intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn SolidWorks 2001_3

Chia sẻ: Thao Thao | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

57
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khi bạn edit một part trong assembly, cấu hình được tham chiếu trong assembly trởthành cấu hình kích hoạt trong tất cả các cửa sổ mở (ví dụ, nếu part này được mở trong cửa sổ của nó hoặc trong một assembly đang mởkhác với thuộc tính được chọn này).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn SolidWorks 2001_3

  1. 1.VÏmét®-êngcongkhÐpkÝnhoÆcmëtrªn métmÆtph¼nghoÆcbÒmÆtph¼ngcñam« h×nh. 2.Chän®-êngcongnµy,gi÷ C trl vµchänbÒ mÆt b¹n muèn c hi Õu ® -êng co ng nµy l ªn. 3.Click Projection t rªn thanh c«ng cô Cur ves, hoÆc click Insert, Curve, Proj ected. 4.Ki Óm Reverse, nÕu cÇn. 5.Click OK. § -êng cong xuÊt hiÖn trong C ©ythi ÕtkÕvµtrªnbÒ mÆt ®- îc ch än. § -êng cong võa chiÕu ®-îc dïng lµm sweep path Đường cong chiếu từSke tch lên Sketch B¹n còng c ã th Ó t ¹o ®-êng c ong 3D ®-îc h×nh dun g l µ gi ao tuy Õn cña hai mÆ t c ong giao nhau vèn ®-îc sin h ra b»ng c¸c h extru de c¸c sketch trª n hai m Æt ph¼ng giao nhau. 1.T¹ométsketchtrªnmçimÆtph¼nggiaonhau,®ãngtõng sketchsaukhivÏxong.Dãngc¸ch×nhvÏsaochokhi chóng ® -îc chiÕu th¼ng gãc l ªn c ¸c mÆt p h¼n g mµ c hón g ®· ®-îc vÏ lªn, c¸c mÆt cong t- ëng t-îng giao nhau sÏ t¹o ra giao tuyÕn mong muèn. 2.Gi÷ C trl vµ chän c ¶ hai sketc h. 3.Click Projection trªn thanh c«ng cô C urves, hoÆc click Insert, Curve, Projected, råi click OK ®Ó t¹o ®-êng con g. H Ö thèng s Ï t¹ o ra ®-êng con g. Haisket ch(x¸m)chiÕu §-êngcongnµy®- îc § Ólµmd©ydÉncho l ªnnhau®Ót¹ora dïng l µm ®-êng dÉn cho phÝch c¾m ®iÖn. ®-êng cong 3D (xanh l¸ sweep. c©y). Đường cong kết hợp B¹ncãt hÓt¹oc¸c®-êngcongkÕtphèihîpb»ngc¸chkÕthîpc¸c®-êngcong, h× nh sketch vµ c ¸c c¹nh m« h×nh thµn h mét ®- êng con g ®¬n. 1. Click Composit eCurve t rªnthanhc«ngcôCurveshoÆcclick Insert, Curve, Composite. 2. Clickc¸c®èit-îngb¹nmuènkÕthîp(c¸cthùcthÓsketch,c¸cc¹nh v.v… ). D an h s ¸ch c hóng hiÓ n thÞ tro ng h ép I tems to join. 3. Click OK ®Ó t¹ o ®-ên g c o ng ph èi h îp. 57
  2. Chänc¸cc¹nhtrªn VÏsweepprofileråidïng T¹o sweep cut. m« h× nh. ®-ê ngcongphèihîplµmsweep pat h. Helix (Đường xoắ n ốc) §-êngxo¾nèccãthÓdïng®Ólµ®-êngd É nhoÆc®-êngl¸i chosweephoÆcloft feat ure. 1.MësketchvµvÏmétvßngtrßn.§-êngkÝnhvßngtrßn nµysÏkiÓmso¸t ®-êng kÝnh xo¾n èc. 2.§ ãng sket ch v µ chän v ßng trß n. 3.Click Helix t rªnthanhc«ngcôCurveshoÆcclick Insert,Curve, H elix/ Spiral. 4.Chän mét ®Þnh nghÜa tõ danh s¸ch Defined by: Pitch and Revolution: b-íc vµ sè vßng  ei ght and Revolution: C hiÒu c ao v µ s è v ßng H  ei ght and Pitch : chiÒu cao vµ b-íc H § Ó®ÞnhnghÜ amét®-êng xo¾nèc,ph¶ix¸c®ÞnhhaigÝa trÞvµgÝa t rÞ thø ba s Ï ® -îc tÝ nh tù ®éng. 5.Tuú thuéc vµo ®Þnh nghÜa, h·y x¸c ®Þnh c¸c gÝa t rÞ cho Height, Pitch, vµ R evol uti ons. 6.§ Ót ¹ohelixbópm¨ng,kiÓm TaperHeli x,x¸c®Þnhgãcvuèt Angle vµ h-í ng vu èt (ra h oÆc v µo). 7.NÕu cÇn, x¸c ®Þnh gãc b¾t ®Çu St arti ng Angle cho v ßng x o¾n ®Çu tiªn cña helix. 8.Ki Óm Reversedirection ®Ó he lix p h ¸t theo h- ín g triÓn ng-îc l¹i t õ ®iÓm gèc. 9.Click Clockwise hoÆc Counterclockwise ®Ó chän h -íng x o¾n. 10. Click OK. Spiral 1.Më ske tch vµ v Ï mé t ®-ên g t rßn . B¸n kÝ nh ® -êng tr ßn l µ b¸n kÝ nh spiral t¹i ®i Óm xuÊ t p h¸t. 2.§ ãng sketch vµ chän ®-êng trßn. 3.Click Helix trªnthanhc«ngcôC urveshoÆcclick Insert, Curve, Helix/Spiral. 4.Chän Spiral tõ sö dông Defi ned by. 58
  3. 5.G âmétgÝatrÞcho Pit ch –nãquy®Þnh t û lÖ t hay®æib¸nkÝnhchomçi vßng. L-u ý: gÝa trÞ Pitch ph¶i lín h¬n 0.0 vµ kh«ng v-ît 200000. 6.X¸c ®Þ nh sè Revol utions – sè vßng xo¸y cña spiral (kh«ng buéc ph¶i lµsè nguyªn) . 7.Ki Óm Reverse direction ®Ó t¹o mét spiral xo¸y vµo. 8.X¸c ®Þnh gÝa trÞ trong hép Starting angle ®Ó c hØ n¬i b¾t ®Çu spi r al . 9.Click Clockwise hoÆc Count erclockwise ®Ó chän chiÒu quay. 10. Click OK. Split Lines The Spl it Line t ool on the Curves toolbar projects a sketch to curved or planar faces. It divides a selected face int o multiple separate faces, enabling you to select each f ace. You can also project a sketch onto a surf ace body. You can use this tool t o cr eate two t ypes of split lines:  rojection. Projects a sketch line on a surf ace. P  ilhouett e. Creat es a split line on a cylindrical part. S To create a project ion split line: 1.Sketch a line to pr oject as a split line. 2.Click Split Line on the Curves t oolbar, or click Insert, Curve, Spli t Line. The Spl it Line PropertyManager appears. 3.Under Type of Spl it, select Proj ection. 4.Under Selections, do the following:  necessary, click the Sketch to Project If box and select t he sket ched line in t he flyout FeatureManager design tree or in the graphics area.  Click the Faces to Split boxand select the f aces around t he perimet er of the part that you want the split line to pass through.   Select t he Single Direction check box to project the split line in only one direction.   Select t he Reverse Direct ion check box, if necessary, to project the split line in t he opposite direction. 59
