intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn phỏng vấn nhân viên phòng bán hàng

Chia sẻ: Vu Van Trung Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

395
lượt xem
86
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Question: “Tell me about a time when you used your knowledge and understanding to help achieve something in the …. industry” Kể một câu chuyện mà bạn đã dùng kiến thức và sự hiểu biết của mình trong một ngành …… để đạt được điểu mà bạn muốn. Know the business: The ability to demonstrate some awareness of the beverage Industry, it’s markets and the people who work within it. Hiểu biết nhất định về thị trường ngành nào đó, những con người trong ngành....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn phỏng vấn nhân viên phòng bán hàng

  1. CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM SỮA TH HƯỚNG DẦN PHỎNG VẤN & CHỌN LỰA NHÂN VIÊN PHÒNG BÁN HÀNG June 2010
  2. HƯỚNG DẨN PHỎNG VẤN Candidate’s Name: Date of Interview: Interviewer’s Names: Question: “Tell me about a time when you used your knowledge and understanding to help achieve something in the …. industry” Kể một câu chuyện mà bạn đã dùng kiến thức và sự hiểu biết của mình trong một ngành …… để đạt được điểu mà bạn muốn. KNOW THE BUSINESS: The ability to demonstrate some awareness of the beverage Industry, it’s markets and the people who work within it. Hiểu biết nhất định về thị trường ngành nào đó, những con người trong ngành. Level 1 – Demonstrates interest – Chứng tỏ được sự quan tâm, Level 2 - Keeps up to date on industry developments – Luôn cập nhật kiến thức mới Level 3 – Applies knowledge of industry trends – Có ứng dụng tiến bộ của ngành Level 4 – Applies knowledge from other areas – Vận dụng kiến thức từ ngành khác. Positive Evidence Negative Evidence Băng chứng tích cực Bằng chúng tiêu cực Đánh giá Level Rating
  3. -Question: “Tell me about a time when you worked hard to achieve something, - such as a -challenging goal” Kể một trường hợp mà bạn đà làm việc cật lực để đạt được một mục tiêu đầy thách thức nào đó. PASSION FOR RESULTS: A high level of motivation to achieve challenging objectives and Demonstration of energy and actions to achieve goals Level 1 – Wants to succeed – Mong muốn thành công Level 2 – Takes actions to achieve goals set by others – Hành động để đạt mục tiêu Level 3 – Takes actions to exceed set goals – Hành động để vượt mục tiêu đà để ra. Level 4 – Takes actions to be the best – Hành động để trở thành người tốt nhất. Positive Evidence Negative Evidence Level Rating N.B. The level is 3. Evidence would suggest that consistent achievement of at least Level 3 would indicate a superior, top-performer. Chú ý. Nên chọn nhừng ứng viên có Level 3. Nhừng nhân viên này chắc chắn sẽ là nhừng nhân viên giỏi nhất về sau.
  4. TIÊU CHUẨN CHỌN LỰA NHÂN VIÊN PHÒNG BÁN HÀNG Question: “Tell me about a sensitive situation where you had to understand how someone was really thinking and feeling, and how you responded” Kể một tình huống nhạy cảm mà bạn phải hiểu được một người nào đó thực sự nghĩ gì, và bạn đã hành xử như thế nào. INTERPERSONAL SENSITIVITY: The ability to ‘read’ people and respond accordingly. This includes cultural sensitivity. Khả năng “đọc” được ngờưi khác và hành động thích hợp. Điều này đòi hỏi tính nhạy cảm trong văn hoá giao tiếp. Level 1 – Follows Rules of Good Behaviour –Tuân thủ nguyên tắc Đắc Nhân tâm. Level 2 – Absorbs information about people – Thu nhận được thông tin từ người khác Level 3 – Interprets unspoken messages – Hiểu được nhừn gì người ta không nói ra. Level 4 – Responds appropriately in unusual interactions – Ứng xứ bằng những hành động thích hợp trong nhũng tình huống giao tiếp không bình thường. Positive Evidence Negative Evidence Level Rating
