intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp - bài tập và lập báo cáo tài chính: phần 1

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:305

393
lượt xem
104
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

phần 1 cuốn sách "hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp - bài tập và lập báo cáo tài chính" do ts. phạm huy Đoán biên soạn cung cấp cho người đọc các nội dung: các vấn đề cơ bản về kế toán doanh nghiệp, kế toán vốn bằng tiền, kế toán tài sản cố định, kế toán vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương,... mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp - bài tập và lập báo cáo tài chính: phần 1

  1. (BAN HÀNH THEO QUYẼT ĐỊNH sồ 15/2006/Q Đ-BTC NG AY 20/3/2006 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH) NHÀ XUẤT BÀN TÀI CHÍNH ế
  2. TS. PHẠM HUY ĐOÁN HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CHÊ oộ KÊ TOÁN DOANH NGHIỆP BÀI TẬP ■ VÀ LẬP ■ BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BAN HÀNH THEO QUYẾT Đ|NH số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 CỦA Bộ TRƯỎNG Bộ TÀI CHÍNH) ị ~ẠI iỉọc ị ;;/j| ftp ị ị ĩ í i l i ỉ ỉ t ỉT Ằ M d ọ r NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH
  3. LỜI GIỚI THIỆU Ngày 17/6/2003, Quốc Hội đã thông qua Luật Kế toán và Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2004. Ngày 17/6/2003, Quốc hội đã thông qua Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Giá trị gia tăng, Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và các luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2005. Ngày 20/3/2006 Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ký Quyết định số 15/2006/TT-BTC ban hành Chê độ kê toán doanh nghiệp áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nước từ năm tài chính 2006, thay thê Quyết định số 1141 TC/QĐ/CĐKT. Trên cơ sở chế độ kế toán doanh nghiệp, các chuẩn mực kế toán, các thông tư hướng dẫn kế toán thực hiện chuẩn mực kế toán, và các chính sách tài chính, thuế theo quy định hiện hành, để giúp cho bạn đọc nắm vững và thực hiện tốt các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp, các luật thuế, đặc biệt là các luật thuế mới được sửa đổi, bổ sung, TS. Phạm Huy Đoán - Nguyên giám đốc công ty kiểm toán AASC - Bộ Tài chính biên soạn cuốn sách "Hướng dẫn thực hành kê to á n d o a n h n g h iệ p , bài tậ p v à lậ p b á o c á o tà i c h ín h " Nội dung cuốn sách gồm có 13 chương, 2 phụ lục: Chương I: Các vấn đề cơ bản về kế toán doanh nghiệp Chương II: Kế toán vốn bằng tiền Chương III: Kế toán Tài sản cố định Chương IV: Kế toán vật liệu, công cụ, dụng cụ Chương V: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Chương VI: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Chương VII: Kế toán tiêu thụ thành phẩm, hàng hoá Chương VIII: Kế toán các khoản đầu tư tài chính Chương IX: Kế toán bất động sản đầu tư Chương X: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận Chương XI: Kế toán nợ phải thu, nợ phải trả và các khoản dự phòng Chương XII: Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
