intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn học Tiếng Nhật từ trung cấp (Tập 1): Phần 1

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:176

196
lượt xem
55
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đây là Tài liệu tiếng Nhật dành cho học viên muốn nâng cao tiếng Nhật bắt đầu từ trung cấp. Nội dung bao gồm những phần sau đây: Bài văn chính (được trích từ những ký sự trong tạp chí), bài đàm thoại (đây là bài đàm thoại vắn tắt, người Nhật thường hay sử dụng trong thực tế), phần luyện tập (ứng dụng những văn phạm để luyện tập cách nói với nhiều mục đích khác nhau), phần bài tập (giúp cho học viên nắm bắt và nhớ được những điểm quan trọng). Tài liệu được chia thành 2 phần, sau đây xin giới thiệu đến các bạn phần 1, mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn học Tiếng Nhật từ trung cấp (Tập 1): Phần 1

  1. Japan, My Love www.studyjapanese.net
  2. Japan, My Love TRẦN VIỆT THANH 7 ‘ì ế n ạ m & Ậ i w o e ~ ĩìt~ r g w n ạ e Ẩ 7> { ĩ) NHÀ XUẤT BẢN TRẺ www.studyjapanese.net
  3. Japan, My Love • d ầ & 9 t Á i ẽU u c Đây là bộ sách tiếng Nhật dành cho học viên muốn nâng cao tiếng Nhật bắt đầu từ trung cấp. Bởi vì trung câp trong tiếng Nhật được chia làm: Trung cấp 1 và trung cấp 2, nên bộ sách sách được xem như là trung cấp 1. Nội dung bao gồm những phần sau đây: - Bài văn chính: Được trích từ những ký sự trong tạp chí. - Bài đàm thoại: Đây là bài đàm thoại vắn tắt, người Nhật thường hay sử dụng trong thực tế. - Phần luyện tập: ứng dụng những văn phạm để luyện tập cách nói với nhiều mục đích khác nhau. - Phần bài tập: Giúp cho học viên nắm bắt và nhớ được những điểm quan trọng. Bộ sách này nhằm giúp học viên tự tin và nâng cao trình độ viết văn, khá năng nghe nói trong cách nói chuyện của người Nhật dễ dàng. Ngoài ra, những bài văn xuôi giúp học viên hiểu thêm về một số phong tục tập quán trong xã hội Nhật bản. Vì trong tiếng Nhật lốỉ văn nói khác với lối văn viết nên học viên cần chú ý đến sự lược bỏ có thể được trong văn nói. Do đó chúng tôi biên soạn thêm phụ lục trong tập 2. Phần này chúng tôi đề cập đến những hình thức lược bỏ mà người Nhật thường hay sử dụng. Chúng tôi mong rằng bộ sách này giúp được những người đang sử đụng tiếng Nhật có thể trau dồi thêm nhiều trong khả năng viết và nói chuyện. TP. HCM, Lập xuân năm 2003 TRẦN VIỆT THANH www.studyjapanese.net
  4. Japan, My Love T H um c í c0c c Lời nói đâu Mục lục & ềi « : $rA*±Miírw Trang 11 Bài 1: Việc giáo dục nhân viên mới vào công ty M2Wk: / < - 3 - K 41 Trang 41 Bài 2: Thẻ mã sô'cho bò M 3 SI: i ■ Trang 70 Bài 3: Nhà ỗ cao tầng % 4 U : ttik Trang 119 Bài 4: Pháo bông $ 5 Kỉ mmmm Trang 152 Bài 5: Thời gian ngủ nghỉ %6Wkĩ Trang 182 Bài 6ẳ . Banh gôn Trang 235 Bài 7: Cỏ Murasaki và hoa hồng 1 8 1 : Trang 267 Bài 8: Thư từ M9Wk: n a i? * b Trang 298 Bài 9: Robot , Tập II é 10 M: Bài 10: Âm nhạc ® 11 11: t> * ) ữ L www.studyjapanese.net