  4. 5.Click OK . The sketch line is projected onto the faces you selected. In this example, the four sides were selected. The split line appears on each face, dividing each face into two sections. Click here for an example of a pr ojected split line on a surface . Before Aft er To cre ate a silhouette split line: 1.Click Split Line on the Curves toolbar, or click Insert, Curve, Split Line. The Split Line PropertyManager appears. 2.Under Type of Spl it, click Silhouett e. 3.Under Selections, do the following:   Under Directi on of Pull , in t he flyout FeatureManager design tree or graphics area, select a plane to pr ojec t thro ugh th e m odel' s silhouette (outer e dges).   Under Faces to Split , select one or more faces to split. The f aces cannot be planar. 4.Click OK . The plane is projected t hrough the model, creating silhouet te split lines where t he plane int ersects the outer edges of the selected faces. 60
  5. The selected plane is projected t hrough the model in A silhouette split line is created on the model where the dir ection of pull. the selected plane projected through the outer model edges. Split Line SplitLinec hi Õumét®-êngcongsket ch lªn c¸cbÒmÆtm«h×nh. Nã t¸chbÒ m Æt ®-îc chän thµnh c¸c bÒ mÆt ri ªng bi Öt ®Ó cã t hÓ chän tõng c¸i. C ¸c Split Line cã th Ó ®-îc dïng ®Ó t¹o c ¸c f eatur e s au:  af t feature víi parting line Dr  ace blend fillet dïng hold line F  adiate sur face R Chiếu Split Line 1.VÏ mé t ®-êng ®Ó c hi Õu thµ nh split l in e. 2.Click Spl it Line t rªnthanhc«ngcôCurveshoÆcclick I nsert, Curve, Split Line. 3.Tr ong hép tho¹i Split Lines, chän Projection vµ click Next . 4.Click hép Sketch to Project vµ chän ® -êng võ a vÏ tro ng C ©y thiÕt kÕ . 5.Click hép Faces to Split, gi÷ Ctrl vµ chän tÊ t c ¶ c ¸c bÒ mÆt quanh c hu vi cña par t m µ b¹n m uèn s plit li ne n µy ®i qua. 6.Click Single Direction nÕu b¹ n muèn split line chØ c hiÕu t he o m ét h- ín g. 7.Click Reverse Direction ®Ó chiÕu split li ne s ang h-íng ng-îc l¹i. 8.Click Finish. Silhouette Split Line 1.Click Spl it Line t rªnthanhc«ngcôCurveshoÆcclick I nsert, Curve, Split Line. 2.Tr ong hép tho¹i Split Lines, chän Silhouette vµ click Next. 3.Click hép Direction to Pull. 4.Trong C ©y thiÕt kÕ , click pl ane c hi Õu qua silhouet te. 5.Clickhép FacestoSpl it,gi÷ Ctrl vµclickméthoÆcnhiÒubÒmÆttiÕp tuyÕn ®Ó t ¸ch (not the circular end face) . C ¸c bÒ mÆt kh«ng t hÓ ph¼ng. 6.Click Finish. Đường cong qua các điểm tham chiếu T¹ o mét ®- ên g c on g qu a c ¸c ®iÓm n »m t rªn mét ho Æc nhiÒ u pl ane. 1.Click 3DCurve trªnthanhc«ngcôCurveshoÆcclick Insert,Curve, CurveThroughReferencePoi nts.B¶ngthuéctÝnh CurveThroughReference Points xuÊt hi Ön. 2.Chänc¸c®iÓmvÏhoÆc®ØnhhoÆcc¶hailo¹i,theothøtùb¹nmuènt¹o ®-ên g c ong. Khi b¹ n ch än, c¸c ® èi t-în g ®-îc liÖt k ª tron g hép Through Points. 3.N Õu b¹n muèn khÐp kÝn ®-êng cong, kiÓm Cl osedCurve. Click OK. 61
  6. Đường cong qua các điểm tựdo 1.Click CurveThrough FreePoints trªnthanhc«ngcôCurveshoÆcclick Insert, Curve, Curve Through Free Poi nts. 2.T¹o c¸c bé to¹ ®é míi b»ng c¸ch double-clicking c¸c « t rong c¸c cét X, Y, vµ Z råi nhËp mçi lÇn mét to¹ ®é ®iÓm. (§ -îc t¹o bªn ngoµi sketch, c¸c to¹ ®é X , Y, and Z ®-îc thÓ hiÖn víi sù l-u t©m ®Õn hÖ to¹ ®é cña Plane1.) L-u ý: C¸c sè trong cét Point x¸c ®Þ nh thø tù nèi c¸c ®iÓm. 3.Click OK ®Ó hiÓn thÞ ®- êng cong. C¸c mÑo lµm viÖc víi c«ng cô n µy:  pen an exi sting curve file . Click Browse vµt× m ®Õn file cña ®-êng cong O ®Ómë.B ¹ncãthÓmëc¸cf ile .sldcrv hoÆc .txt cãcïng®Þ nhd¹ngnh- .sldcrv. B ¹n còng c ã thÓt¹o c¸c ®-êng cong 3D tr ong Excel, l-u chóng nh- c¸cfile .txt,sau®ãmëchóngtr ongSolidWorks.§ ÓcãthÓmë®-îcc¸c tex t file, ch óng chØ ® -îc c ã c ¸c d÷ liÖu to¹ ® é (k h«n g cã c¸c nh ·n X , Y , Z , h o Æc c¸c d÷ liÖ u k h «ng liª n q u an kh¸c).  