
HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG - BIỂU ĐỔ TỒNG KẾT ÂM DƯƠNG
175
lượt xem 45
download
lượt xem 45
download

ÂM Tĩnh, lạnh, mát, nước, tối, bên phải, ức chế, số chaün DƯƠNG Động, nóng, ấm, lửa, ngày, bên trái, hưng phấn, số Bên trên, bên trong, phía trước lẻ. (Bụng), tạng, huyết Lý Hư Chua, mặn, đắng. Hàn, thấp. Kinh âm, Nhâm mạch, huyệt bên phải, ở bụng, huyệt gây ức chế. Bên dưới, bên ngoài, phía sau (Lưng), phủ, khí. Biểu Thực Cay, ngọt (nhạt). Nhiệt, thử, phong. Kinh dương, Đốc mạch, Chứng trạng Trầm, Trì, Vi, Nhược, Không lực. ...
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD