intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn giải bài 30,31,32,33 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2

Chia sẻ: Guigio | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

195
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu hướng dẫn giải các bài tập trang 23 SGK Toán 8 nhằm gợi ý cho các em cách giải bài tập phần luyện tập phương trình chứa ẩn ở mẫu. Việc rèn luyện các bài tập đi kèm sẽ giúp các em củng cố lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập hiệu quả. Chúc các em học tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn giải bài 30,31,32,33 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2

Bài 30 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2

Giải các phương trình:
Hướng dẫn giải bài 30 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2
a) ĐKXĐ: x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2
⇔ 1 + 3x – 6 = -x + 3 ⇔ 4x = 8 ⇔ x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ nên phương trình vô nghiệm
b) ĐKXĐ: x ≠ 3
Kết luận x = 1/2 thỏa mãn ĐKXĐ và là nghiệm của phương trình
c) ĐKXĐ: x – 1 ≠ 0, x + 1 ≠ 0 và x² – 1 ≠ 0
⇒ x ≠ + – 1
⇔ (x + 1)² – (x-1)² = 4 ⇔ 4x = 4 ⇔ x =1 (Không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình vô nghiệm.
d) ĐKXĐ: x + 7 ≠ 0 và 2x – 3 ≠ 0 ⇒ x ≠ 7 và x ≠ 2/3
⇔ 6x² – 13x + 6 = 6x² + 43x + 7
⇔ 56x = -1 ⇔ x = -1/56 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm là x = -1/56

Bài 31 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2

Giải các phương trình:
Hướng dẫn giải bài 31 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2
a) ĐKXĐ: x³ – 1 = (x-1)(x² + x + 1) ≠ 0
⇒ x ≠ 1
Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình:
MTC = x³ – 1 = (x-1) (x² + x + 1)
⇔ x² + x + 1 – 3x² = 2x(x-1)
⇔4x² -3x -1 = 0
⇔ (4x² – 4x) + (x -1) = 0 ⇔ 4x(x-1) + (x-1) = 0
⇔ (x-1) (4x + 1) = 0 ⇔ x = -1/4 (TM) hoặc x = 1 (KTM)
Vậy phương trình có nghiệm là x = -1/4.
b) ĐKXĐ: x ≠ 1, x≠ 2, x ≠ 3
Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình:
MTC = (x -1) (x -2) (x -3)
⇔ 3 (x -3) + 2 (x -2) = x – 1 ⇔ 4x = 12
⇔ x = 3 (Không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) ĐKXĐ: x³ + 8= x³+2³ = (x +2)(x² – 2x + 4) ≠ 0
⇔ ≠ -2 do x² – 2x + 4 = (x-1)² + 3 ≠ 0
Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình: MTC = x³ + 8= x³+2³ = (x +2)(x² – 2x + 4)
⇔ 8 + x³ + x² -2x + 4 = 12
⇔ x³ + x² – 2x = 0
⇔ x(x² + x -2) = 0
⇔ x(x-1) (x +2) = 0
⇔ x = 0 hoặc x =1 hoặc x = 2
Kết luận x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình S = {0;1}
d) ĐKXĐ: x ≠3, x ≠ -7/2 và x ≠ -3
Quy đồng mẫu thức hau vế phương trình:
MTC = (x -3) (2x + 7) (x +3)
⇔ 13 (x +3) + (x -3)(x +3) = 6 (2x +7)
⇔ 13x + 39 + x² + 3x – 3x – 9 = 12x + 42 ⇔ x² + x – 12 = 0
⇔ x² + 4x – 3x – 12 = 0 ⇔ x(x + 4) – 3 (x + 4) = 0
⇔ (x + 4) (x – 3) = 0
⇔ x = -4 (TMĐK) hoặc x = 3 (KTMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4}

Bài 32 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2

Hướng dẫn giải bài 32 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2
a) ĐKXĐ: x ≠ 0
Kết luận: x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình S = {-1/2}
b) ĐKXĐ: x ≠ 0
Kết luận: x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình S = {-1}

Bài 33 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2

Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2:
Hướng dẫn giải bài 33 trang 23 SGK Đại số 8 tập 2
a) ĐKXĐ: a ≠ -3 và a ≠ -1/3
Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình: MTC = (3a + 1)(a +3)
⇔ (3a -1) (a +3) + ( a-3) (3a +1) = 2(3a + 1)(a + 3)
⇔ 3a² + 9a – a – 3 + 3a² + a – 9x – 3 = 6a² + 20 + 6
⇔ 6a² – 6 = 6a² + 20a + 6 ⇔ 20a = -12
⇔ a = -3/5
Kết luận: a = -3/5 thỏa mãn ĐKXĐ nên đó là giá trị a cần tìm.
b) ĐKXĐ: a ≠ -3
⇔ 17a + 119 = 24(a + 3) ⇔ 7a = 47 ⇔ a = 47/7

Kết luận: a = 47/7 thỏa mãn ĐKXĐ nên đó là giá trị a cần tìm.

Để tham khảo toàn bộ nội dung các em có thể đăng nhập tài khoản trên trang tailieu.vn để tải về máy. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập trước và bài tập tiếp theo:
>> Bài tiếp theo: 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2