái của đèn này chỉ có thể được theo dõi trong khi biến tần đang hoạt động. Bất kỳ đầu vào lệnh RUN nào đều sẽ bị bỏ qua trong khi đèn này đang sáng Đèn báo chế độ Các thông số từ n01 đến n79 có PRGM thể được theo dõi khi đèn này đang sáng Chú ý: Các thông số chỉ có thể được theo dõi và chỉ một số là có thể thay đổi được trong khi biến tần đang hoạt động. Bất kỳ đầu vào lệnh RUN nào đều sẽ bị bỏ qua trong khi đèn này đang sáng Nút chế độ MODE Chuyển giữa các đèn chỉ thị mục lựa chọn theo thứ tự. Thông số đang được đặt sẽ bị bãi bỏ nếu phím này được nhấn trước khi nhập thông số
  5. 3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 1-5 Nút tăng Tăng số theo dõi thông số, số của thông số và các giá trị đặt Nút giảm Giảm số theo dõi thông số, số của thông số và các giá trị đặt Nút Enter Chấp nhận số theo dõi thông số, số của thông số và các giá trị bên trong sau khi chúng đã được đặt hay thay đổi Nút chạy RUN Chạy biến tần khi biến tần đang hoạt động với bộ giao diện Nút Stop/Reset Dừng biến tần trừ khi thông số n06 được đặt để cấm nút Stop. Cũng làm chức năng như một phím reset khi có lỗi với biến tần. Chú ý: Vì lý do an toàn, việc reset sẽ không hoạt động trong khi lệnh RUN (quay thuận hay nghịch) đang có hiệu lực. Hãy chờ đến khi lệnh RUN là OFF trước khi reset biến tần. © 2002 OMRON by TNBinh
  6. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-1 Chương 2 Cấu trúc và lắp đặt 2-1 Lắp dặt 1. Kích thước: a. 3G3MV-A2001 3G3MV-A2007 (0.1 0.75 kW) 3 pha 200- V AC 3G3MV-AB001 3G3MV-AB004 (0.1 0.4 kW) 1 phase 200-V AC Điện áp Model 3G3MV- Kích thước (mm) Khối lượng D t 3 pha 200 V AC A2001 76 3 Khoảng 0.6 A2002 76 3 Khoảng 0.6 A2004 108 5 Khoảng 0.9 A2007 128 5 Khoảng 1.1 1 pha 200 V AC AB001 76 3 Khoảng 0.6 AB002 76 3 Khoảng 0.7 AB004 131 5 Khoảng 1.0 b. 3G3MV-A2015 3G3MV-A2022 (1.5 - 2.2 kW) 3 pha 200-V AC 3G3MV-AB007 3G3MV-AB015 (0.75 - 1.5 kW) 1 pha 200-V AC 3G3MV-A4002 3G3MV-A4022 (0.2 - 2.2 kW) 3 pha 400-V AC Điện áp Model 3G3MV- Kích thước (mm) Khối lượng D 3 pha 200 V AC A2015 131 Khoảng 1.4 A2022 140 Khoảng 1.5 1 pha 200 V AC AB007 140 Khoảng 1.5 AB015 156 Khoảng 1.5 A4002 92 Khoảng 1.0 3 pha 400 V AC A4004 110 Khoảng 1.1 A4007 140 Khoảng 1.5 A4015 156 Khoảng 1.5 A4022 156 Khoảng 1.5
  7. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-2 c. 3G3MV-A2037 (3.7 kW) 3 pha 200-V AC 3G3MV-A4037 (3.7 kW) 3 pha 400-V AC 118 128 5 5 140 8,5 D 6 128 Điện áp Model 3G3MV- Kích thước (mm) Khối lượng (kg) D 3 pha 200 V AC A2037 161 Khoảng 2.1 3 pha 400 V AC A4037 161 Khoảng 2.1 2-1-2 Các điều kiện lắp đặt Hãy cung cấp một thiết bị hãm thích hợp ở phía máy để đảm bảo an toàn (1 phanh giữ không phải là 1 thiết bị hãm đảm bảo an toàn). Nếu không có thể gây tai nạn Hãy cung cấp một thiết bị hãm khẩn cấp thích hợp cho phép hãm tức thời hoạt động và cắt điện ngay. Nếu không có thể gây tai nạn Hãy đảm bảo lắp đặt sản phẩm theo đúng chiều và có một Khoảng hở giữa biến tần và tủ điều khiển hoặc các thiết bị khác. Nếu không có thể gây cháy hoặc hoạt động sai. Không để vật lạ rơi vào trong biến tần. Nếu không có thể gây cháy hoặc hoạt động sai.
  8. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-3 Không tác động lực mạnh lên biến tần. Nếu không có thể gây hư hại hoặc hoạt động sai. Chiều và kích thước lắp đặt Lắp biến tần trong những điều kiện sau đây: - Nhiệt độ xung quanh cho hoạt động (lắp trong tủ): -100C đến 500C Độ ẩm:
  9. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-4 Hãy đặt 1 nắp lên trên biến tân trong khi lắp đặt để tránh các bụi - kim loại rơi vào do khoan. Sau khi lắp đặt xong, luôn nhớ tháo bỏ nắp này khỏi biến tần. Nếu không, quá trình lưu thông làm mát sẽ bị ảnh hưởng và có thể làm biến tần quá nhiệt. 2-2 Nối dây Nối dây phải được thực hiện chỉ sau khi chắc chắn rằng nguồn - cấp đã được tắt. Nếu không có thể gây giật Nối dây phải được thực hiện bới nhân viên có phận sự. Nếu - không có thể gây giật hoặc cháy Chỉ kiểm tra hoạt động sau khi đã nối mạch dừng khẩn cấp. Nếu - không có thể gây tai nạn Luôn nối các đầu dây tiếp đất với đất bằng điện trở
  10. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-5 Tháo bộ giao diện hiển thị (Digital Operator) Tháo nắp trước, nhấc các cạnh bên phải phía trên và dưới (vị trí A) của bộ giao diện theo chiều mũi tên 1 trên hình dưới. A A Tháo nắp khối đấu dây - Loại 0,2-3,7KW Sau khi nắp đã được tháo, ấn các cạnh trái và phải của nắp khối đấu dây theo chiều mũi tên 1 và nhấc nắp nắp khối đấu dây theo chiều mũi tên 2.
  11. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-6 Loại 5.5/7.5KW - Nới lỏng các vít của nắp theo chiều mũi tên 1. Ấn các cạnh trái và phải của nắp khối đấu dây theo chiều mũi tên 1 và nhấc nắp nắp khối đấu dây theo chiều mũi tên 2. Tháo nắp bảo vệ đáy o Loại 0,2-3,7KW Sau khi tháo nắp trên, kéo nắp tuỳ chọn theo chiều mũi tên 2 lấy A làm điểm tựa. A A o Loại 5,5-7,5KW Sau khi tháo nắp đầu đấu dây, nới các vít.
  12. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-7 2-2-2. Khối đấu dây: Trước khi nối khối đấu dây, phải đảm bảo tháo nắp trước, nắp bảo vệ đầu đấu dây và nắp đáy. khối đấu dây mạch điều khiển - Vị trí của Khối đấu dây mạch điều khiển Sắp xếp của các đầu đấu dây mạch chính Các đầu dây chính - 3G3MV-A2001 3G3MV-A2007 3G3MV-AB001 3G3MV-AB004 Đầu nối nguồn
  13. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-8 Đầu nối motor Điện trở phanh 3G3MV-A2015 3G3MV-A2037 3G3MV-AB007 3G3MV-AB015 3G3MV-A4002 3G3MV-A4037 Đầu nối motor Điện trở phanh Đầu nối nguồn Chú ý: Với đầu vào 1 pha, nối R/L1 và S/L2 Các đầu dây mạch chính Ký Tên Mô tả hiệu R/L1 Đầu vào nguồn 3G3MV-A2_: 3 pha 200 - 230 V AC 3G3MV-AB : 1 pha 200 - 240 V AC 3G3MV-A4_ :3pha 380 - 460 V AC S/L2 T/L3
  14. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-9 U/T1 Đầu ra motor Đầu ra 3 pha điều khiển motor 3G3MV-AB : 3 pha 3G3MV-A2_: 3 pha 200 - 230 V/T2 3G3MV-A4_: 3pha 380 W/T3 +1 Các đầu nối +1 và +2: Đầu Nối cuộn kháng DC để triệt sóng hài vào +1 và+2. nối cuộn kháng DC Khi dùng biến tần với nguồn DC, đưa điện DC vào các đầu +1 và – (+1 là chân dương) Các đầu nối -1 và -: Đầu nối điện áp vào DC +2 – Đầu nối đất Hãy nối đất đầu nối này trong những điều kiện sau: 3G3MV-A2_: Nối đất ở điện trở < 100 Ω 3G3MV-AB_: Nối đất ở điện trở < 100 Ω 3G3MV-A4_: Nối đất ở điện trở < 10 Ω và nối với pha trung tính của nguồn để tuân thủ quy định của EC Chú ý: Đảm bảo là nối đầu nối đất trực tiếp với đất của sườn motor Chú ý: Điện áp ra tối đa tương ứng với điện áp vào của biến tần Các đầu dây mạch điều khiển Ký hiệu Tên Chức năng Mức tín hiệu Input S1 Quay thuận/Dừng Quay thuận ở ON, Dừng ở Photocoupler (Đầu vào) OFF 8 mA ở 24 V DC Chú ý NPN là thiết lập mặc định. nối chúng bằng cách tạo một đất S2 Đầu vào đa chức năng 1 chung. Không cần nguồn (S2) ngoài. Để cung cấp nguồn ngoài và nối các đầu nối qua dây dương chung, hãy đặt S3 Đầu vào đa chức năng 1 SW7 vê (S3) PNP và nguồn cấp ở 24 V DC ±10%.