hange coordi nates . D ouble- click mét«vµ nhËp mét gÝa trÞ míi. (K hi b¹n C nhËp c¸c gÝa trÞ, l-u ý h×nh xem tr -íc cña ®-êng cong hiÓn thÞ trong vïng ®å ho¹.)  dd a row. Double-click mét « trong hµng d-íi hµng sè cuèi cïng. A Insert a row . KÐo co n trá ngang q ua mé t hµng ®Ó ch än nã r åi click Insert. Mét hµng m íi ®- îc chÌn tr ªn h µng ®-îc chän.  elete a row. K Ðo con trá nga ng qua mé t hµ ng ®Ó chän nã råi nhÊn D elete. D  ave the curve f ile. Click Save hoÆc Save As, t×m ®Õn vÞ trÝ b¹n muèn vµ S x¸c ®Þnh fil ename. N Õ u b¹ n k h« ng x¸c ®Þ nh p hÇn më r éng, S olid Works s Ï t hªm phÇn më réng .sldcrv. Đường cong từ tập tin T¹o mé t ® -êng co n g tõ mét file cã s ½n c høa c¸c g Ýa trÞ to¹ ® é: 1.T ¹ométtËptin®iÓmb»ngméttr×nhbiªn t Ëptext,worksheet,hoÆctiÖn Ýchkh¸c. § Þnh d¹ngcñafilenµyph¶i cãbacét,nh·nhoÆc list cñac¸c to¹®éX,Y,Z.NÕub¹ndïngmétb¶ngtÝ nh®Ót¹ofile,h·yl-unãnh- text , víi c¸c nh·n hoÆc kho¶ng trèng nh- tr-êng ranh giíi. 2.2 Click Curve Through Free Points trªn thanh c«ng cô C urves hoÆc click Insert, Curve, Curve Through Free Poi nts. 3.Click Browse ®ÕnvÞtrÝf ile,r åiclick Open.C ¸cto¹®étrongfilenµy hi Ón thÞ trong hép tho¹i Curve Fi le. L-u ý c¸c sè trong cét Point, chØ thÞ th ø tù nèi c¸c ®iÓm. 4.KiÓm tra h×nh xem tr-íc cña ®-êng cong vµ söa ®æi c¸c to¹ ®é nÕu cÇn, ®Õn khi b¹n hµi lßng víi kÕt qu¶. (D oubl e-click mét «, råi söa ®æi gÝa trÞ.) 5.Click OK. Các Feature Khái quát vềcác Feature 62
  7. Các Feat ur e l à nhữn g hình dạng đặc biệt mà k hi phối hợp l ại , sẽ tạo t hành p ar t. Bạn cũng có t hểđưa m ột số loại feat ur e v ào c ác ass embl y. Nhi ều f eature bắt nguồn từ những sketch; những feature khác, như shel l hoặc fill et, l ại được tạo ra khi bạn chọ n c ác lệnh tương ứng và xác định c ác k ích t hước hay c ác đặc trưng bạn muốn. Surf ace có thể dùng để tạo r a hoặc thay đổi các f eat ur ekhối đặc. Mặt c ó thểđược nhập từ các ứng dụng khác r ồilà m d ày lê n h oặc bằngcácphươ ng p h áp k hác để tạo r a h ình thể khối đặc. Mặt c ó t hểđược tạo bằngnhữ ngc ác h tương tựnhư t ạoc ácf eat ur e đặc. Bạnc óth ểextrude,revolve,sweep,loft, knit,hoặc off set từ một bề mặt mô hìn h h oặc surf ace. Bạn cũng có t hể extend, trim hoặc f illet m ột surf ace. Thanh công cụ Feature s Th anh c ông c ụFeatures cung cấp c ác c ôn g c ụđể tạ o ra c ác f eat ur e c h o m ô hình. C ác c ôn g c ụf eat ur e c ó rất nhi ều, nên k hông t hểđể hết t ất cảcác icon tr ên t hanh c ông cụ Feature được. Bạn c ó th ể tuỳ bi ến thanh công cụ này bằng c ác h t hêm bớt các i con để phù hợp với cá c h là m v i ệc và tần xuất các t hao t ác của bạn. E xtruded Boss/ Base Ri b Rip Revolved Boss/Base Scale Move/ Size Features E xtruded Cut Shell Suppress Revolved Cut Dr aft Unsuppress Sweep Simple Hole Unsuppress with Dependent s Loft Hole Wizard Li near Pattern Fillet Dom e Circular Patt er n Cham f er Shape Mi rror Feature Định cỡ và di chuyển các Features với các Handle Các han dl e được đưa vào để bạn c ó th ể di chuyển, quay và đị nh cỡc ác f eat ur e extr ude v à r evol v e. Hiển thị và sử dụng cáchandle của feature: trênt hanhcôn g cụFeat ur es.Click feat ure b ạnm uốnhi ệu chỉnht rên C ây Click Move/Si ze Features thiết kế hoặc tr on g vùn g đồ hoạ. Double-click f eature để hiển thịcác h and le v à k ích t hước của f eature. hoặc handle cỡ để quay hoặc định cỡ feature. Kéo handlequay Đểdichuyển m ột f eature, bạn c ó th ểkéo n ó đến vị tr í m ới bằng handle di chuyển . Nếu f eature bịcác kí c h t hước hoặc tương quan đị nh vị hạn chế chuyển động của n ó, một thôn g điệp sẽ hỏi bạn muốn xoá hay gi ữ các tương quan hoặc kích thướ c n à y. - hoặc - Gi ữAlt khi bạn kéo đểduy trì c ác kí c h t hướ c và và tương quan t rên f eature. Feature sẽđược phép di chuyển nhưng chỉt rong c ác hướ ng k hông bịc ác kí c h t hước hoặc t ương quan khống chế. Khi kết t húc, clic k M o ve/Si ze Features lần nữa đểkhông hi ển thị handl e nữa. NO TE: Khi k é o một f eat ure với handle di chuyển, các f eature con sẽ di chuyển c ùn g cha nó. Khi giữShif t và kéof eature con, sof tware sẽ cốduy trì vị t rí t ương quan giữa c ha v à c on. Vịtrí này là cơ sởđểđặt c ác kí c h thước và tương quan của con. Tuy nhiên, trong nhi ều t rường hợ p (ví dụ, khi feat ure con đã xác định, hoặc đã được lấy kíc h thước đến các đói tượng k hác cha), con c ó t hểk hông di c huyển t heo cha như mong đợi. Extrude Feature (Ép đẩ y) Khái niệ m Kh i é p đẩy một f eature, bạn phải xác đị nh một điều ki ện kết th úc End Condition. Tuỳ thuộc và o kiểu ép đẩy bạn chọn, hãy bổsung t hêm những t uỳ chọn khả dụng. Hướng Ext rude Qua n s át h ình x em trước để xác định hướng và c hiề u s âu c ủa f eat ure. 63