  5. Japan, My Love Bài 11 : Đũa sử dụng 1 lần m 12*»: ị h k i k Bài 2: Núi và cá m 13 Wk: 7 ĩ m + Bài 13: Máy đếm bước đi m 14 m : ế , Bài 14: Gạo % 15 ẵl: -Ỷ "J •f'-f > Bài 15: Satchan Phụ lục: - Sự biến đổi âm - Hình thức đàm thoại - Một đôi tự động từ và tha động từ - Động từ và hình dung từ www.studyjapanese.net
  6. www.studyjapanese.net II ^ ¥ 9 > o ^ '^ v i o - C |L e f 'ì ^ : i # i °9^ 09 4 - ^ ể i ^ VÇ ? ^ Ç " 1 ^ { ° 5 Q ? C lílỸ ặ iĩl U ^ s P W ^ Y J g C t f 'Y ? > i ị ° 9 < ặ ù - ư a > T ịY V ư m lịtniỊD UVA mg f» ¥ * /y:r'yĩi
  7. Japan, My Love Ả/ỹ^B% R < D m % (D tzìò ịz, ± n £ A , m z t ¿ ' i -c v S o ỸỞ5 ^ T % & |Êc7)*±A /ô>$tA *±M I^ H ' ^ t < í i ế Ả ơ ) í ' W J & < o £ ; i í ; : ậ 8 r t e Ả ,& f c '< f c ề v \> ir M Ỳ ftW '.fcèv '« , + # < " i b i '- ẹ - < õ - b z m x , - n ' - c i ' £ ® c % Z L b / v X 'C D V f t ề l ,\ ừ ¿f £ & * . £ ' C o lZ & $ J Ũ £ A s iïvfrô o Z A s Ü l z M $ J l Z 't Z & & f * Ü \ t \ tW iAh^'Zo L /Ò>L, Ỹ c O i& H ^ ẩ b ã t m ỏ Ả ỉ ) V ^ o Ề*ì>ò ( C í t # ỉ c t ì 5 ^ # ỉ l * # C £o m * 1b ò s ¿ 1 ' 5 £ £ - ? * > S o £ r A Ì tm < z > ễ f c W ỉim & tf ) ê tfc 0 > :* :# V '& í8 ỉjlÌM & o -C V '£ o Shigatsu wa nyuusha no tsuki dearuẵ Takusan no shinnyuushain ga umareru toki dearu. Kono hitotachi ga yoi shain ni naru yooni, kaisha wa kyooiku o hajimeru. Kyooiku no hoohoo wa ìroiro dearu. Kaisha ni yotte chigau. Yuumeina hito ni kooen o tanomu. Kotobazukai o oshieruỆ Dantai seikatsu ni nareru tame, gasshuku o suru. Mata, tera de zazen o suru koto mo aru. Zazen ni yotte, 12 www.studyjapanese.net
  8. Japan, My Love shizukana, ochitsuita kokoro o tsukuru tame dearu. Saikin aru shuppansha ga shain kyooiku no kyookasho o tsukutta ga, manga jidai no wakamono no tameni, zenbu manga ni natte iru. Sono naka de, senpai no shain ga shinnyuu shain ni, wakariyasuku shakaijin no kokoroe o oshieru. Shukkin no mae ni asagohan o tabenasai. Shinbun o yominasai. Jippun gurai hayaku uchi o dete, suite iru densha o erande norinasai, nado to oshieru. Jitsu ni shinsetuna manga dearu. Konnani shinsetsu ni suru hitsuyoo wa nai, to iu hito mo iru. Shikashi, sono hitsuyoo ga aru to iu hito mo iru. Nagai aida no gakusei seikatsu kara kyuuni shakai ni deru wakamono wa ookina fuan o kanjiru. Sono fuan w herasu tameni,kaisha wa iroirona doryoku o suru hitsuyoo ga aru, to iu iken dearu. Shinnyuushain no kyooiku wa, genzai no kaisha no ookina mondai ni natte iru. Tháng tư là tháng vào công ty. Là lúc có nhiều nhân viên mới vào công ty. Công ty bắt đầu sự giáo clục đ ể những người này trở thành những nhân viên công ty tốt. Phương pháp giáo dục thì có nhiều cách. Khác nhau tùy vcìo từng công ty. Họ nhờ những người nổi tiếng diễn giảng. Dạv cách sử dụng lời nói từ ngữ. Đi cẩm trại đ ể làm quen với cuộc sống đoàn thể. Và cũng có khỉ ngồi thiền ở chùa. Dựa vào việc ngồi thiền đ ể làm cho tâm hồn thanh thản bớt căng thẳng. Gần đây một nhà xuất bản nọ đã viết ra một cuốn sách giáo dục nhân viên công ty. Toàn bộ cuốn sách đầy những tranh 13 www.studyjapanese.net