  15. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-10 S4 Đầu vào đa chức năng 3 (S4) S5 Đầu vào đa chức năng 4 (S5) S6 Đầu vào đa chức năng 1 (S6) S7 Đầu vào đa chức năng 1 (S7) SC đầu vào chung logic trình Chung cho S1 đến S9 tự FS Nguồn cấp cho tần số Nguồn cấp DC cho tần số 20 mA ở 12 V DC chuẩn chuẩn FR Đầu vào tần số chuẩn Đầu vào tần số chuẩn 0 to 10 V DC (trở kháng vào: 20 kΩ) FC Đầu nối chung cho đầu vào Đầu nối chung cho đầu vào tần số chuẩn tần số chuẩn RP Đầu vào xung Tần số đáp ứng: 0-36KHz (30%-70% ED) H: 3,5-13.2V L: 0,8V Max (trở kháng đầu vào 2,24kΩ) CN2 1 Đầu vào áp analog đa Điện áp vào (giữa đầu 1 và chức năng 3): 0-10VDC Dòng điện vào (giữa đầu 2 và 3): 4-20mA 2 Đầu vào dòng analog đa chức năng 3 Đầu vào analog đa chức năng chung Ký hiệu Tên Chức năng Mức tín hiệu Đầu ra MA Đầu ra tiếp điểm đa chức Đầu ra rơle năng (thường mở) 1 A max. ở 30 V DC 1 A max. ở 250 V AC MB Đầu ra tiếp điểm đa chức
  16. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-11 năng (thường đóng) MC Đầu ra chung tiếp điểm đa Chung cho MA và MB chức năng P1 Đầu ra photocoupler 1 (lõi) Đầu ra hở collector 50mA max ở 48VDC P2 Đầu ra photocoupler 2 (lõi) PC Đầu ra photocoupler chung R+ Phía nhận RS422/485 R- S+ Phía gửi S- AM Đầu ra theo dõi analog Đầu ra analog: 2 mA max. ở 0 - 10 V DC Đầu ra xung (điện áp ra max: 12VDC) AC Đầu ra chung theo dõi Chung cho AM analog Ghi chú: 1. Tuỳ vào các thiết lập của các thông số, các chức năng khác nhau có thể được lựa chọn cho các đầu vào và đầu ra tiếp điểm đa chức năng 2. Các chức năng trong ngoặc là các thiết lập mặc định Lựa chọn phương thức cho đầu vào • Các công tắc SW1 và SW2 nằm ngay phía trên các đầu dây điều khiển được dùng để lựa chọn phương thức cho đầu vào Hãy tháo nắp phía trước và nắp tuỳ chọn để dùng các công tắc này. Công tắc lựa chọn Khối đầu nối mạch điều khiển Lựa chọn phương thức cho đầu vào điều khiển trình tự (sequence input) o Dùng công tắc SW1, các tín hiệu vào NPN và PNP có thể được lựa chọn như dưới đây.