  5. Question: “Tell me about a time when you worked hard to achieve something through Planning and preparation Kể một trường hợp mà bạn đã phải làm việc cật lực để đạt được một điều gì đó thông qua việc chuẩn bị và lên kế hoạch. GETTING IT RIGHT: The ability to ‘Get it right’ first time through careful planning, Anticipation of future possibilities and attention to detail Khả năng “Làm đúng” ngay tùu đầu thông qua việc lên kế hoạch cẩn thận, lường trước những tình húong trong tương lai và chú ý đén những chi tiết. Level 1 – Follows procedures – Tuân theo qui trình. Level 2 – Solves problems - Giải quyết kho khăn Level 3 - Plans with care – Lên ké hoạch cẩn thận Level 4 – Prepares Business Plans - Lập Bảng Kế hoạch kinh doanh. Positive Evidence Negative Evidence Level Rating
  6. TIÊU CHUẨN CHỌN LỰA NHÂN VIÊN PHÒNG BÁN HÀNG Question (non sales): “Tell me about a time when you were successful in convincing someone to agree to do something” (Không phải vị trí bán hàng): Kể một câu chuyện mà bạn thành công trong việc thuyết phục một ai đó làm một chuyện gì đó. (sales): “Tell me about a time when you were successful in winning a difficult sale” (Vị trí bán hàng): Kể một câu chuyện mà bạn bán hàng khó khăn nhất mà bạn đã thành công. WINNING AGREEMENT: The ability to take action to persuade and influence others to gain agreement. Khả Năng hành động để thuyết phục một ai đó và ảnh hưởng đến nhừng người khác để đạt được thoả thuận. Level 1 - Tries to create a good impression - Cố gắng tạo ra ấn tượng tốt. Level 2 – Uses logic and facts – Dùng lý luận hợp lý và sôư liệu thực tế. Level 3 – Adapts approach – Dùng nhiều cách tiếp cận khác nhau. Level 4 - Develops a plan to influence – Dựng một kế hoạch để tạo ảnh hưởng. Positive Evidence Negative Evidence Level Rating
  7. Question: “Tell me about a time when you had to lead or work as part of a team to achieve a challenging objectives” Kể một trường hợp bạn phải dần dắt một nhóm người thực hiện một mục tiêu đầy thách thức. TEAMWORK: The ability and willingness to work well with others as part a team to achieve valued outcomes. Khả năng và sự sẳn sàng lám việc chung với người khác để làm việc. Level 1 – Helps when asked – Giúp đở khi được yêu cầu Level 2 – Participates effectively – Tham gia một cách hiệu quả Level 3 – Proactively involves others - Chủ động lôi người khác vào cuộc. Level 4 – Optimises team performance - Tối ưu hoá hoạt dộng của nhóm. Positive Evidence Negative Evidence Level Rating
  8. TIÊU CHUẨN LỤA CHỌN NHÂN VIÊN PHÒNG BÁN HÀNG Question: “Tell me about a time when you had to be persistent” Kể một câu chuyện mà bạn phải kiên trì trong tình huống khó khăn. KEEPING GOING: The ability to persist in the face of difficulty to ensure the achievement of desired results. Khả nàng kiên trì trong tình huống khó khăn để đạt được kết quả mong muốn. Level 1 - Is optimistic – Luôn lạc quan. Level 2 - Persists in the face difficulty – Kiên trì trong tình huống khó. Level 3 - Uses multiple approaches to overcome immediate obstacles – Dùng nhiều cách tíep cận khác nhau để vượt qua trở ngại trước mắt. Level 4 - Uses multiple approaches to overcome long-term obstacles Dùng nhiều cách khác nhau để vượt qua trở ngại lâu dái. Positive Evidence Negative Evidence Level Rating
  9. Question: “Can you tell me about a time when your confidence was tested” Kể một câu chuyện mà lòng tin của bạn bị thử thách cao độ nhất. SELF CONFIDENCE: The ability to present a confident image, assert ones ideas and take action in the face of difficulty Khả năng tự tin, bình tỉnh trước nhừng ý kiến khác nhau và hành động đương đầu với khó khăn Level 1 – Presents a confident image - Chúng tỏ được sụ tự tin, bình tỉnh. Level 2 – Expresses own point of view - Diển đạt ý nghĩ của mình. Level 3 – Deals with difficulty - Xử lý tình huống khó. Level 4 – Faces threats - Đối diện với những thách thức. Positive Evidence Negative Evidence Level Rating
  10. Self Assessment Form Competencies Self Level Manager Level 1 2 3 4 1 2 3 4 1. Knowing the Business 2. Passion for Results 3. Getting it Right 4. Self Confidence 5. Keeping Going 6. Winning Agreement 7. Interpersonal Sensitivity 8. Teamwork
  11. Video Assessment Form Competencies Level 1 Level 2 Level 3 Level 4 Remarks 1. Knowing the Business 2. Passion for Results 3. Getting it Right 4. Self Confidence 5. Keeping Going 6. Winning Agreement 7. Interpersonal Sensitivity 8. Teamwork 9. Directness 10. Developing Others 11. Team Leadership
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2