  4. Chương XIII: Báo cáo tài chính Phụ lục số 1: Hệ thống Chứng từ kế toán Phụ lục số 2: Hệ thống s ổ kế toán Cuốn sách đã trình bày cụ thể, chi tiết nội dung và phương pháp kế toán tất cả các phần hành kế toán theo các chương đã nêu ỏ trên theo Quyết định s ố 15/2006/TT- BTC ngày 30/3/2006 ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp và các Thông tư hướng dẫn kế toán thực hiện các chuẩn mực kế toán ban hành từ trước đến nay. Đặc biệt, tác giả đưa ra các ví dụ minh hoạ trong từng phần thực hành kế toán phục vụ kịp thời cho công tác thực hành kế toán doanh nghiệp; các ví dụ minh hoạ của từng phần hành kế toán; hướng dẫn định khoản kế toán, lên sơ đồ chữ T và lập báo cáo tài chính của Doanh nghiệp nói chung; Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính hợp nhất; Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính tổng hợp. Với những nội dung nêu trên, cuốn sách đã bổ sung và cung cấp những thông tin mới nhất giúp cho bạn đọc nắm bắt kịp thời những quy định hiện hành về chế độ kế toán doanh nghiệp. Vì vậy, cuốn sách này là tài liệu tham khảo đầy đủ và hữu ích cho các nhà quản lý, kế toán trưởng, nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, sinh viên và những người quan tâm đến kế toán. Tác giả mong nhận được và chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của bạn đọc. TÁC GIẢ 4
  5. MỤC m LỤC m Lời giới thiệu Mục lục 5 Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 17 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ Kế toán doanh nghiệp CÁC VẤN ĐỀ Cơ BẢN VỀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 19 Đối tượng, nhiệm vụ, yêu cầu và nguyên tắc kế toán 19 doanh nghiệp Kỹ thuật mỏ sổ, ghi sổ, khoá sổ và sửa chữa sổ kê' toán 21 Kỹ thuật mở sổ, ghi sổ và khoá sổ kế toán 21 Kỹ thuật sửa chữa sổ kế toán 22 Tổ chức công tác kế toán 25 Lựa chọn hình thức hạch toán 25 Tổ chức bộ mậy kế toán 35 Tổ chức thực hiện và vận dụng hệ thống tài khoản kế toán 36 Danh mục hệ thống tài khoản kê' toán doanh nghiệp 37 (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) KẾ TOÁN VÒN BẰNG TIỀN 45 Quy định chung về hạch toán vốn bằng tiền 45 Kế toán tiền mặt 45 Kế toán chi tiết tiền mặt 45 Kế toán tổng hợp tiền mặt 46 Ví dụ k ế toán tiển mặt 51 Kế toán tiền gửỉ ngân hàng 52 Kế toán chi tiết tiền gửi ngân hàng 52 Kế toán tổng hợp tiền gửi ngân hàng 53 Ví dụ k ế toán tiền g ử ngân hàng 58 Kế toán tiền đang chuyển 59 Các trường hợp hạch toán tiền đang chuyển 59 Kế toán tổng hợp tiền đang chuyển KÊ TOÁN TÀI SẢN c ố ĐỊNH
  6. Khái niệm, đặc điểm tài sản cô định 62 Khái niệm tài sản cô' định 62 Đặc điểm tài sản cố định 63 Phân loại và xác định nguyên giá tài sản cô định 63 Phân loại tài sản cố định trong doanh nghiệp 63 Xác định nguyên giá tài sản cố định 65 Kế toán chi tiết tài sản cô định 69 Kê toán tổng hợp tăng, giảm tài sản cô định 70 Kế toán tăng, giảm TSCĐ hữu hình 70 Kế toán tăng, giảm TSCĐ vô hình 82 Ví dụ kê toán tăng, giầm TSCĐ 86 Kê toán khâu hao tài sản cô định 87 Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ 87 Kê toán hao mòn tài sản cố định 91 Kê toán thuê và cho thuê tài sản cô định 93 Phân loại thuê tài sản 93 Kế toán TSCĐ thuê tài chính 94 Ví dụ k ế toán TSCĐ thuê tài chính 98 Kế toán TSCĐ thuê hoạt động 101 Kê toán sửa chữa, nâng cấp Tài sản cô định 105 Kế toán sửa chữa thường xuyên TSCĐ 105 Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ 105 Kế toán nâng cấp TSCĐ 108 Ví dụ k ế toán sửa chũct tài sản cô định 109 KÊ TOÁN VẬT LIỆU, CÔNG cụ, DỤNG cụ 111 Khái niệm, phân loại và tính giá vật liệu, công cụ, dụng cụ 111 Khái niệm vật liệu, công cụ, dụng cụ 111 Phân loại vật liệu, công cụ, dụng cụ 111 Tính giá vật liệu, công cụ, dụng cụ 112 Kế toán chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ 114 Phương pháp thẻ song song 115 Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển 117 Phương pháp sổ số dư 119 Kê toán tổng hợp vật liệu, công cụ, dụng cụ theo phương 121 pháp kê khai thường xuyên