  17. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-12 Lựa chọn điện trở kết thúc cho RS422/485 Điện trở kết thúc cho RS422/485 có thể được lựa chọn bằng cách đặt chân 1 của SW2 ở ON. Phương thức truyền tin Chân 1 RS-422 ON RS-485 Đặt ở ON chỉ khi Unit là Slave cuối Lựa chọn phương thức cho đầu vào tần số chuẩn o Dùng công tắc SW2, các tín hiệu vào tần số chuẩn dạng dòng hay áp có thể được lựa chọn
  18. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-13 Thông số cần phải được thiết lập cùng với lựa chọn phương thức cho đầu vào tần số chuẩn đẻ có thể hoạt động được. Phương thức cho đầu vào tần số SW2 Phương thức cho đầu vào tần số chuẩn chuẩn ( n04) Đầu vào áp V (OFF) Giá trị đặt 2 Đầu vào dòng I (ON) Giá trị đặt 3 hay 4 2-2-3. Đấu dây tiêu chuẩn: Cuộn kháng Điện trở phanh 3 pha 200/400VAC, 1 Lọc DC (tuỳ chọn) (tuỳ chọn) pha 200VAC, 3 pha nhiễu 300V AC Quay thuận/Dừng) Đầu ra tíêp điểm đa chức năng Đầu vào đa NO chức năng S1 NC S2 Chung S3 S4 Đầu photocoupler điện áp S5 chức năng 1 Đầu photocoupler điện áp Nguồn tần số chuẩn chức năng 2 20mA ở +12V Chung Chỉnh tần số (2KΩ, 1/4W min) Đầu ra analog/đầu ra xung theo dõi Bộ tạo xung Xung đầu vào RS-422/485 Đầu ra theo dõi analog chung Đầu vào áp điện áp chức năng Bộ giao diện Đầu vào dòng điện áp chức năng hiển thị Đầu vào analog chung
  19. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-14 Chú ý: 1. Nối nguồn 1 pha 200VAC với các đầu R/L1 và S/L2 của loại 3G3MV-AB Ví dụ về mạch điều khiển trình tự 3 dây: Dừng (NC) Chạy (NO) Chiều quay Chú ý: Đặt thông số n52 cho đầu vào trình tự 3 dây 2-2-4. Nối dây cho mạch chính Kích thước dây, vít đầu dây, lực vặn và dung lượng áp to mat Với mạch chính và đất, luôn dùng cáp PVC loại 600V o Nếu cần có cáp dài và có thể gây sụt áp, hãy tăng kích o cỡ dây tương ứng với chiều dài cáp. Loại 3 pha 200VAC Model Ký hiệu đầu dây Vít đầu dây Momen vặn Kích thước Kích thước Công suất dây(mm 2) 3G3MV- (N_m) dây nên aptomat dùng(mm2) (A) A2001 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, M3.5 0.8 - 1.0 0.75 - 2 2 5 U/T1, V/T2, W/T3 A2002 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, M3.5 0.8 - 1.0 0.75 - 2 2 5 U/T1, V/T2, W/T3 A2004 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, M3.5 0.8 - 1.0 0.75 - 2 2 5 U/T1, V/T2, W/T3 A2007 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, M3.5 0.8 - 1.0 0.75 - 2 2 10 U/T1, V/T2, W/T3 A2015 M3.5 0.8 - 1.0 2 - 5.5 2 20 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, U/T1, V/T2, W/T3 A2022 M3.5 0.8 - 1.0 2 - 5.5 3.5 20 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, U/T1, V/T2, W/T3 A2037 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, M4 1.2 - 1.5 2 - 5.5 5.5 30
  20. 3G3MV - Chương 2 - Cấu trúc và lắp đặt 2-15 U/T1, V/T2, W/T3 Loại 1 pha 200VAC Model Ký hiệu đầu dây Vít đầu dây Momen vặn Kích thước Kích thước Công suất dây(mm 2) 3G3MV- (N_m) dây nên aptomat dùng(mm2) (A) AB002 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2,U/T1, M3.5 0.8 - 1.0 0.75 - 2 2 5 V/T2, W/T3 AB004 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, 0.8 - 1.0 0.75 - 2 2 10 U/T1, V/T2, W/T3 M3.5 AB007 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, 0.8 - 1.0 2 - 5.5 3.5 20 U/T1, V/T2, W/T3 M3.5 2 AB015 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, M3.5 0.8 - 1.0 2 - 5.5 5.5 20 U/T1, V/T2, W/T3 2 Loại 3 pha 400VAC T erminal symbol A4002 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, M3.5 0.75 - 2 2 5 +2,U/T1, V/T2, W/T3 A4004 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, M3.5 0.75 - 2 2 5 +2,U/T1, V/T2, W/T3 A4007 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, 0.8 - 1.0 0.75 - 2 2 10 U/T1, V/T2, W/T3 M3.5 A4015 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, 0.8 - 1.0 2 - 5.5 20 U/T1, V/T2, W/T3 M4 2 A4022 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, M4 1,2-1,5 2 - 5.5 2 20 U/T1, V/T2, W/T3 A4037 R/L1, S/L2, T/L3, –, +1, +2, M4 1,2-1,5 2 - 5.5 2 20 U/T1, V/T2, W/T3 3,5 Nối dây đầu vào của mạch chính Lắp một áp to mat o
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2