intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn sử dụng Powerworld

Chia sẻ: Trinh Quoc Viet | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

273
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một trong những điểm mạnh nhất của Powerworl là giao diện kiểu cửa sổ với các thanh công cụ, bao gồm các khối chức năng. Để tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này mời các bạn tham khảo tài liệu "Hướng dẫn sử dụng Powerworld".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn sử dụng Powerworld

  1. PHỤ LỤC I: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERWORLD Một trong những điểm mạnh nhất của Powerworl là giao diện kiểu cửa sổ với các   thanh công cụ, bao gồm các khối chức năng, cụ thể như sau:  I. Thông tin về tệp Bao gồm các thông tin về  tệp như mở  case (HTĐ đang nghiên cứu , tạo case mới,   tạo các case online mới, tải các thông tin về  case, lưu trữ  và in  ấn các thông tin về  case. Chương trình cho phép người dùng thao tác một cách đơn giản như là các chương   trình soạn thảo văn bản của Microsoft.  Thông tin chính về tệp Thanh công cụ truy cập nhanh II. Thông tin về HTĐ đang nghiên cứu Bao gồm các thông tin về tệp như mở case, tạo case mới, tạo các case online mới,   tải các thông tin về case, lưu trữ và in ấn các thông tin về case.
  2. Case infomation Khi chạy chương  trình: Với các thông tin  online về HTĐ  như dòng công  suất, dòng công  suất trên các  nhánh, MPĐ, giá  trị điện áp, giá trị  về giá chi phí  nhiên liệu …. Khi chạy chương  trình Với các thông tin  tĩnh, ban đầu, và  người dùng có thể  nhấp chuột vào  các biểu tượng để  thay đổi các thông  tin về hệ thống  điện
  3. Đưa ra các thông  tin về HTĐ dưới  dạng bản Các thông tin về  trao đổi công suất  giữa các khu vực Chức năng giám  sát lượng giới  hạn công suất  trên các nhánh Các thông tin về HTĐ, các thông tin về trao đổi công suất giữa các  vung, các thông tin về giải thuật,  So sánh các thông tin về trào lưu công suất giữa các trường hợp  nghiên cứu khác nhau
  4. Các lựa chọn về giải thuật tính trào lưu công suất đối với HTĐ AC  và DC, các lựa chọn khi tính toán online các chế độ, đặt màu hiển  thị cho các chế độ online, các giới hạn …. Xem các thông tin  của từng nút cụ  thể như điện áp,  nối các nhánh … III. Chức năng vẽ đồ họa ở chế độ chỉnh sửa, tạo mới Draw Vẽ màu cho các lựa chọn khác nhau như: Vùng, miền, các nút,  trạm biến áp Hộp thoại chức  năng vẽ màu  Chức năng chèn thêm các đối tượng như Đường dây, MPĐ, MBA,  tải … vào HTĐ đang nghiên cứu.  Vẽ các phần từ
  5. Các lựa chọn về  kết nối hệ thống  điện Tạo các khối màu  nền cho việc minh  họa, thêm chú  thích .. Các chức năng khác khi tao các trường,vẽ các biểu đổ hình bánh  để mô tả phần trăm của lượng công suất tải… Một số chức năng  khác như định dạng,  sao chép và phóng  to thu nhỏ…   IV. Thông tin về HTĐ trực tuyến