  7. 1. Tài khoản sử dụng 122 2. Kế toán nhập vật liệu, công cụ, dụng cụ 224 3. Kế toán xuất vật liệu, công cụ, dụng cụ 127 4. Kế toán vật liệu, công cụ, dụng cụ phát hiện thừa, thiếu 129 Ví dụ k ế toán nhập, xuất vật liệu, công cụ, dụng cụ theo 130 phương pháp kê khai thường xuyên IV. Kế toán tổng hợp vật liệu, CCDC theo phương pháp kiểm kê 132 định kỳ 1. Tài khoản sử dụng 132 2. Phương pháp kế toán 134 Ví dụ kê toán nhập, xuất vật liệu, công cụ, dụng cụ theo 136 phương pháp kiểm kê định kỳ CHƯƠNG V KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 138 1. Khái niệm và phân loại tiền lương 138 1. Khái niệm tiền lương 138 2. Phân loại tiền lương 138 3. Quy định về Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Kinh phí công đoàn 142 và quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm II. Kế toán chi tiết tiền lương và các khoản trích theo lương 143 III. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương 144 1. Kế toán tiền lương và các khoản phải trả người lao động 144 1.1. Tài khoản sử dụng 144 1.2. Phương pháp kế toán 145 2. Kế toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí công đoàn 147 2.1. Tài khoản sử dụng 147 2.2. Phương pháp kế toán 151 3. Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 152 3.1. Tài khoản sử dụng 152 3.2. Phương pháp kế toán 152 Ví dụ kê toán tiền lương và các khoản trích theo ỉ Ương 153 CHƯƠNG VI KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHAM 155 I. Khái niệm, phân loại, đối tượng hạch toán chi phí sản xuất 155 và giá thành sản phẩm 1. Khái niệm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 155 2. Phân loại chi phí sản xuất 156
  8. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 158 Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá 158 thành sản phẩm Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang 158 Các phương pháp tính giá thành sản phẩm 159 Kê toán chi phí sản xuâ't và tính giá thành sản phẩm, dịch vụ 161 Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 161 Tài khoản sử dụng 161 Phương pháp kế toán 162 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 162 Tài khoản sử dụng 163 Phương pháp kế toán 163 Kế toán chi phí sản xuất chung 164 Tài khoản sử dụng 165 Phương pháp kế toán 166 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kinh doanh và tính giá thành 169 sản phẩm đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên Tài khoản sử dụng 169 Phương pháp kế toán 170 Ví dụ k ế toán chi phí sần xuất và giá thành sản phẩm 172 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kinh doanh và tính giá thành 175 sản phẩm đối với doanh nghiệp hạch toán hành tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ Tài khoản sử dụng 175 Phương pháp kế toán 175 Kê toán chi phí trả trước và chi phí phải trả 177 Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn 177 Tài khoản sử dụng 177 Phương pháp kế toán 178 Kế toán chi phí trả trước dài hạn 180 Tài khoản sử dụng 182 Phương pháp kế toán 182 Kế toán chi phí phải trả 186 Tài khoản sử dụng 187 Phương pháp kế toán 187
  9. Ví dụ kê toán chi phí phải trả 190 CHƯƠNG VII KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHAM, h à n g HOÁ 192 I. Khái niệm, kế toán chi tiết thành phẩm, hàng hoá 192 1. Khái niệm 192 2. Kế toán chi tiết thành phẩm, hàng hoá 192 II. Kế toán tổng hợp thành phẩm, hàng hoá, hàng gửi đi bán 192 theo phương pháp kê khai thường xuyên 1. Kê' toán tổng hợp thành phẩm 192 1.1. Tài khoản sử dụng 192 1.2. Phương pháp kế toán 193 2. Kế toán tổng hợp hàng hoá 195 2.1. Tài khoản sử dụng 195 2.2. Phương pháp kế toán 197 3. Kế toán tổng hợp hàng gửi đi bán 203 3.1. Tài khoản sử dụng 203 3.2. Phương pháp kê' toán 204 Ví dụ vé kê toán thành