intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HƯỚNG DẪN XUẤT VÉ TRÊN SABRE

Chia sẻ: Truong Van Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:155

691
lượt xem
77
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Dùng tra giá cặp thành phố (hoặc sân bay). Nhấn F2 (Fares)  Shift+F1 (Fare Display) - Fare Quote: Hiển thị giá. Origin (bắt buộc): Thành phố (hoặc sân bay) khởi hành. Destination (bắt buộc): Thành phố (hoặc sân bay) đến. Departure Date (tùy chọn): Ngày khởi hành nhất định hay một giai đoạn nếu nhập ngày bay vào ô thứ 2. ). Nếu không chỉ rõ, hệ thống mặc định ngày tra giá là ngày khởi hành. Return Date (tùy chọn): Ngày khởi hành chặng quay về ( ngày nhất định hay một giai đoạn nếu nhập ngày bay vào ô...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HƯỚNG DẪN XUẤT VÉ TRÊN SABRE

  1. Giáo trình tự học – Ticketing HƯỚNG DẪN XUẤT VÉ TRÊN SABRE DÀNH CHO NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ 2010 Ticketing & Reservation Division© Trang 1/155
  2. Giáo trình tự học – Ticketing MỤC LỤC i. Nguyên tắc .............................................................................................................. 63 ii. Các bước thực hiện............................................................................................... 63 i. Nguyên tắc Reassociate......................................................................................... 65 ii. Các bước thực hiện Reassociate......................................................................... 65 iii. Deassociate............................................................................................................ 67 Ticketing & Reservation Division© Trang 2/155
  3. Giáo trình tự học – Ticketing CHƯƠNG 1: TRA GIÁ VÀ TÍNH GIÁ KHÔNG PNR I. TRA GIÁ (FARES – F2) 1. Tra giá - Dùng tra giá cặp thành phố (hoặc sân bay). Nhấn F2 (Fares)  Shift+F1 (Fare Display) - Fare Quote: Hiển thị giá  Origin (bắt buộc): Thành phố (hoặc sân bay) khởi hành.  Destination (bắt buộc): Thành phố (hoặc sân bay) đến.  Departure Date (tùy chọn): Ngày khởi hành nhất định hay một giai đoạn nếu nhập ngày bay vào ô thứ 2. ). Nếu không chỉ rõ, hệ th ống mặc định ngày tra giá là ngày khởi hành.  Return Date (tùy chọn): Ngày khởi hành chặng quay về ( ngày nhất định hay m ột giai đoạn nếu nhập ngày bay vào ô thứ 2.  Ticketing Date (tùy chọn): Ngày xuất vé. Nếu không chỉ rõ, hệ thống mặc định ngày tra giá là ngày xuất vé. - Historical Fare: Hiển thị giá quá khứ trong vòng 13 tháng k ể t ừ ngày tra giá. Thông tin Origin, Destination, Departure Date và Ticketing Date là bắt buộc. Ticketing & Reservation Division© Trang 3/155
  4. Giáo trình tự học – Ticketing - Fare Breakdown: xem chi tiết ở mục I.6 - Advanced Fare Display (tùy chọn): nhập thêm các thông tin khác của hành trình ngoài Origin, Destination, Departure Date, Return Date và Ticketing Date Ticketing & Reservation Division© Trang 4/155