  6. Onliners Lựa chọn các chức năng cho việc chạy online, lựa chọn các chức  năng hiển thị thiết bị,  lựa chọn cách hiển thị, phối hợp miền,  nhấn mạnh các đối tượng cần quan tâm, các cách nhìn thực tế  …  Các lựa chọn về miên bao giữa các cùng miền, hiển thị lựa chọn  màu cho các miền địa lý, hoặc theo giá trị điện áp …. Công cụ GIS Liệt kê các theo từng các thiết bị  Các lựa chọn màu cho các lớp , xem hệ thống  điện theo 3D hoặc  2D Các chức năng về quan sát, phóng to thu nho hệ thống điện   Một số chức năng về mô hình động V. Các công cụ  Tools Chức năng cho phép tính toán kết quả tại một thời điểm bất kỳ  dùng phương pháp Newton­Raphson 
  7. Các lụa chọn về việc mô phỏng Các lựa chọn về giải thuật bài toán phân bố trào lưu công suất Phân tích các sự cố ngẫu nhiên  Phân tích độ nhạy khi một yếu tố trong hệ thống thay đổi, ví dụ  như công suẩt tải của một nút, điện áp,… Các chức năng về tính toán ngắn mạch Các chức năng về tính toán ổn định điện áp dựa trên tính toán  đường cong PV, QV Tính toán các bài toán về trao đổi công suất Các thông tin về ổn định 1.1 TÍNH TOÁN VÍ DỤ CHO MỘT HTĐ BẰNG POWERWORLD Sơ đồ HTĐ gồm 10 nút, một vùng, hai khu vực như hinh vẽ 
  8. Hình vẽ 4­1: Sơ đồ HTĐ tính toán bằng Powerworld Thông tin về nút  BUS RECORDS Swit- Act B Act G Are Area Nom PU Volt Angle Load Load Gen Gen ched Shun Zone Number Name Shun a Name kV Volt (kV) (Deg) MW Mvar MW Mvar Shunts t Num t MW Num Mvar Mvar 1 One A 138 1.05 144.9 6.63 186.11 9.67 0 0 1 1 2 Two A 138 1.04 143.52 -2.92 40 20 50 133.78 0 0 1 1 3 Three A 138 0.991 136.75 -5.32 110 40 0 0 1 1 4 Four A 138 1 138 -5.59 100 30 80 38.36 0 0 1 2 5 Five A 138 1.004 138.57 -8.01 150 40 0 0 1 2 6 Six B 138 1.004 138.56 -2.78 150 60 0 0 2 3 7 Seven B 138 1.04 143.52 -6.56 180 0 192.14 86.34 0 0 2 2 8 Eight B 138 1.04 143.52 14.18 198.93 49.28 0 0 2 3 9 Nine B 138 1 138 15.73 100 -27.88 0 0 2 3 10 Ten B 138 1 138 -2 150 0 100 -3.11 0 0 2 3 Thông tin về nhánh LINE RECORDS Lim Lim Lim From From To To Circuit Status Xfrmr R X B A B C Number Name Number Name MVA MVA MVA 1 One 2 Two 1 Closed NO 0.02 0.12 0.06 200 120 96 1 One 3 Three 1 Closed NO 0.08 0.24 0.05 120 52 41.6 8 Eight 1 One 1 Closed NO 0.03 0.25 0 120 0 0 2 Two 3 Three 1 Closed NO 0.06 0.18 0.04 80 64 51.2 2 Two 4 Four 1 Closed NO 0.06 0.18 0.04 100 80 64 2 Two 5 Five 1 Closed NO 0.04 0.12 0.03 80 220 240 2 Two 6 Six 1 Closed NO 0.02 0.06 0.05 120 160 128
  9. 3 Three 4 Four 1 Closed NO 0.01 0.03 0.02 100 80 64 4 Four 5 Five 1 Closed NO 0.08 0.24 0.05 60 48 38.4 7 Seven 5 Five 1 Closed NO 0.02 0.06 0.04 80 160 128 6 Six 7 Seven 1 Closed NO 0.08 0.24 0.05 110 160 128 8 Eight 6 Six 1 Closed NO 0.02 0.2 0 250 0 0 6 Six 10 Ten 1 Closed NO 0 0.2 0 120 0 0 10 Ten 7 Seven 2 Closed NO 0.08 0.24 0.05 70 160 128 8 Eight 9 Nine 1 Closed NO 0.03 0.15 0 120 0 0 9 Nine 10 Ten 1 Closed NO 0.05 0.35 0 200 0 0 Thông tin về máy phát GEN RECORDS Zone Zone Numbe Name Num Num Gen Gen Set Min Max Min Max Part. r ID Status AGC AVR Cost Model of Bus of of MW Mvar Volt MW MW Mvar Mvar Factor of Bus Bus Gen Piecewise 1 One 1 1 1 Closed 186.11 9.67 1.05 YES YES 50 250 -200 200 Linear 1 Piecewise 2 Two 1 1 1 Closed 50 133.78 1.04 YES YES 50 300 -200 