phẩm, hàng hoá, hàng gủíđi bán, 206 hàng hoá bất động sản theo phương pháp kê khai thường xuyên III. Kế toán tổng hợp thành phẩm, hàng hoá, hàng gửi đi bán 208 theo phương pháp kiểm kê định kỳ 1. Kế toán tổng hợp thành phẩm 208 1.1. Tài khoản sử dụng 208 1.2. Phương pháp kế toán 209 2. Kế toán tổng hợp hàng hoá 209 2.1. Tài khoản sử dụng 209 2.2. Phương pháp kế toán 210 3. Kế toán tổng hợp hàng gửi đi bán 211 3.1. Tài khoản sử dụng 211 3.2. Phương pháp kế toán 211 Ví dụ vể k ế toán tổng hợp thành phẩm, hàng hoá, hàng g ử 212 đi bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ IV. Kế toán tiêu thụ thành phẩm, hàng hoá 214 1. Quy định về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 214 2. Tài khoản sử dụng 214 3. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 217 9
  10. V. Kê toán chiêt khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán 224 bị trả lại 1. Kế toán chiết khấu thương mại 224 1.1. Tài khoản sử dụng 224 1.2. Phương pháp kế toán 225 2. Kế toán hàng bán bị trả lại 225 2.1. Tài khoản sử dụng 225 2.2. Phương pháp kế toán 226 3. Kế toán giảm giá hàng bán 227 3.1. Tài khoản sử dụng 227 3.2. Phương pháp kế toán 227 Ví dụ k ế toán doanh thu bán hàng 228 CHƯƠNG VIII KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 230 I. Khái niệm và phân loại các khoản đầu tư tài chính 230 II. Kế toán các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 233 1. Nguyên tắc kế toán 233 2. Tài khoản sử dụng 233 3. Phương pháp kế toán 236 III. Kế toán đầu tư vào công ty con 238 1. Nguyên tắc hạch toán 239 2. Tài khoản sử dụng 239 3. Phương pháp kế toán 240 IV. Kế toán đẩu tư vào công ty liên kết 241 1. Các phương pháp kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết 242 2. Kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết 242 2.1. Nguyên tắc kế toán 242 2.2. Tài khoản sử dụng 243 2.3. Phương pháp kế toán 243 V. Kế toán các khoản đầu tư dài hạn khác 245 1. Nguyên tắc kế toán 246 2. Tài khoản sử dụng 246 3. Phương pháp kế toán 247 VI. Kê toán hoạt động liên doanh 250 1. Kế toán hoạt động góp vốn liên doanh dưới hình thức thành lập 250 cơ sở kinh doanh đổng kiểm soát 10
  11. Nguyên tắc kế toán Tài khoản sử dụng 251 Phương pháp kế toán 252 Ví dụ về k ể toán hoạt động liên doanh (góp vốn thành lập cơ 258 sở đổng kiểm soát) Kế toán hoạt động liên doanh dưới hình thức hoạt động kinh doanh 259 đổng kiểm soát Nguyên tắc kế toán 259 Phương pháp kế toán 260 Kế toán hoạt động liên doanh dưới hình thức tài sản đổng kiểm soát 263 Nguyên tắc hạch toán 263 Phương pháp kế toán 263 Ví dụ kê toán các khoản đẩu tư tài chính 265 KÊ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ 267 Khái niệm, nội dung và nguyên giá bất động sản đẩu tư 267 Khái niệm bất động sản đầu tư 267 Nội dung bất động sản đầu tư 267 Nguyên giá bất động sản đầu tư 268 Kế toán chi tiết bất động sản đẩu tư 269 Kế toán tổng hợp bất động sản đẩu tư 270 Nguyên tắc kế toán 270 Tài khoản sử dụng 271 Phương pháp kế toán 272 V í dụ kê toán bất động sần đẩu tư 279 KÊ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHÔÌUỠl NHUẬN 281 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 281 Khái niệm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 281 Tài khoản sử dụng 283 Phương pháp kế toán 284 Kê toán chi phí thuếthu nhập doanh nghiệp 290 Nội dung chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 290 Tài khoản sử dụng 290 Phương pháp kể toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 291 Phương pháp kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