  9. Japan, My Love họat hình đ ể cho người trẻ tuổi thích sách họat hình. Trong cuốn sách nhân viên bậc đàn anh dạy cho nhân viên mới vào công ty những kinh nghiệm trong xã hội một cách dễ hiểu. Họ dạy chẳng hạn như là: Hãy ăn sáng trước khi đi làm. Hãy đọc báo. Hãy rời khỏi nhà sớm khoảng 10 phút, tìm xe điện trống lên. Cuốn sách thật là tốt. Cũng có người nói rằng không cần thiết phải như thế. Tuy nhiên cũng có người nói rằng cần phải làm như thế. Những người trẻ tuổi bỗng nhiên rời khỏi cuộc sôhg sinh viên dài bước vào xã hội thì cảm thấy rất băn khoăn lo ỉắng. Có ý kiến nói rằng công ty cần phải nỗ lực nhiều đ ể làm giảm bớt những sự lo lắng căng thẳng đó. Việc giáo dục nhân viên mới vào công tỵ đang trở thành vấn đề lớn trong công ty hiện nay.____________ ề r iè «á Đàm thoại & À - À < Đ ê lS o « í r o í , B ltcpụ< D % ịẾo Chijin futan no kaiwa. Densha no naka. A wa wakai josei, B wa chuunen no dansei. Cuộc nói chuyện giữa hai người quen biết nhau trên xe điện. A là người phụ nữ trẻ tuổi, B là người đàn ông tuổi trung niên. A: L tz te o Wakai hito ga fuemashita ne? 14 www.studyjapanese.net
  10. Japan, My Love Những người trẻ gia tăng thêm nhỉ? B: X.ẨL, $ T L l ^ - ' 7 O À f c ' W . . . 0 Ee, atarashii suutsu no hitotachi g a ...... Vâng, Tất cả họ đều mặc đồng phục m ớ i.... A: f f A i t Ä 'C 't ‘^ 0 Shinnyuushain desu ne? Tất cả họ đều là nhân viên mới vào công ty phải không nhĩ? B: v ir fr b fa o Ee, shigatsu desu kara ne! Vâng, vì là tháng tư mà! A: ò -e -t-tt Minna, genki soodesu kedo, kokoro no naka wa fuan de ippai nan desu yo! Tất cả đều có vẻ khỏe mạnh nhưng trong lòng họ đầy những sự lo lắng bất an đấy! B: Ỹ5 Soodesuka! Thế à! A: t X ò ? Konogoro wa gakusei seikatsu ga nagai deshoo? Dạo này cuộc sổng đời sinh viên có lẽ dài phải không? B: ẰẨLo Eeể Vâng, đúng vậy. A: ậ vặ> ò ỉc - ũ ầ í ( c t b Ò Ì! % /ilV''^'Ảy^cỂA/ 15 www.studyjapanese.net
  11. Japan, My Love ■Ci“ .fco Dakara, kyuuni shakai ni deru to, taihen nan desu yo! V? th ế nếu bất ngờ rời khỏi nhà trường bước vào xã hội thì rất là lo lắng căng thẳng đấy! B: h h . t i ô t ë h Ê à 'b Î tM & W & tî- r à ' U n V L X ỏ teo Aa! Naruhodoế Dakara shain kyooiku mo muzukashii deshoo ne? À! Hèn chi! Vỉ thế việc giáo dục nhân viên có lẽ cũng khó khăn nhỉ? A: Ẩ.X.O Ee. Vâng, đúng vậy. B.- 3fcî% è:à\ 'ề 'fê < h à \ Kooen toka, gasshuku toka, zazen to k a .... Giáo dục bằng cách chẳng hạn như là: Nghe diễn giảng, cắm trại, ngồi thiền .... A: K.Z.S ì V' ò h 'O í t ¿"o Ee, soo iu no mo arimasu kedo. Vâng, cũng có việc như thể. B: ẩ b . Ỹ òo M ẻ £ LfzXo Suffi t i ỉ h Ò A s X - Ĩ t e o A! Soo soo. Kikimashita yo! Manga mo arun desu ne? À ỉ Đúng rồi! Tôi đã nghe nói cũng có sách hoạt hình nữa phải không? Ee, shakaijin no kokoroe o yasashiku oshieru hon ga demashita. Vâng, bây giờ có những cuốn sách dạy để họ hiểu rõ 16 www.studyjapanese.net