200 Linear 1 Piecewise 4 Four 2 2 1 Closed 80 38.36 1 YES YES 50 200 -200 200 Linear 1 Piecewise 7 Seven 2 2 1 Closed 192.14 86.34 1.04 YES YES 0 300 -200 200 Linear 1 Piecewise 8 Eight 3 3 1 Closed 198.93 49.28 1.04 YES YES 150 300 -200 200 Linear 1 Piecewise 9 Nine 3 3 1 Closed 100 -27.88 1 YES YES 0 200 -200 200 Linear 10 - Piecewise 10 Ten 3 3 1 Closed 100 -3.11 1 YES YES 0 1000 9900 9900 Linear 10 Thông tin về tải LOAD RECORDS Area Zone Number Name Name of Name of of Bus of Bus Load Load ID Status MW Mvar MVA S MW S Mvar 2 Two A 1 1 Closed 40 20 44.72 40 20 3 Three A 1 1 Closed 110 40 117.05 110 40 4 Four A 2 1 Closed 100 30 104.4 100 30 5 Five A 2 1 Closed 150 40 155.24 150 40 6 Six B 3 1 Closed 150 60 161.55 150 60 7 Seven B 2 1 Closed 180 0 180 180 0 10 Ten B 3 1 Closed 150 0 150 150 0 Ma trận tổng dẫn Y­ có thể được lưu trữ dưới định dạng Matlab Ma trận tổng dẫn Jacobian ­ có thể được lưu trữ dưới định dạng Matlab
  10. Kết quả tính toán trào lưu công suất, có thề được lưu lại dưới dạng excel Pout Records Bus Flows BUS 1 One 138.0 MW Mvar MVA % 1.0500 6.63 1 A GENERATOR 1 186.11 9.67R 186.4 TO 2 Two 1 150.38 -7.01 150.5 75 TO 3 Three 1 91.39 2.01 91.4 76 TO 8 Eight 1 -55.65 14.67 57.6 48 BUS 2 Two 138.0 MW Mvar MVA % 1.0400 -2.92 1 A GENERATOR 1 50.00 133.78R 142.8 LOAD 1 40.00 20.00 44.7 TO 1 One 1 -146.27 25.08 148.4 74 TO 3 Three 1 30.26 16.58 34.5 43 TO 4 Four 1 31.34 11.13 33.3 33 TO 5 Five 1 79.75 6.30 80.0 100 TO 6 Six 1 14.93 54.68 56.7 47 BUS 3 Three 138.0 MW Mvar MVA % 0.9910 -5.32 1 A LOAD 1 110.00 40.00 117.0 TO 1 One 1 -85.31 11.01 86.0 72 TO 2 Two 1 -29.55 -18.60 34.9 44 TO 4 Four 1 4.87 -32.41 32.8 33 BUS 4 Four 138.0 MW Mvar MVA % 1.0000 -5.59 1 A GENERATOR 1 80.00 38.36R 88.7 LOAD 1 100.00 30.00 104.4 TO 2 Two 1 -30.69 -13.36 33.5 33 TO 3 Three 1 -4.76 30.73 31.1 31 TO 5 Five 1 15.46 -9.00 17.9 30 BUS 5 Five 138.0 MW Mvar MVA % 1.0041 -8.01 1 A LOAD 1 150.00 40.00 155.2 TO 2 Two 1 -77.38 -2.31 77.4 97 TO 4 Four 1 -15.23 4.66 15.9 27 TO 7 Seven 1 -57.39 -42.35 71.3 89 BUS 6 Six 138.0 MW Mvar MVA % 1.0040 -2.78 2 B LOAD 1 150.00 60.00 161.6 TO 2 Two 1 -14.28 -57.96 59.7 50 TO 7 Seven 1 21.55 -23.81 32.1 29 TO 8 Eight 1 -150.38 19.70 151.7 61 TO 10 Ten 1 -6.90 2.07 7.2 6 BUS 7 Seven 138.0 MW Mvar MVA % 1.0400 -6.56 2 B GENERATOR 1 192.14 86.34R 210.6 LOAD 1 180.00 0.00 180.0 TO 5 Five 1 58.37 41.10 71.4 89 TO 6 Six 1 -20.82 20.77 29.4 27 TO 10 Ten 2 -25.41 24.47 35.3 50 BUS 8 Eight 138.0 MW Mvar MVA % 1.0400 14.18 2 B GENERATOR 1 198.93 49.28R 204.9
  11. TO 1 One 1 56.56 -7.16 57.0 48 TO 6 Six 1 154.94 25.93 157.1 63 TO 9 Nine 1 -12.57 30.50 33.0 27 BUS 9 Nine 138.0 MW Mvar MVA % 1.0000 15.73 2 B GENERATOR 1 100.00 -27.88R 103.8 TO 8 Eight 1 12.87 -28.99 31.7 26 TO 10 Ten 1 87.13 1.11 87.1 44 BUS 10 Ten 138.0 MW Mvar MVA % 1.0000 -2.00 2 B GENERATOR 1 100.00 -3.11R 100.0 LOAD 1 150.00 0.00 150.0 TO 6 Six 1 6.90 -1.97 7.2 6 TO 7 Seven 2 26.43 -26.60 37.5 54 TO 9 Nine 1 -83.33 25.46 87.1 44
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2