Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán 10 năm học 2014 - 2015
lượt xem 11
download
  Download
			
		    Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
		Mời các bạn tham khảo tài liệu Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán 10 năm học 2014 - 2015 sau đây để biết cách chấm bài thi khảo sát chất lượng họ sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm học 2014 - 2015 đạt tính chính xác cao nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
					
						Nội dung Text: Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán 10 năm học 2014 - 2015					
				
			- Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn toán 10 năm học 2014 2015 Điể Câu Nội dung m a) CMR pt: x − (m − 1) x − m + m − 2 = 0 (1) luôn có 2 nghiệm khác dấu với mọi 2 2 1,0đ m. � � 1 � 5� 2 +) NX: ac= − ( m − m + 2) = − �m − �+ �< 0,∀m R 2 � 0,5 � 2 � 4� � 1 +) Do ac1 x+1>0 2 � x � x x 3 x 9 +) Khi đó pt(1) 4.� �+ 12. − 27 = 0 � = V =- 0,25 � x + 1� x +1 x +1 2 x +1 2 x 3 �9(1 + x) = 4 x 2 � 4x − 9x − 9 = 0 2 +) = � �� � x=3 0,25 x +1 2 �x 0 � x 0 x 9 �81(1 + x) = 4 x 2 �4 x 2 − 81x − 81 = 0 81 − 9 97 +) =− � �� �x= x +1 2 �x 0 �x 0 8 0,25 81 − 9 97 ́ ̣ x = 3 ; x = Kêt luân: là nghiệm của phương trình đã cho. 8 x + 3 xy − 4 y 2 = 4 xy ( y − x ) 2 (1) b) Giải hpt: ( x, y ᄀ ) 1,0 x − 2 + 4 − 3 x + 2 y = 2 x − 5 y − 1 (2) 2 x 2 0,25 +) ĐK: 3x − 4 (*) . pt(1) (xy)(x+4y)+4xy(xy)=0 (xy)(x+4y+4xy)=0 y 1 2 1
 - x=y. Do x>0 và y>0 nên x+4y+4xy>0 . 0,25 Thay x=y vào phương trình (2) ta được: x − 2 + 4 − x = 2x 2 − 5x − 1 (3) +) ĐK: 2 x 4 thì pt(3) � ( x − 2 −1 +) ( ) 4 − x − 1 = 2x 2 − 5x − 3 � 1 1 � 0,25 � ( x − 3) � − − ( 2x + 1) �= 0 �x − 2+1 4− x + 1 � 1 1 � x = 3 vì − − ( 2x + 1) < 0 với mọi x [2;4] x − 2+1 4− x + 1 0,25 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y)=(3;3) 2 4 2 1 a) GPT: x - 1 = m - m + 1 (1) khi m= 1,0 2 13 x2 − 1 = 1 13 16 +) Khi m= thì pt(1) trở thành: x − 1 = 2 0,5 2 16 13 x2 − 1 = − 16 +) ۱= x= 29 3 . KL: PT có 4 nghiệm p.biệt là: 29 3 0,5 � V x x= ;x = 3 4 4 4 4 b) Tìm m để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt. 1,0 x2 = m4 − m2 + 2 (1) +) Ta có: m − m + 1 > 0 . PT 4 2 2 2 4 2 2 0,25 x = m − m = m (1 − m ) (2) +) (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m vì m 4 − m2 + 2 > 0 0,25 (2) có 2 nghiệm phân biệt m 0 và 1 − m 2 > 0 m �(−1; 1) \{0} +) PT có 4 nghiệm phân biệt m �(−1;1) \{0} và m 4 − m2 + 2 m 2 − m 4 0,25 m �(−1;1) \{0} và m 4 − m 2 + 1 0 m �(−1;1) \{0} . Kết luận: m �(−1;1) \{0} 0,25 4 a) CMR tứ giác lồi ABCD là hbh AB 2 + BC 2 + CD 2 + DA2 = AC 2 + BD 2 1,5 uuur uuur uuur uuur r +) Tứ giác lồi ABCD là hình bình hành � AB = DC � AB − DC = 0 0,5 uuur uuur 2 ( ) uuur2 uuur2 � AB − DC = 0 � AB + DC − 2 AB.DC = 0 uuur uuur uuur uuur uuur 0,25 � AB 2 + DC 2 − 2 AB.( AC − AD ) = 0 0,5 � AB 2 + DC 2 − ( AB 2 + AC 2 − BC 2 ) + ( AB 2 + AD 2 − BD 2 ) = 0 (*) AB2+BC2+CD2+AD2=AC2+BD2 (đpcm). 0,25 3 1,5 b) Chứng minh rằng sin α . 5 2
 - B +) Gọi a, b và c tương ứng là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B và C của tam giác. Có c2 CN 2 = b2 + N 4 b2 G BM 2 = c 2 + 0,25 4 A C M ᄀ BG 2 + CG 2 − BC 2 +) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có cos BGC = 2BG.CG −2(b + c ) 2 2 2(b + c ) 2 2 0,5 = ; Do đó cosα = (4c + b )(4b + c ) 2 2 2 2 (4c + b 2 )(4b 2 + c 2 ) 2 5(b2 + c2 ) +) Có (4c 2 + b 2 )(4b 2 + c 2 ) � ;" = " � 4c 2 + b 2 = 4b 2 + c 2 � b = c 0,25 2 2(b + c ) 2 2 2(b 2 + c 2 ).2 4 +) Do đó cosα = = 0,25 (4c 2 + b 2 )(4b 2 + c 2 ) 5(b 2 + c 2 ) 5 3 Hay sin α = 1 − cos 2 α . Dấu bằng có khi tam giác vuông cân đỉnh A 0,25 5 2x − y − m = 0 ( 1) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất: . 1,0 x + y = x − 1 ( 2) +) pt(1) y=2xm thay vào (2) ta được: 3x − m = x − 1 0,25 x 1 0,25 −m = x 2 − 5x + 1 5 �5 � 21 +) Xét hàm số f(x)=x25x+1 trên [1;+ ) .Ta có x 0 = , y 0 = f � �= − 0,25 2 �2 � 4 5 +) BBT 0,25 21 Dựa vào bbt m
 - Nguyễn Văn Minh 4
 
