
Hướng dẫn thực hiện đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp
lượt xem 64
download

Nhằm hỗ trợ công tác đánh giá nhà cung cấp được thực hiện một cách thống nhất, khoa học và có hiệu quả, việc xác định tình trạng cung cấp hàng hóa, dịch vụ của các nhà cung cấp được dùng làm cơ sở xem xét, quyết định việc tiếp tục hay dừng hợp tác với nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ, từ đó, góp phần nâng cao hiệu quả các hoạt động của Trung tâm. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn thực hiện đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp
- TRUNG TÂM DỊCH VỤ KINH TẾ Bộ phận: Kinh doanh HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP Phiên bản 01/2016 1. Mục đích: Nhằm hỗ trợ công tác đánh giá nhà cung cấp được thực hiện một cách thống nhất, khoa học và có hiệu quả. Việc xác định tình trạng cung cấp hàng hóa, dịch vụ của các nhà cung cấp được dùng làm cơ sở xem xét, quyết định việc tiếp tục hay dừng hợp tác với nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ. Từ đó, góp phần nâng cao hiệu quả các hoạt động của Trung tâm. 2. Hướng dẫn thực hiện đánh giá nhà cung cấp (NCC): 1. Thời gian thực hiện đánh giá: Mỗi năm thực hiện đánh giá 1 lần Bắt đầu từ ngày 15 đến 31 tháng 12 hàng năm 2.2. Cách thức đánh giá: Bộ phận kinh doanh và đặt hàng thực hiện đánh giá NCC dựa trên các tiêu chí đánh giá tại bản tiêu chí đánh giá đã quy định hàng năm. Ghi nhận thông tin phản hồi từ nhân viên kho hàng, người bán hàng, người đặt hàng các vấn đề giao nhận và lỗi sản phẩm (nếu có) Bộ phận kinh doanh ghi nhận kết quả đánh giá vào phiếu đánh giá NCC Bộ phận kinh doanh tiến hành tổng hợp, phân tích kết quả đánh giá, đề xuất trình Ban giám đốc duyệt. 3. Hướng dẫn hoàn thành mẫu biên bản đánh giá nhà cung cấp 1. Các thông tin cơ bản Đơn vị cung cấp: Thời điểm bắt đầu giao dịch: Hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp:
- 2. Hướng dẫn chấm điểm các NCC theo Bảng đánh giá: ST Hệ Tiêu chí 0
- toán theo yêu cầu toán theo yêu cầu yêu cầu thanh toán theo yêu cầu 5 Khả năng Cung cấp số lượng Cung cấp số Cung cấp số Cung cấp số 1 cung ứng hàng hóa, thời gian lượng hàng hóa, lượng hàng hóa, lượng hàng của NCC và địa điểm giao thời gian và địa thời gian và địa hóa, thời gian hàng có sai lệch so điểm giao hàng có điểm giao hàng và địa điểm với yêu cầu gây sai lệch so với có sai lệch so với giao hàng theo ảnh hưởng nghiêm yêu cầu làm ảnh yêu cầu nhưng yêu cầu. trọng sđến các hưởng đến các không ảnh hoạt động hoạt động hưởng nhiều đến các hoạt động 6 Uy tín của Không có giấy Có giấy phép kinh Có giấy phép Có giấy phép 1 NCC phép kinh doanh, doanh, thời hạn kinh doanh, thời kinh doanh, thời hạn giao dịch giao dịch ít hơn hạn giao dịch 12 thời hạn giao dưới 1 năm năm năm dịch hơn 2 năm Không có chương Không có chiết Có chương trình Có chương Các trình chiết khấu, khấu chiết khấu trung trình chiết chương khuyến mãi Có 12 chương hạn 612 tháng khấu trong dài trình trình khuyến mãi Có 12 chương hạn (1 năm) 7 khuyến trong 1 năm. trình khuyến mãi Có 23 mãi, chiết trong năm chương trình khấu khuyến mãi trong năm Không tiếp nhận Tiếp nhận thông Tiếp nhận thông Tiếp nhận thông tin và khắc tin và chưa khắc tin tốt và có khắc thông tin và có phục. phục tốt phục tốt khắc phục rất Giải quyết sự cố Giải quyết sự cố tốt từ 10 ngày trở lên từ 57 ngày làm Giải quyết sự Chăm sóc 8 Không bảo hành việc. cố trong 3 ngày Giải quyết sự 1 khách hàng như cam kết Chưa giải quyết làm việc. cố trong 1 ngày tốt các vấn đề Có chính sách làm việc. bảo hành sản bảo hành (từ 6 Có chính sách phẩm 12 tháng) bảo hành (1 năm trở lên) 3. Thang điểm và mức điểm đáp ứng yêu cầu: Điểm đánh giá là x (điểm nguyên), theo thang điểm từ 1 đến 10 tùy theo mức độ đáp ứng Điểm từng mục = điểm đánh giá x hệ số