  8. Chọn c ác t ham số dưới Direct ion 1để extrude t heo m ột hướng từ mặt phẳng sket ch. Chọn c ác t ham số dưới Direct ion 2để extrude cả hai hướng từ mặt phẳng sket ch. End Condition (điều kiện kết t húc) Nếu chọn Blind hoặc Mid Plane, bạn phải xác đị nh Depth . Nếu chọn Offset From Surface, bạn phải xác định Offset. Nếu cần, ki ểm Rever se offset. Lưuý: Nếu EndCondi tion bạn chọngiựavào lựachọntr ên mặthoặc đỉnh, click đối tượng đótr ên vùng đồ hoạ. Đối tượng lựa chọn sẽđược kê tr ong hộp Face/Pl ane . xác đị nh chi ều sâu extr usion. Depth đểphát ReverseDirect ion: Click ReverseDirecti on tri ển f eature theo hướng ngược lại so với hướng hi ển thị trong hìn h xe m trước ở vùng đồ hoạ. Link to Thickness: Link to Thickness được sử dụng t rên c ác par t ki m l oại m ỏng. Vi ệc chọn opti on này s ẽ tựđộng liên kết chiều s âu của m ột extrude l ồi với chi ều d à y của f eature cơ sở. Flip Side: Flip Side to Cut xuất hiện khi cắt ext rude. Theo Cắt theo m ặc định Flip si de cut mặc định, phần vật li ệu nằm bên trong profile sẽ bị lấy đi. Chọn Flip Si de to Cut để l ấy đi phần vật liệu bên ngoài pr of il e. để t hêm độ dốc vào f eature. Nhập m ột góc Draf t Angle . Nếu cần, chọn Draft: Cl ick Draft On/Off ki ểm Draft outward. 10o dốc vào 10o dốc r a Không dốc Thin Feature (vỏ mỏng): thêm hoặc bớt c ác thểtíc h th ành mỏng đối với mô hì nh. Một Thin Feature base có t hể sử dụng như l à cơ sở của part kim l oại mỏng. Chọn One-Direction, Two- Direction, hoặc Mid-Plane. Nhập Thi ckness cho f eat ure vỏ m ỏng. Nếu chọn Two-Direction, nhập thêm Thickness cho hướng thứ hai. Nếu cần, chọn ki ểm Cap ends và nhập Cap Thi ckness . End Condition Extrude (điều kiện kết t húc) Khi extrude m ột profile, bạn cần chọn một Type t rong hộp thoại Extrude Feature. Offset from Blind Surface Ph át tr iển f eature t ừ Ph át tr iển f eature t ừ mặt phẳng sket ch mặt phẳng sketch đến một khoảng đến khoảng c ác h đã cách xác định. định đối với m ặt được chọn. 64
  9. Through All Mid Plane Ph át tr iển f eature t ừ Ph át tr iển f eature t ừ mặt phẳng sketch mặt phẳng sketch đến hết hình dạng bằng nhau theo hai hình học có sẵn. hướng. Up to Nex t Up to Verte x Ph át tr iển f eature t ừ Ph át tr iển f eature t ừ mặt phẳng sketch mặt phẳng sketch đến mặt kế t iếp có đến một mặt phẳng bi ên dạng cụ t hể. song song với n ó và (Mặt chặn phải trên đi qua m ột đỉnh xác định. cùng một part.) Offset from Up to Surfa ce Surface Ph át tr iển f eat ure Ph át tr iển f eature t ừ từ mặt phẳng mặt phẳng sketch sketch đến m ặt được chọn. đến khoảng c ác h đã định đối với mặt được chọn. Extruded Boss/Base Sau đây là những bước t ạo m ột extuded boss/base f eature Tạo một ext ruded base hoặc boss: Với m ột sketch đang k ích hoạt, cl ick Extruded Boss/Base tr ên t hanh c ông c ụ Feat ureshoặc 1. Insert, Boss/ Base, Extrude. Dưới Di rection 1, làm như sau: 2. Chọn m ột End Condition. Q ua ns áthì nhx emtrướ cvà nếu c ần,click ReverseDirecti on đểextrudetheo hướng ngược l ại. Nhập Depth . Nếu cần, click Draft On/Off để thêm độ dốc cho f eature. Nhập m ột Draft Angle. Nếu cần, chọn ki ểm Draft outward. Nếu cần, chọn ki ểm Direction 2để áp dụng ext rusi on theo hướngthứhai.Làm t heoc ác t hủ tục 3. trong bước 2. Để tạo một f eat ure m ỏng, chọn ki ểm Thi n Feature và là m n h ư sau: 4. Chọn Type: One-Direction, Mid- Plane, hoặc Two- Direct ion. Q ua n s áthì nh x e mtr ướcvà nếu cần,click ReverseDirection để tạo f eature m ỏngtr ên phí a đối di ện. Nhập Direction 1Thickness . Nếu chọn Type là Two-Direction, nhập Direction 2 Thickness . Click hộp ki ểm Cap endsđể làm đáy và tạo t hành par t r ỗng. Nhập Cap Thickness . 65
  10. Cli ck hộp ki ểm Aut o fillet corners đểlàm tròn c ác g óc . Cá i này c h ỉ dùng đối với c ácbased f eature m ỏng c ó pr of il e mở. Nhập Fillet Radius . 5. Click OK . NO TE:Đối với các phần lồi trên tấm m ỏng, click nhãn Li nk to Thicknessđểl iê n k ết chi ều cao của phần l ồi với chi ều dà y của tấm. Extrude Thin Feature Khi sketc h l à một profile mở, bạn c ó th ể chọn Thin Feature trong Bảng t huộc tí nh. Type: xác đị nh có ext rude f eatur e m ỏng hay không t rong One-Di rection, Mid-Pl ane, hoặc Two-Direction. One-Direction extrude sket ch t heo m ột hướng bằng chiều d ày thàn h đã xác định. Mi d-Plane extrude sketch theo hai hướng, chia chi ều d ày t hàn h đã xác đị nh t hàn h hai phần bằng nhau. Two-Direct ion ext rudesketchtheohai hướng với độdàykh ácnhau( nhưxác đị nhcho Direction1 Thickness và Direction 2 Thickness) . Wall Thickness: xác đị nh chiều dày v ách f eat ur e. c ho phép bạn đưa chiều dày vác h vào bên tr ong pr of ile. Mặc đị nh là đưa Reverse: Rever seDirection chiều dày vách r a bên ngoài pr of i le. Các tuỳ chọn bổ sung Đối với riê ng t hin feature base extrusion , bạn c ó th ểxác định các t uỳ chọn bổ sung như sau: Cap Ends - Nếu bạn dùng một prof ile kh ép k ín, bạn c ó t hể sử dụng tuỳ chọn Cap Ends. Tuỳ chọn n à y s ẽ phủ kí n đáy f eat ur e, tạo ra m ột part rỗng. Nếu chọn opti on nà y, bạn phải xác định Cap Thickness . Auto Fill etcorners - Nếu bạn tạo một pr of ile mở, bạn c ó t hể sử dụng t uỳ chọn Auto Filletcorners. Tuỳ chọn n ày t ạo r agóc lượn tại mỗt cạnh, nơi các đường thẳng gặp một góc. Nếu chọ nopti onnày, bạn phải xác định Fillet Radius (bán kính tr ong củ a g óc lượ n). Các ví dụ: Directi on 1 và Cap ends dùng c h o Direction 1 và Auto fil let corners Direction 2 extude t hi n feat ure Direction 2 thi ckness dùng cho t hi n feat ure Extruded Cut Với mộtsketch đangk íc hh oạt,click Extruded Cut trênt hanhc ông cụFeatureshoặccl ick 1. Insert, Cut, Extrude. Dưới Direction 1, làm như sau: 2. Chọn m ột End Condi tion. 66