  12. III. Kế toán các khoản thu nhập và chi phí khác 293 1. Nội dung thu nhập và chi phí khác 293 2. Tài khoản sử dụng 294 3. Kế toán các khoản thu nhập khác 295 4. Kế toán các khoản chi phí khác 297 IV. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 298 1. Cách xác định kết quả hoạt động kinh doanh 298 2. Tài khoản sử dụng 298 3. Phương pháp kế toán 299 Ví dụ kê toán xác định kết quả kinh doanh 300 V. Kế toán phân phối lợi nhuận 302 1. Phân phối lợi nhuận 302 2. Tài khoản sử dụng 302 3. Phương pháp kế toán 303 CHƯƠNG XI KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU, NỢ PHẢI TRẢ VÀ CÁC KHOẢN Dự PHÒNG 306 I. Kế toán các khoản nợ phải thu 306 1. Quy định về hạch toán nợ phải thu 306 2. Kế toán phải thu nội bộ 306 2.1. Tài khoản sử dụng 307 2.2. Phương pháp kế toán 308 3. Kế toán phải thu khác 310 3.1. Tài khoản sử dụng 311 3.2. Kế toán các khoản phải thu về cổ phần hoá 312 3.3. Kế toán các khoản phải thu khác 312 4. Kế toán tạm ứng 314 4.1. Tài khoản sử dụng 314 4.2. Phương pháp kế toán 314 Ví dụ kê toán nợ phải thu 315 II. Kế toán các khoản nợ phải trả 316 1. Quy định về hạch toán nợ phải trả 317 2. Kế toán thanh toán với ngân sách 317 2.1. Tài khoản sử dụng 317 2.2. Phương pháp kế toán 319 Ví dụ k ế toán thuê giá trị gia tăng 319 3. Kế toán phải trả nội bộ 325 12
  13. 3.1. Tài khoản sử dụng 325 3.2. Phương pháp kế toán 326 III. Kế toán các khoản vay 328 1. Quy định về hạch toán các khoản vay 328 2. Kế toán vay ngắn hạn 328 2.1. Tài khoản sử dụng 328 2.2. Phương pháp kế toán 329 3. Kế toán vay dài hạn 330 3.1. Tài khoản sửdụhg 330 3.2. Phương pháp kế toán 330 V í dụ kê toán các khoản đi vay 332 IV. Kế toán các khoản cẩm cố, ký cược, ký quỹ 334 1. Khái niệm 334 2. Kế toán ở doanh nghiệp có tài sản bị cầm cố, ký CƯỢC, ký quỹ 334 2.1. Tài khoản sử dụng 334 2.2. Phương pháp kế toán 335 3. Kế toán ở doanh nghiệp nhận tài sản cầm cố, ký cược, ký quỹ 336 3.1. Tài khoản sử dụng 336 3.2. Phương pháp kế toán 337 V. Kế toán các khoản dự phòng 337 1. Điều kiện lập, phương pháp lập, thời điểm lập và hoàn nhập dự phòng 337 2. Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán 340 2.1. Tài khoản sử dụng 340 2.2. Phương pháp kế toán 341 3. Kế toán dự phòng phải thu khó đòi 342 3.1. Tài khoản sử dụng 342 3.2. Phương pháp kế toán 342 4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho 344 CHƯƠNG XII KÊ'TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ sở HỮU 345 I. Khái niệm, nội dung và quy định hạch toán nguồn vốn 345 chủ sỏ hữu II. Kế toán nguồn vốn kinh doanh 346 1. Tài khoản sử dụng 346 2. Kế toán nguồn vốn kinh doanh ở các doanh nghiệp (không bao 347 gồm công ty c ổ phần) 13
  14. 3. Kế toán nguồn vốn kinh doanh ở công ty cổ phần 349 Ví dụ k ế toán nguồn vốn kinh doanh 350 III. Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản 352 1. Tài khoản sử dụng 352 2. Phương pháp kế toán 352 IV. Kế toán chênh lệch tỷ giá 354 1. Nguyên tắc ghi nhận tỷ giá và nguyên tắc xử lý chênh lệch tỷ giá 354 2. Tài khoản sử dụng 355 3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt 356 động kinh doanh, kể cả hoạt động đầu tưXDCB của doanh nghiệp đang sản xuất, kinh doanh 4. Kế toán chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động đầu 358 tư XDCB (Giai đoạn trước hoạt động) 5. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại cuối 200 năm tài chính của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ Ví dụ kê toán chênh lệch tỷ giá. 362 V. Kê toán các quỹ xí nghiệp 363 1. Khái niệm và mục đích sử dụng các quỹ 363 2. Kế toán quỹ đầu tư phát triển 365 2.1. Tài khoản sử dụng 365 2.2. Phương pháp kế toán 365 3. Kế toán quỹ dự phòng tài chính 366 3.1. Tài khoản sử dụng 366 3.2. Phương pháp kế toán 367 4. Kế toán các quỹ khác thuộc nguồn vốnchủ sở hữu 367 4.1. Tài khoản sử dụng 367 4.2. Phương pháp kế toán 367 5. Kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi 368 5.1. Tài khoản sử dụng 368 5.2. Phương pháp kế toán k 369 VI. Kế toán nguồn vốn đẩu tư xâydựng cơ bản 370 1. Tài khoản sử dụng 370 2. Phương pháp kế toán 371 V II. Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp 372 1. Tài khoản sửdụng 372 2. Phương pháp kế toán 373 14
  15. VIII. Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 375 1. Tài khoản sửdụng 375 2. Phương pháp kế toán 376 Ví dụ kê toán nguồn vốn chủ sở hữu 377 CHƯƠNG XIII BÁO CÁO TÀI CHÍNH 379 A. BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ 379 I. Nội dung, yêu cẩu lập và trình bày BCTC 379 II. Các nguyên tắc lập và trình bày BCTC 381 III. Thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính 383 IV. Báo cáo tài chính năm 385 1. Khái niệm 385 2. Bảng cân đối kế toán 385 2.1 Mẩu bảng cân đối kế toán 386 2.2 Nguồn số liệu và phương pháp lập bảng cânđốikế toán 389 3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 404 3.1. Mau báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 404 3.2 Nguồn số liệu và phương pháp lập 405 4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 408 4.1. Mầu báo cáo lưu chuyển tiền tệ 408 4.2. Nguồn số liệu yêu cầu về sổ kế toán và phương pháp lập 411 5. Thuyết minh báo cáo tài chính 426 5.1. Mau Thuyết minh báo cáo tài chính 426 5.2. Nguồn số liệu và phương pháp lập thuyết minhbáo cáo tài chính 441 V. Báo cáo tài chính giữa niên độ 448 1. Mau báo cáo tài chính giữa niên độ 448 1.1. Mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ 448 1.2. Mẩu biểu báo cáo tài chính giữa niên độ dạngtóm lược 453 2. Phương pháp lập báo cáo tài chính giữa niên độ 455 2.1. Bảng cân đối kế toán giữa niên độ 455 2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữaniên độ 461 2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ 462 2.4. Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc 464 Ví dụ lập báo cáo tài chính 465 15
  16. B BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 474 I. Quy định chung về báo cáo tài chính hợp nhất 474 II. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất 476 III. Xác định phần lợi ích của công ty mẹ đối với công ty con 477 IV. Bảng cân đối kế toán hợp nhất 478 1. Trình tự lập, nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh khi lậpbảng 478 cân đối kế toán hợp nhất 2. Phương pháp kế toán khi lập báo cáo tài chính hợp nhất 482 3. Mầu bảng cân đối kế toán hợp nhất 492 V. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 496 1. Trình tự lập báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất 496 2. Nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh các chỉ tiêu khi lập báo 496 cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 3. Mẩu báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất 498 VI. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 500 Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 500 VII. Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhâ't 504 VIII. Sổ kế toán hợp nhất 520 1. Sổ kế toán tổng hợp: (Mầu số S01-SHN) 520 2. Sổ kế toán hợp nhất chi tiết 521 c BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP 522 I. Quy định chung về báo cáo tài chính tổng hợp 522 II. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính tổng hợp 523 III. Trình tự lập báo cáo tài chính tổng hợp 524 PHỤ LỤC SỐ 1. HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KÊ'TOÁN * 525 A. Danh mục chứng từ kê toán 526 B. Biểu mẫu chứng từ kế toán 528 c. Giải thích nội dung và phương pháp ghi chép chứtig từ kê toán 560 PHỤ LỤC SỐ 2. HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN 593 A. Danh mục sổ kê toán áp dụngcho doanh nghiệp 594 B. Mầu sổ kê toán 596 c. Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán 659 16