	 CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
- 
			
			
				
			 
		   
			Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 8 (kèm đáp án chi tiết)
				101 p | 
 875
			| 
 94				
			 - 
			
			
				
			 
		   
			ĐỀ THI THỬ NĂM 2012 SỐ 1__Môn lịch sử
				1 p | 
 154
			| 
 49				
			 - 
			
			
				
			 
		   
			Hưỡng dẫn chấm thi đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2009
				5 p | 
 174
			| 
 37				
			 - 
			
			
				
			 
		   
			Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán lớp 11 năm học 2014 - 2015
				4 p | 
 114
			| 
 16				
			 - 
			
			
				
			 
		   
			ĐỀ THI THỬ NĂM 2010 SỐ 23__Môn lịch sử
				1 p | 
 82
			| 
 7				
			 - 
			
			
				
			 
		   
			ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT NĂM HỌC 2008 -2009 MÔN HOÁ HỌC
				3 p | 
 71
			| 
 6				
			 - 
			
			
				
			 
		   
			ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 30
				3 p | 
 55
			| 
 5				
			 - 
			
			
				
			 
		   
			Tổng hợp 12 đề thi thử học kì 2 Ngữ văn 6
				30 p | 
 37
			| 
 4				
			 - 
			
			
				
			 
		   
			Tổng hợp 12 đề thi HSG môn Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
				39 p | 
 15
			| 
 4				
			 - 
			
			
				
			 
		   
			Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)
				13 p | 
 28
			| 
 3				
			 
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
	
  
  
					
			