  11. Q uans áthì n hxemt rướ cvà nếu c ần,click ReverseDirecti on đểextrudetheo hướng ngược l ại. Nếu cần, chọn ki ểm Fli p side to cut . để thêm độ dốc cho f eature. Cli ck Draft On/ Off Nhập m ột Draft Angle. Chọn kiểm Draft outwardđểđổi hướng dốc. Nếu cần, chọn ki ểm Di rection 2để áp dụng cut extrude t heo hướng t hứhai. Làm t heo c ác t hủ tục 3. đã n ê u tr on g bước 2. Để tạo một f eat ure m ỏng, ki ểm Thin Feature và là m nh ư sau: 4. Chọn m ột Type: One-Di rection, Mid-Plane, hoặc Two-Direct ion. Quan s át pr evi ew v à n ếu cần, click Reverse Directionđể t ạo f eature m ỏng th e o phí a n gượ c lại. Nhập Direction 1Thickness . Nếu chọn Type là Two-Di rection, nhập Directi on 2 Thickness . 5.Click OK. Chọn Flip side t o Cut extrude với Thin Cut extrude C ut extr ude c ó Draft cut Feature Revolved Boss/Base (Xoay) Revolve tạo một khối cơ sở hoặc phần lồi bằng cách xoay t ròn sketch quanh m ột đường tâ m. G óc mặc định là 360° . Bạn cũng có t hể t ạo revolved cut hoặc revol ved surface. Vẽ m ột đường tâ m và c ác p r o f i le . 1. Lưu ý: Khi l ấy kích thước m ột revol ve f eature bên trong đường t âm, bạn t ạo r a kíc h thước bán kính cho revolve f eature. Nếu lấy kích thước b ênngoà i đườ ng t âm, bạn tạo r akíc h thước đường kính cho revolve f eature. Sketchcho m ộtsolidr evolvedf eat urecóthểchứa m ột hoặc nhi ều pr ofil e k hép kí n k hônggi ao nhau. Nhưng phải có mộtprofil echứa tất cảcácpr ofi lek hác để tạo t hành một base revolved f eature chứa nhi ều profile. Sketchcho t hi nhoặcsurf acerevolved f eaturechỉcó thể chứa m ột profil e đóng hoặc mởkhông tự gi ao. C ácpr ofil ekh ông đượ c cắt đườngt âm. N ếusketc hc ó nhiều đường t âm,c họn một đường tâ m là m tâ m tr ục cho revol ution. 2.Tr ên t hanh công cụ F eatures, cli ck một trong số: hoặc Insert, Boss/Base, Revolve. Revol ved Boss/Base hoặc Insert, Cut, Revolve. Revol ved Cut Hoặc tr ên t hanh công cụSurf aces, click Revol ved Surf ace hoặc Insert, Surface, Revolve 67
  12. Dưới Revol ve Parameters, l àm như sau: 3. Chọn một Revolve Type (One-Direction , Mid-Plane, hoặc Two-Di rection). Xác đị nh góc quay Angle . Nếu bạnchọn Revol veType là Mi d-Plane, Angleđượcphân đềutheohai hướng của m ặt phẳng sketch. Nếu chọn RevolveType l à Two- Direction , hãy xác định Angle cho m ỗi hướ ng. Nếu sử dụng c ác ph ím mũi t ên để xác định Angle, hì nh p r e v ie w s ẽ cho thấy hướng quay. để quay f eat ure t heo hướng ngược lại. Click Reverse Di rection 4.Click Thin Featuređể tạo m ột revolve m ỏn g v à là m n h ư sau: Chọn m ột Type (One-Direction, Mid-Plane, hoặc Two-Direct ion). Click Reverse Di rection để áp dụngvách mỏng sang hướng ngược lại. Nhập Direction 1 Thi ckness và Directi on 2 Thickness, nếu chọn Type là Two-Direction. 5.Click OK. Sw eep (Ép profile theo đường dẫn) Khái quát Sweep t ạo ra base, boss, cut, hoặc surf ace bằng c ách di chuyển m ột prof il e (m ặt cắt) dọc theo m ột đường dẫn, t heo c ác quy tắc sau: Pr ofilephảikhépkín đối vớibasehoặcbosssweep f eat ur e;profil ecó thể mở hoặc khé p kín đối với surf ace sweep f eature. Pat h có t hể m ở hoặc kín. Pat h c ó t hể là m ột nhóm c ác đường cong sketch t rong m ột sketch, m ột đường cong, hoặc một nhóm cạ nh mô hình. Đi ểm xuất ph át của đường dẫn phải nằm trên mặt phẳng của profile. Mặt cắt hoặc đường dẫn tự giao sẽkhông c h o k ết quả. Sweeps có t hể gồm Sweep đơn giản và Sweeps c ó c ác gui de c urve Sweep đơn giản Tạo sweep đơm giản: Bạn c ó thể tạo m ột sweep bằng m ultiple profiles. 1. Sket ch m ột profile kín k h ô ng tựgi ao tr ên một m ặt phẳng. 2. Tạo path để dẫn pr ofile. Dùng m ột sk et c h, c ác cạnh mô hình c ó sẵn, hoặc các c urve. 3. Cli ck một trong số: 4. trên t hanh công cụ Features hoặc Insert, Boss/Base, Sweep Sweep Insert, Cut, Sweep trên t hanh c ông cụ Surf aces hoặc Insert, Surface, Sweep Swept Surface Dưới Profile and Path, làm như sau: 5. và chọn pr ofile sket ch trong vùng đồ hoạ. Click Profile và chọn path sketch trong vùng đồ hoạ. Click Path NO TE: Nếu bạn chọn trước profil e sketch hoặc path sket ch, sketch đó sẽ hi ển t hị tr ong hộp tương ứng của Bảng t huộc tí nh. 68
  13. Áp dụng c ác Opti ons nếu cần. 6. Lưu ý: Nhiều Option chỉ áp dụng c ho c ác s weep c ó guide curve. Áp dụng Start/End Tangency nếu cần. 7. Bạn c ó th ể tạo m ột Thi n Feature sweep: 8. Chọn Type l à One-Direction, Mid-Plane, hoặc Two-Direct ion. Q u a n s á t h ì n h p r e v ie w v à c lick Reverse Direction,nếu c ần. Nhập Direction 1Thickness và nếu Type l à Two-Direction, nhập Direction 2 Thickness . Sweep với soli d f eature Sweep với thin f eature 9. Click OK Sweeps có các đường Guide Bạn c ó th ểdùng các guide curve để ki ểm soát các profile tr ung gi an khi sketch được sweep dọc t heo path. Tạo sweep có các guide curve: Lưu ý: Nếu bạn đã c ó c ác prof ile đểsw eep với đườnggui devà đã g án tương quan Pierce, chuyển đến bước 5. Tạo c ác guide c ur ve, l à một sketch, curve, hoặc cạnh mô hình. 1. Tạo một path cho sweep. Nó cũng c ó thể là một sketch, curve, hoặc cạnh mô hình. 2. NO TE: Khi sử dụng c ác đường gui de để t ạo sweep, path phải là m ột đối tượng đơn (đường, cung …) hoặc các phần t ử của path phải t iếp tuyến với nhau (không gãy góc). P ath – đường thẳng đứng đi qua ellipse Đườ ng Guide – phức tuyến Pr ofi le – el li pse Vẽ pr of ile cho sw eep. 3. Gáncác tươngquan Pierce tr ongprofilesketch, t ạinhững nơicác đườ nggui degiao vớipr of ile. 4. Tươngquan Pierce làmch o mặt cắtthay đổi cỡvà/hoặchình dạng dọctheopath. Đi ềun à y rất quan trọng để mặt cắt g ò theo c ác đường c ong và k hôn g vi c e- versa. Cli ck một trong số: 5. trên t hanh công cụ Features hoặc Insert, Boss, Sweep Sweep Insert, Cut, Sweep trên t hanh công cụ Surf aces hoặc Insert, Surface, Sweep Swept Surface Dưới Profile and Path, làm như sau: 6. và chọn profile trong vùng đồ hoạ. Cli ck Profi le và chọn đường dẫn tr ong v ù ng đồ hoạ. Cli ck Pat h 69
  14. Lưu ý: nếu bạn đã chọn trước profil e hoặc đường dẫn, sket ch đó sẽ hiển thị tr ong hộp tương ứng của Bảng t huộc tính. Cli ck Optionsđể áp dụng, nếu cần: 7. Orientation/Twist control: Nếu s weep c ó các đường gui de, ti ếp tuyến cuối được ki ểm soát bởi các lựa chọn: Follow path and 1st guide curve hoặc Follow 1st and 2nd gui de curves . M aintain tangency: Nếu m ặt cắt s weep c ó c ác phần t ử ti ếp tuyến, chọn opti on này để các m ặt tương ứng trong sweep cũng ti ếp tuyến. Các bề mặt phẳng, tr ụ hoặc côn vẫn được gi ữnguyên. Các bề m ặt liền kề sẽđược hợp nhất và c ác mặt cắt được lấy gần đúng. C ác c u ng tròn c ó th ể được conver t t hành c ác phức tuyến. Advanced sm oothing: Nếu m ặt cắt sweep c ó c ác cung tr òn hoặc ell iptical, chúng sẽđược lấy gần đúng để tạo r a c ác mặt chuyển ti ếp đều đặn. Các c ung có t hểđược conver t thành spline. Dưới Guide Curves, làm như sau: 8. Chọn Guide Curves t r ong vùng đồ hoạ. hoặc Move Down để t hay đổi thứ tựdùng c ác đường guide. Click Move Up và c lic k c ác mũi t ên đểxemv à sửa chữaprofile bằng Section Click Show Secti ons Number. Cli ck Start/End Tangencyđể áp dụng, nếu cần: 9. None. Không tiếp tuyến. Path t angent . Sw eep thẳng hướng với path tại hai đầu. Direction vector. Sweep tiếp t uyến với cạnh thẳng hoặc đườ ng t âm, hoặ c vu ôn g g óc với m ặt phẳng được chọn. Chọn Direction vector rồi click cạnh, đường t âm hoặc m ặt phẳng. All faces. Sweep tiếp tuyến với c ác b ề m ặt kế bên của hìn h khối có sẵn tại nơi xuất phát và kết t húc. C họn lựa này c hỉ có hiệu lực khi sw eep được gắn và o một hình k hối có sẵn. NO TE: C áctuỳchọnti ếptuyếnchosweep gầngiống vớicáctuỳchọntiếp t uyếnl of t. Xem Loft Tangency Optionsđểlàm ví dụ. 10. Click OK. Các khuyến nghị khi tạo sweep với những đường guide Các đề nghị sau sẽgiú p b ạn khi tạo một sweep c ó c ác đường guide. Vẽ các đường path và guide: Vẽpat hvà c ác gui de c urve tr ước; sau đó m ới tạo sect ion. Điều này c hophép bổsung tươ ngquan Pier ce trongsection. Cácprofil etrunggi anphụ thuộcvào s ựxác đị nh của cảpat h v à các guide curve. Các tương quan: Lưu ý rằng c ác t ương quan nhưHorizontal hặc Vertical có t hểđược gá n tựđộng khi vẽ section. Những tương quan này s ẽ chi phối hì nh dạng c ác secti on tr ung gi an v à tạ o r a c ác kết quả bất ngờ. Sử dụng Displ ay/DeleteRelationsđểxoácác tươ ngquankhôngm uố ncó, vốngâyrac ácbi ến dạng không mong muốn. Chiều dài Pat h và gui de c urv e: Pat h v à c ác guide c ur ve c ó t hểc ó c h iều dài k hác nhau. Nếu c ác gui de c urves dài hơn path, sweep sẽdà i n h ư path. o Nếu các guide curves ngắn hơn path, sweep sẽ dài bằng đường guide ngắn nhất. o Đường Guide Các đường gui de c ó t hể gặp nhau tại một điểm c hung, là đỉ nh của mặt sweep. Bạn c ó th ểdùn g c ác đườ ng congsket ch, cạnhmôh ìnhh oặc đườngc on gl àm đườnggui de.Bạnc óthể tạo m ộtsweep với multiple profiles. 70
  15. Sw eep c ó c ác pr of il e độc l ập Sweep c ó c ác pr ofil e lồng nhau 71