  12. Japan, My Love người trong xã hội m ột cách dễ dàng. B: ShinsẹtsỊu ọa mon desu ne? Ợuàn tâàiìỉhật chu đáo quá nhỉ? A: /LTLo Ee. Vâng, đúng vậy. B: h «fco£ìẵ{& SÌ £■*>£> Chotto kahogo ja arimasen ka? Cô không nghĩ là chăm sóc quá mức sao? A: Ỹ 9 f 9 Ẳ Í ) i 'ẳ t f t Ì '. . ắ ¿ ằ ề t.L tz 0 kH L-ầ-to m m z t e v z ) Ee, soo iu hito mo imasu kedọ .... A! Tsukimashita. Ja, shitsurei shimasuẽ (densha o oriru). Vâng, cũng có người nói như thế nhưng .... À! Đã đến nơi rồi. Thôi tôi xin phép trước. (Xuống xe điện). B: ffo tfjo Itte rasshai. Cẩn thận nhé! A (Wkñ) t B (|± M )
  13. Japan, My Love B: f i l 'o Hai. Dạ. Sakki asoko de shinnyuushain ni nanika kiite ita ne? I Hồi nãy cậu đã hỏi nhân viên mới vào công ty điều gì I phải không? I B: Ầ.Ằ.O I Ee. I Vâng, phải ợẻ' I A: ự ị ỉ i \ 'X \ 't z .( n o Nani o kiite ita no? I Cậu đã hỏi gì vậy? B: ( t è , ffiffiz m /v tifr 'iX o Kesa, asagohan o tabeta ka, shinbun o yonda katte. I Tôi đã hỏi chẳng nhạn như là: Đã ăn sáng chưa? Đã đọc báo chưa? I À: Sonna koto, kiita no ka? I Cậu đã hỏi những điều như thể à ? Ị B: ì l ỏ & t o x , i - V 'T Sorekara hayaku uchi o dete, suite iru densha o erande notte katte. Và đã hỏi có rời khỏi nhà sớm, chọn xe điện trống lên I không? Ị 18 www.studyjapanese.net
  14. Japan, My Love Fuun, shinsetsu da nee! ồ ! Cậu thật tốt bụng quá! Kachoo, shinnyuushain wa kinchoo to fuan de ippai nan desu. Trưởng phòng ! Nhân viên mới vào công ty trong lòng đầy những điều lo lắng bất an và căng thẳng đó! A: 5A/> o Un, wakaru, wakaru. Ừ! Tôi hiểu! Tôi hiểu! Soreni makenai yooni shidoo suru no ga senpai no shigoto desu. Việc hưởng dẫn họ đ ể họ không bị khuất phục dưới sức ép là công việc của bậc đàn anh mà! Fuun, kimi wa nakanaka ii senpai da ne! ừ, tôi thấy cậu là một bậc đàn anh rất tốt đó! B: m \ • f c 5 & 9 f c V '£ f è o 'r £ f ; f r L 'C V '£ - ỷ ‘o Hai, soo naritai to omotte doryoku shite imasu. Vâng, tôi mong muốn trở thành người như thế nên tôi đang nỗ lực. A: l^'Zbtz o li koto da. lÀi công việc tốt đó! II: Jibun no toki wa zannen n ag ara..... Khi tôi là nhân viên mới vào công ty thì tôi không may 19 www.studyjapanese.net
  15. Japan, My Love m a n ...... A: Ằ. 0 0 Ett? Hả? B: V 'V 'Æ S Ê â S V 'Î-tir/u 'C L fc â 'k c Ii senpai ga imasen deshita kara. Vì không có bậc đàn anh tốt. Bảng từ vựng —0 f A ỉ t A ( L A s K v p ò V'Ả/) = Shinnyuu shain = Nhân viên mới vào công ty. - Ệ k W (è.fc 5 l ' < ) = Kyooiku = Sự giáo dục, việc giáo dục. -m ñ (L ä S o ) = Shigatsu = Tháng tư. —A i t ((31 I# 9 L-tO = Nyuusha = Sự vào công ty. (oặ) = Tsuki = Tháng. = Umareru = Sinh ra. - | ± Â ( L-^V 'Â /) = Shain = Nhân viên công ty. —ừ ò ct ò K = Naru yooni = Để trở thành. —ê l ± ( jô' V ' L - ^ ) = Kaisha = Công ty. — { i c &>ò = Hajimeru = Bắt đầu. -u m ( ¿ 5 (ĩ 5) = Hoohoo = Phương pháp, cách thức. 20 www.studyjapanese.net