  17. B ộ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sổ: 15/2006/QĐ-BTC H à Nội, ngày 20 th á n g 03 n ă m 2006 QUYẾT ĐỊNH vể việc ban hành Chế độ Kế toán doanh nghiệp Bộ TRƯỞNG Bộ TẢI CHÍNH - Căn cứ Luật kế toán sô" 03/2003/QHll ngày 17/6/2003 và Nghị định sô' 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sô' điều của Luật kế toán trong hoạt động kinh doanh; - Căn cứ Nghị định sô" 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chê độ kế toán và kiểm toán và Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Đ iểu 1. Ban hành “Chế độ Kế toán doanh nghiệp” áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nước. Chế độ Kế toán doanh nghiệp, gồm 4 phần: Phần thứ nhất - Hệ thống tài khoản kế toán; Phần thứ hai - Hệ thổng báo cáo tài chính; Phần thứ ba - Chế độ chứng từ kế toán; Phần thứ tư - Chế độ sổ kê toán. Đ iều 2. Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty, căn cứ vào “Chế độ kế toán doanh nghiệp”, tiến hành nghiên cứu, cụ thể hoá và xây dựng chế độ kế toán, các quy định cụ thể về nội dung, cách vận dụng phù hợp với đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng lĩnh vực hoạt động, từng thành phần kinh tế. Trường hợp có sửa đổi, bổ sung Tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi báo cáo tài chính phải có sự thoả thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính. Trong phạm vi quy định của Chế độ kê toán doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý cấp trên, các doanh nghiệp nghiên cứu áp dụng danh mục các tài khoản, chứng từ, sổ kế toán và lựa chọn hình thức sổ kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý và trình độ kê toán của đơn vị. Đ iểu 3. Quyêt định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công 17
  18. báo. Riêng qui định về “Lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ” tại điểm 4 “Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính”, Mục I/A Phần thứ hai thực hiện từ năm 2008. Quyết định này thay th ế Quyết định số 1141 TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp” và các Thông tư số’ 10 TC/CĐKT ngày 20/3/1997 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông tư sô' 33/1998/TT-BTC ngày 17/3/1998 “Hướng dẫn hạch toán trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá chứng khoán tại DNNN”; Thông tư sô 77/1998/TT-BTC ngày 06/6/1998 “Hướng dẫn tỷ giá quv đổi ngoại tệ ra VNĐ sử dụng trong hạch toán kế toán ở doanh nghiệp”; Thông tư sô' 100/1998/TT- BTC ngày 15/7/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế GTGT, thuế TNDN”; Thông tư số 180/1998/TT-BTC ngày 26/12/1998 “Hướng dẫn bổ sung kế toán thuế GTGT”; Thông tư sô" 186/1998/TT-BTC ngày 28/12/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế xuất, nhập khẩu, thuê tiêu thụ đặc biệt”; Thông tư số 107/1999/TT-BTC ngày 01/9/1999 “Hướng dẫn kế toán thuế GTGT đổi với hoạt động thuê tài chính”; Thông tư số 120/1999/TT-BTC ngày 07/10/1999 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông tư sô" 54/2000/TT-BTC ngày 07/6/2000 “Hướng dẫn kế toán đốì với hàng hoá của các cơ sở kinh doanh bán tại các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc ở các tỉnh, thành phô" khác và xuất bán qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng”. Đ iểu 4. Các nội dung quy định trong các Quyết định ban hành Chuẩn mực kế toán và các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán từ đợt 1 đến đợt 5 không trái với nội dung quy định tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành. Đ iều 5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, u ỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phô' trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai thực hiện “Chế độ kế toán doanh nghiệp” ban hành theo Quyết định này ở các đơn vị thuộc ngành hoặc trên địa bàn quản lý. Đ iều 6. Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành Quyết định này. KT. Bộ TRƯỎNG THỨ TRƯỎNG (Đã ký) Trần Văn Tá 18
  19. CHƯƠNG I CÁC VÂN ĐÊ Cơ BẢN VÊ KÊ TOÁN DOANH NGHIỆP ■ I. ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM vụ , YÊU CẨU VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Theo Luật Kế toán thì kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của doanh nghiệp. 1. Đ ố i tư ợ n g Theo điều 9 Luật kế toán, đối tượng kế toán doanh nghiệp gồm: - Tài sản cố định, tài sản lưu động; - Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; - Các khoản doanh thu, chi phí kinh doanh, chi phí khác và thu nhập; - Thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước; - Kết quả và phân chia kết quả hoạt động kinh doanh; - Các tài sản khác có liên quan đến doanh nghiệp. 2. N hiệm vụ k ế toán - Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đôi tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán. - Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán nỢ; kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp ỉuật về tài chính, kế toán. - Phân tích thông tin, sô”liệu kế toán; tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của doanh nghiệp. - Cung cấp thông tin, sô' liệu kế toán theo quy định của pháp luật. 3. Yêu cầu k ế toán - Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kê toán và báo cáo tài chính. - Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, sô' liệu kế toán. - Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin, sô liệu kê toán. 19
  20. - Phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế, tài chính. - Thông tin, số liệu kế toán phải được phản ánh liên tục từ khi phát sinh đến khi kết thúc hoạt động kinh tế, tài chính, từ khi thành lập đến khi chấm dứt hoạt động của đơn vị kế toán; số' liệu kế toán phản ánh kỳ này phải kế tiếp theo sô' liệu kế toán của kỳ trước. - Phân loại, sắp xếp thông tin, số liệu kế toán theo trình tự, có hệ thông và có thể so sánh được. 4. N guyên tắc k ế toán Theo Chuẩn mực Kê toán Việt Nam sô" 01 “Chuẩn mực chung” có 7 nguyên tắc kế toán sau: 4.1. N gu yên tắc Cơ sở dồn tích Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thòi điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai. 4.2. N guyên tắc H oa t đ ộ n g liền tuc Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp không có ý định cũng như không buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình. Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải thích cơ sỏ đã sử dụng để lập báo cáo tài chính. 4.3. N gu yên tắc G iá gốc Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận. Giá gốc của tài sản không được thay đôi trừ khi có quy định khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể. 4.4. N guyên tắc P h ù hợp Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp vói nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó. 4.5. N gu yên tắc N h ấ t q u á n Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2