  16. Loft (Nối các profile ) Khái niệ m Loft tạo ra f eat ure bằng c ách c huyển tiếp gi ữa c ác pr ofil e. Có t hể l of t t hành base, boss, cut, hoặc mặt. Bạncó t hể tạoloft m ột thin feature. Bạncó t hể kiểms o át m agnitude and dir ection (m ức độvà hướng) của một ti ếp tuyến trong loft . Bạn tạo m ột loft bằng hai hay nhiều pr ofile. Chỉcó c á c pr o f ile đầu và/ hoặc cuối mới c ó th ể chỉ là m ột điểm. Với một solid l of t, các profile đầu và c uối phải là n hững bề m ặt mô h ình h oặc bề m ặt được tạo bở i các split li ne, profi le phẳng, hoặc các mặt. Bạn c ó thể tạo các ki ểu l oft sau: Lof t đơn gi ản Loft c ó pr of il e k h ô ng phẳng Lof t với đường spli t Lof ts có đường gui de l à profile phẳng và đường gui de l à những prof il e k hông phẳng Lof t có đườ ng t âm Loft Feature Bạn c ó thể tạo m ột l oft bằng c ách k ết nối c ác pr ofil e. Tạo một loft: , hoặc Insert, Boss, Loft. Chọn lần lượt các pr of il e t r ong vù ng đồ hoạ. 1. Cli ck Loft Mẹo: Với m ỗi pr ofil e, hãy c họn đi ểm mà bạn muốn path của loft sẽđi qua. Trong Bảng thuộc tính, c ác sk etc h được li ệt kê dưới Profile . Tr ong vù ng đồ hoạ, m ột đườ ng cong xem trước sẽ hi ển thị nối các đối tượng được chọn. Quan sát path xem tr ước. Nếu cần, click Up hoặc Down để xếp lại thứ tựcác pr ofil e, hoặc 2. chọn lại c ác sk et ch để nối t heo các điểm k hác tr ên nhữ ng pr of il e này. Dưới Options, chọn c ác hộp ki ểm sau, nếu cần: 3. Cli ck MaintainTangencyđểcác m ặttrong kếtquảl ofttrởnêntiếptuyến nếucácphần tử tương ứn g là t iếp tuyến. Cli ck Advanced Smoothi ng để làm m ềm c ác mặt. Tuỳ chọn này chỉ khả dụng nếu c ác mặt cắt l of t c ó các c ung t r òn hay el li ptic al. Cli ck Close loftđể tạo khối kh ép kín dọc theo hướng loft . Sketch đầu và c uối sẽ nối tựđộng. Nếu bạn sử dụng c ác đường guide, click Guide Curves , r ồi chọn c ác sketc h tr ong v ùn g đồ hoạ 4. dùng làm c ác đườ ng guide. Nếu cần, click Up hoặc Downđể sắp xếp lại t hứ tự các đườ ng gui de. Nếu sử dụng m ột đườngt âmt ham sốlàm đối lập đối với mộtgui decurve,click Cent erline 5. , rồi chọn sket ch trong vùng đồ hoạđểdùng l à m một đường t âm. Parameter s Nếum uốnchọn mộtoptionkháccho Starttangencyt ype hoặc Endtangencytype ,click 6. Start/End Tangency. Chọn kiểu tiếp tuyến đầu v à c uối . Đểcontrol tangency,nhập chi ều d ài t iếp t uyến đầu vàc uối trong Bảng thuộc tính,hoặc kéo các mũi tên tr ong v ùng đồ hoạ. Nếu cần, cl ick Reverse Tangent Di rection . Kiểm Thi n Featuređể tạo m ột thin feature. 7. Đặt Type và cli ck Reverse Directi on nếu cần. và nếu cần, Direction 2 Thi ckness Click Directi on 1 Thickness 72
  17. Cli ck O K để tạol of t. 8. Loft với Profile không phẳng Tạo ít nhất m ột profile không phẳng. Profil e không phẳng n ày c ó thể là m ột bề mặt hoặc cạnh của 1. m ô hình. Lập c ác mặt phẳng cần t hi ết để vẽcác pr of il e c ò n lại. D ùng c ác mặt phẳng c ó s ẵn hoặc t ạo c ác mặt 2. phẳng mới. Chúng k hông buộc phải song song. Vẽc ác pr ofil e. 3. 4.Click một trong số: tr ên t hanh c ông cụ Feat ures hoặc Insert, Loft Boss, Loft Insert, Cut, Loft t rênthanhc ông cụ Surf aces Lofted Surface hoặc Insert, Surface, Loft Prof il ekhôngphẳng nằmtr ên mặtcong củaboss- extr ude. Các profile phẳng được vẽtrên c ác pl anes 4 và 5. Dưới Profile, làm như sau: 5. Chọn Prof iles đểl ofttr on gvùng đồhoạ.Chọn bề m ặt củaprofilekhôngphẳngvàc ác profil e khác t heo thứ tự bằng c ách cli ck điểm tương ứng t r ên c ác pr of il e. Bạn k hông cần chọn c hính xác c ác đỉnh; c ác đỉnh gần đi ểm này sẽđược sử dụng. Xe m xét hình xem tr ước và cli ck M ove Up hoặc để sắp xếp l ại c ác pr of il e. Move Down Dưới Opt ions,chọn M aintaintangency, Advanced 6. smoothing hoặc Close loft , nếu cần. Để ki ểm soát tiếp tuyến, click Start/ End Tangency. 7. Để tạo l oft vỏ mỏng, cl ick Thin Feature. 8. 9.Click OK . Loft với Split Line Dùng m ột spli t lineđể t ạo profil e không phẳng tr ên một bề m ặt mô hì nh. 1. Thiết l ập c ác mặt phẳng cần thi ết cho các profile. S ử dụng c ác mặt phẳng c ó s ẵn hoặc tạo c ác mặt 2. phẳng mới. Các mặt phẳng này k hông buộc phải song song. Vẽc ác pr ofil e. 3. Cli ck một trong số: 4. trên t hanh c ông cụ Features hoặc Insert, Boss, Loft Loft Inser t, Cut, Loft tr ên t hanh c ông cụ Surf aces hoặc Insert, Surface, Loft Lofted Surface Prof ile phẳng là một đường t r òn tạo tr ên mặt Bề m ặt được tạo bởi split li ne hi ển thị trên phẳng pl ane 4. base f eature. 73
  18. Dưới Profile, làm như sau: 5. Chọn Profilesđểl of t t r ong vù ng đồ hoạ. Click Move Up hoặc M ove Downđể xếp l ại c ác pofi le. Dưới Options, chọn Maintain tangency, Advanced smoothing hoặc Close loft , nếu cần. 6. Để ki ểm soát tiếp t uyến, click St art/End Tangency. 7. Để tạo loft với vách mỏng, click Thin Feature. 8. 9. Cli ck OK. Loft có đường Guide và Profile phẳng Bạnc óth ể tạo l oftcó đườngguide bằngc ác h sử dụng hai hoặcnhiềupr of il ev à mộthoặcnhi ều đường guide để nối các pr of il e này. Các pr ofil e c ó t hể phẳng hoặc không phẳng. Các đường guide giúp bạn kiểm s oát các pr ofil e tr ung gi an đượ c si nh r a. TạoLoft có Guide Curve và Profile ph ẳng: Vẽ m ột hoặc nhi ều gui de curve. 