  16. Japan, My Love -•• • ( C c to T ^ ỹ ồ ' ò = ằ.. ni yotte chigau = Khác nhau tùy v à o .... = Yuumeina = Nổi tiếng. ( ^ 9 XL^) = Kooen = Sự diễn giảng. - m t ĩ ( f z( D&) = Tanomu = Nhờ cậy, yêu cầu. — z . t {í < ) = Gasshuku = Sự cắm trạiế —Tp ( ”Ct>) = Tera = Chùa. - m w (ấ^ỉ/u) = Zazen = Sự ngồi thiền. ----- ỈC c t o T = .... ni yotte = Dựa vào .... —$ 3 ^ 0 ^ = Ochitsuku = Trầm tĩnh, bình tâm, thanh thản. ( ;:ỏ ) = Kokoro = Tấm lòng, tinh thần, trái tim. ( ề V '# Â / ) = Saikin = Gần đây. ttilí&li ( L ^ o ỉ í Ả y Ù-*?3) = Shuppansha = Nhà xuất bản. f £ f 4 ! l ( Ề X ò ÌÌ' U i ) = Kyookasho = Sách giáo www.studyjapanese.net
  17. Japan, My Love khoa. ( t / ư ỉ i > c f z : V') = Mangajidai = Thời đại thích sách hoạt hình. (£>frt>Q) = Wakamono = Người trẻ » ẩ- tuối. -£ £ 1 3 ( i ? Ả ^ ) = Zenbu = Tất cả, toàn bộ. - % m (-tirA^Ỉ^V^) = Senpai = Bậc đàn anh. - t >f r 'O ' = Wakariyasui = Dễ hiểu. —f ± ế À ( L - ^ / ò ^ C Ả / ) = Shakaijin = Người trong xã hội, người trưởng thành. - < ừ # (Z-Z.Ò7L) = Kokoroe = Kinh nghiệm, chuẩn bị tư tưởngễ — ỊááM = Shukkin = Sự đi làm. - m m (L/vJ£/v) = Shinbun = Báo. = Densha = Xe điệnẻ - tễ L W £ ( L ^ o ^ ) = Shinsetsuna = Tử tế, tốt bụng, chu đáo. (T > o £ •? & ) = Hitsuyoona = c ầ n thiết. ( # < -tìv-tìrv = Gakusei seikatsu = Sinh hoạt sinh viên, đời sống sinh viên. - ề v ĩ l c = Kyuuni = Bỗng nhiên, đột nhiên. = Shakai = Xã hội. - (^ Ế )Ả /) = Fuan = Bất an, lo lắng. - i S C S (¿ > Ả /C 3 ) = Kanjiru = cảm thây. - $ £ 1 “ ('^b 't) = Herasu = Làm giảm bớt. 22 www.studyjapanese.net
  18. Japan, My Love '¿ỉ ý] ( ỉì' *0 J:
  19. Japan, My Love thua, để không bị khuất phục. — #3 ĩặ-ỷ'
  20. Japan, My Love gakuryoku ga chigau koto ga arimasu. Cách dạy của giáo viên tùy vào sự giỏi hay dở mà cũng có khi học lực cửa học trò khác nhau. Sono hanashi o kikeba, hito ni votte wa okoru kamo shirenai. Nếu nói chuyện đó thì không biết chừng sẽ nổi giận ịùỵ người. 2- Cách dùng trự từ ¿ ¡ÓMToka): Dùng để đưa ra hành động hoặc sự việc có vẻ giống nhau để làm thí dụ. Thường được đưa ra trên 2 thí dụ. c ỏ nghĩa là: Như l à ...______________ "1 Động từ nguyên m ẫu *+ ¿ $*(toka) = Như l à ... Danh từ J Thí dụ: h 10 Watashi wa eiga toka shibai toka iu mono wa amari suki ja arimasen. Tôi không thích cho lắm chẳttẹ lian như là phim như là kịch tuồng. -htL 9 B#* m & ' t z k f r x # - ' y % i r Z k f r *9 £ - t o Amari benkyoo bakari shinaiđe, tokidoki sanpo suru toka supootsu o suru toka shinai to, byooki ni narimasu. Nếu chì có học mà thỉnh thoảng không làm như là đi dạo 25 www.studyjapanese.net
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2