- Tổng điểm = điểm các mục tiêu chí cộng lại. 4. Kết luận – Đề xuất: Nếu tổng điểm nhỏ hơn 50 điểm: NCC không đạt yêu cầu, cần tiến hành lựa chọn NCC mới. Nếu tổng điểm từ 50 điểm trở lên: NCC đạt yêu cầu, tiếp tục hợp tác. 5. Một số trường hợp cần xem xét thêm: Nếu trường hợp không có nhà cung cấp thay thế tốt hơn nhà cung cấp cũ thì xin ý kiến chỉ đạo của Ban giám đốc, đồng thời thông báo cho nhà cung cấp vừa được đánh giá xong những tiêu chí mà bên mua hàng thấy chưa đáp ứng yêu cầu, đặt vấn đề xem họ có thể đáp ứng thêm những yêu cầu mà bên mua hàng mong muốn hay không để trình Ban giám đốc xem xét việc tiếp tục hợp tác, thời gian xem xét từ 1 3 tháng tùy tình hình thực tế. Giám đốc (Đã ký) Th.s. Bùi Quang Việt
- TRUNG TÂM DỊCH VỤ KINH TẾ Bộ phận: Kinh doanh BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ NHÀ CUNG CẤP NĂM 20…. A. Các thông tin cơ bản 1. Đơn vị cung cấp: 2. Thời điểm bắt đầu giao dịch: 3. Hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp: B. Đánh giá nhà cung cấp: Điểm đánh giá là x (điểm nguyên), đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 10 tùy theo mức độ đáp ứng của nhà cung cấp trong thực tế Stt Tiêu chí Hệ số Điểm đánh giá Thành điểm Ghi chú 1 Chất lượng sản phẩm 2 2 Giá cả sản phẩm 2 3 Phương thức đặt hàng 1 4 Phương thức thanh toán 1
- 5 Khả năng cung ứng của NCC 1 6 Uy tín của NCC 1 Các chương trình khuyến mãi, chiết 7 1 khấu 8 Chăm sóc khách hàng 1 Tổng điểm: /100 C. Kết luận Đề xuất: Kết luận: Đề xuất: Tp. HCM, ngày tháng năm NGƯỜI LẬP

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 19011: 2013
59 p |
272 |
55
-
HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT LẬP BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN XÂY DỰNG KHO XĂNG DẦU QUY MÔ NHỎ (Dung tích dưới 1.000m3)
35 p |
229 |
54
-
Giám sát của hội đồng nhân dân ở nơi thực hiện thí điểm không tổ chức hội đồng nhân dân
13 p |
147 |
30
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực số 400: Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ
10 p |
283 |
29
-
Thực hiện hợp đồng ngoại thương
67 p |
168 |
15
-
Tài liệu hướng dẫn đánh giá Báo cáo đánh giá tác động chính sách
215 p |
16 |
9
-
Due Diligence - Đánh giá với trách nhiệm cao nhất
3 p |
92 |
9
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực số 330: Thủ tục kiểm toán trên cơ sở đánh giá rủi ro
15 p |
82 |
5
-
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam - Đơn vị năng lực TGS4.4: Đánh giá và hoàn thiện chương trình du lịch
3 p |
77 |
5
-
Hướng dẫn nghiệp vụ đánh giá tác động của chính sách
134 p |
15 |
4
-
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10863:2015 - ISO/TS 22971:2005 (xuất bản lần 1)
43 p |
25 |
4
-
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11779:2017
41 p |
4 |
1
-
Tài liệu hướng dẫn thực hiện một số điều khoản của Qui định (EC) số 853/2004 về vệ sinh thực phẩm có nguồn gốc từ động vật
24 p |
48 |
1
-
Tài liệu hướng dẫn những vấn đề chủ yếu có liên quan đến các yêu cầu nhập khẩu và những qui tắc mới về vệ sinh thực phẩm và kiểm soát chính thức về thực phẩm
28 p |
36 |
1
-
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam - Đơn vị năng lực TGS4.2: Đánh giá và phát triển các hoạt động du lịch có trách nhiệm và bền vững
2 p |
20 |
1
-
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7780:2008
10 p |
22 |
0
-
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11386:2016
227 p |
12 |
0
-
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10252-3:2013 - ISO/IEC 15504-3:2004
47 p |
25 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