1. Vẽ các profile. Xem Đề nghịđể sử dụng các gui de curve với loft. 2. T hê m c ác tương quan giữa các gui de c urv e v à c ác prof il e. Bạn c ó th ể sử dụng một sự kết hợp của: 3. Tương quan Pierce gi ữa c ácguide c ur ve v à c ác điểm, các điểm do người d ùng x ác đị nh, hoặc cả hai loại, trê n pr of ile. Tươngquan Coi ncident giữacác điểm,c ác đi ểmdo ngườidùn gxác định,hoặc cảhailoại, củacácgui de c ur ve v à c ác pr of il e. T hêm c ác tương quan cho các profile sketch. 4.Click m ột trong số: Loft tr ên t hanh c ông cụ Feat ures hoặc Insert, Boss, Loft Inser t, Cut, Loft Lofted Surface t rên t hanh c ông cụ Surf aces hoặc I nsert, Surface, Lof t Dưới Profi le, làm như sau: 5. Chọn Profiles tr ong vùng đồ hoạ. Cli ck Move Up hoặc Move Downđể thay đổi t hứ tực ác pr of il e. Dưới Options, chọn Maintain tangency, Advanced smoothi ng hoặc Close loft, tuỳ. 6. Dưới Guide Curves, làm như sau: 7. Chọn Gui de Curves tr ong vùn g đồ hoạ. Click Move Up hoặc M ove Downđể thay đổi t hứ tự sử dụng c ác đường gui de. Bạn có t hể kiểm s oát mức độ tiếp tuyến và hướng lof t gi ữa c ác sketc h, bề m ặt hoặc cạnh của các 8. mặt. Để kiểm s o át Start/End Tangency, làm như sau: Với Start tangency type chọn Norm al to Profile, Directi on Vector, hoặc All Faces. NO TE: Nếu bạndùng Directi onVector là Starttangencyt yp e,chọn m ột m ặtphẳnghoặc một cạnh thẳng hay đường tâm đ ểxác định Direction Vector . 74
  19. Đặt Start Tangent Length. Dùng c ác handl e t r ong v ùng đồ hoạvà k éo để thay đổi c ác g iá t rị, hoặc nhập g iá t rị trực tiếp trong Bảng thuộc t ính. Quan s át pr evi ew v à cli ck R ever se Tangent Directi on đểđổi hướng tiếp tuyến. Chọn m ột Endtangencytype và đặt m ột EndTangentLength. Nếu bạndùng Direction Vector làm End t angency type, chọn m ột mặt phẳng ( dùng Cây t hi ết kế bay ra) hoặc một cạnh thẳng hay đường tâm x ác đị nh Directi on Vector. Q ua n s át h ì nh x e m trướ c và ki ểm Reverse Tangent Direction đểđổi hướ ng tiếp tuyến. Ví dụcác tu ỳ chọn ti ếp tuyến của loft Kiểm s oát ti ếp t uyến của m ột loft t ại c ác pr of il e bát đầu và kết t húc. Bạn xác định Start và End Tangency tr ên n hã n c ủa hộp thoại Advanced c ủa Loft. None. Kh ôn g áp dụng tiếp tuyến. Normal to Profile. Loft thẳng góc với m ặt phẳng sketch của prof il e bắt đầu và kết t húc . Di rection Vector . Loft ti ếp t uyến với một cạnh thẳng hoặc đường tâ m được chọn, hoặc t hẳng góc với m ặt phẳng được chọn. Clic k nút Direction Vector, rồi click cạnh, đườ ng t âm, hoặc m ặt phẳng. All Faces. Loft ti ếp tuyến với c ác bề m ặt li ền kề của h ình dạn g c ó s ẵn tại nơi bắt đầu và kết t hú c . Lựa chọn này c hỉ khả dụng khi l of t được gắn vào hình dạng c ó sẵn. Ví dụ ki ểm soát mức độ ti ếp tuyến và hướng direction Lof t giữa c ác cạnh của hai mặt Lof t pr evi ew k hô ng dùng St art Lof t dùng Norm al to profile cho cảStart tangency và tangency và End tangency End t angency Bạn c ó th ể tạo m ột Thi n Feature loft. Để áp dụng Thin Feature, làm như sau: 9. Chọn m ột Type, One-Di rection, Mid-Plane, hay Two-Direction. Q ua n s át h ì nh x e m trướ c và clic k Rever se Direction , nếu cần. Nhập Direction1Thi ckness và nếudùng Type là Two- Direct ion,nhập Direction2 Thickness. Click OK . Những ví dụởđây được tạo từcác profil e này. Prof il e đầu đượcconvert từ bề m ặt củahìn h dạngcó sẵn; cạnh mô hì nh được chọn l à v ect or hướ ng. Start Tangency: Không St art Tangency: Không End Tangency: Không End Tangency: Th ẳng góc Pr ofil e 75
  20. Start Tangency: Thẳng góc Pr of il e St art Tangency: Thẳng góc Pr of il e End Tangency: Không End Tangency: Th ẳng góc Pr ofil e Start Tangency: Tất cảcác Fac e St art Tangency: Tất cảcác Face End Tangency: Không End Tangency: Th ẳng góc Pr ofil e Start Tangency: Theo hướng Vect or St art Tangency: Theo hướ ng End Tangency: Th ẳng góc Pr ofil e End Tangency: Không Loft có đường Guide và Profile không phẳng Bạn c ó thể t ạo m ột l of t có guide curve bằng hai hặc nhiều pr ofil e và một hoặc nhiều guide curve. Các profil e có t hể phẳng hoặc không phẳng. C ác gui de curve gi úp bạn kiểm s oát c ác pr ofil e t r ung gi an được sinh ra. Tạo loft có các g ui de cur v e và các pr of il e khôn g ph ẳng: 1.Dùng một split lineđể tạo m ột profil e không phẳng trên một bề m ặt m ô hình. Vẽ m ột hoặc nhi ều gui de curve. 2. 3.Gán tươ ng quan Pi erce gi ữa c ác gui de c urve v à một cạnh hoặc đi ểm trên bề m ặt k hông phẳ ng này. Vẽcácpr of il e c ầnthiếtc òn lại đểl of t.G án tươngquan Pierce giữac ácpr of il evànhữnggui de 4. curver. với split line và guide curve Profile không phẳng với spl it li ne và guide curve dẫn đến m ột profil e phẳng 5.Click m ột trong số: Loft tr ên t hanh c ông cụ Feat ur es hoặc Insert, Boss, Loft Insert, Cut, Loft 76
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2