  5. Giáo trình tự học – Ticketing  Adult: Đối tượng khách là Người lớn. (Hệ thống mặc định tra giá cho người lớn)  Child: Đối tượng khách là Trẻ em  Infant: Đối tượng khách là Trẻ nhỏ  Fare Inclusion Codes: Nhập loại giá cần tra • ALL FARES: Các loại giá • BUSINESS CLASS FARES: Giá hạng thương gia • ECONOMY CLASS FARES: Giá hạng phổ thông • EXCURSION FARES: Giá có Farebasis là ..EE • GROUP FARES: Giá đoàn • NORMAL FARES: giá thường  Fare Basis/Ticket Designator: Farebasis hoặc Farebasis/Ký hiệu + Tỷ lệ giảm  Booking Class: Hạng đặt chỗ  Currency Code: Loại tiền tệ hiển thị giá (hệ thống t ự động hiển th ị giá theo ti ền t ệ chính thức của nước thanh toán, VD: Việt Nam là VND).  Other Airlines: Hãng vận chuyển. Nếu không chỉ ra, hệ thống mặc định VN là hãng vận chuyển  Purchasing City: Thành phố nơi trả tiền. Hệ thống mặc định nơi trả ti ền là thành phố đặt máy chủ, SGN Ticketing & Reservation Division© Trang 5/155
  6. Giáo trình tự học – Ticketing  Sort Order: Hiển thị giá theo chiều tăng/giảm dần. Asecending: Tăng dần. Descending: Giảm dần. (Hệ thống mặc định hiển thị giá theo chiều tăng dần)  More: • Private Fares: Giá cạnh tranh • Public Fares: Giá công bố 2. Giải thích màn hình hiển thị giá SGN-TYO CXR-VN THU12AUG10 VND Cặp thành phố Hãng vận chuyển Ngày khởi hành Tiền tệ - Hệ thống liệt kê hãng công bố giá cho hành trình - Hệ thống thông báo mức giá không bao gồm thuế, phí, phụ thu - Tỷ giá quy đổi từ tiền tệ tính giá sang tiền tệ của nước tra giá VN SGNTYO . EH 12AUG10 MPM3247 Hãng công bố giá Cặp thành phố Hướng bay Ngày khởi hành MPM Ticketing & Reservation Division© Trang 6/155
  7. Giáo trình tự học – Ticketing 1 F @ NEE14 N R 9169000 D30SE T30SE - -/14 EH01 ĐK ĐK đặt Loại ĐK Thứ Nguồn Loại Fare Hạng ngày chỗ Min Hành hành ngày tự giá giá Basis đặt Mức giá khởi và Max trình trình xuất vé (1) chỗ hành xuất (3) (4) (2) (3) (3) vé (3) (1) @: Giá cạnh tranh Để trống: Giá công bố (2) R: Khứ hồi X, O: Một lượt (3) Tra cứu chi tiết ở Điều kiện giá (4) Xem chi tiết mục 3 3. Hiển thị chi tiết hành trình - Chi tiết hành trình bao gồm điểm khởi hành, điểm đến và đi ểm trung chuyển. - Chi tiết hành trình nằm ở cuối cùng màn hình hi ển thị giá VD: 02 hành trình dưới đây có thể áp dụng các m ức giá có ghi chú RTG là EH02  Hoặc nhấn F2 (Fares)  Shift+F3 (Rules), chọn Display Routing trong ô Select Option, nhập dòng giá cần xem chi tiết hành trình vào ô Line Number. Lưu ý phải hiện thị giá trước. 4. Hiển thị điều kiện giá - Nhấn F2 (Fares)  Shift+F3 (Rules) - Các lựa chọn trong ô Select Option  By Line Number: đọc điều kiệu giá theo dòng giá. Lưu ý phải hiện thị giá trước. Ticketing & Reservation Division© Trang 7/155
  8. Giáo trình tự học – Ticketing  By Fare Basis Code: đọc điều kiệu giá theo fare basis  By Menu: Xem 1 hoặc một số mục nhất định của 1 dòng giá b ất kỳ. Ch ỉ th ực hi ện được sau khi đã hiển thị giá • Từ danh mục hệ thống hiển thị, nhập thứ t ự mục cần xem điều kiện vào ô Menu Item Number Ticketing & Reservation Division© Trang 8/155
  9. Giáo trình tự học – Ticketing 5. Hiển thị MPM/TPM - Nhấn F2 (Fares)  Shift+F4 (Ticketing Mileage) hoặc nhấn F2 (Fares)  Shift+F7 (Display Options), chọn Display Mileage  By City Codes: Điền cặp thành phố hoặc hành trình vào ô trống phía d ưới  By Segments: Chỉ thực hiện khi có PNR hiển thị. Hệ thống sẽ hi ển thị TPM/MPM cho các chặng bay trong PNR  Redisplay Ticketed Point Mileage: hiển thị lại màn hình tính TPM/MPM gần nhất - Hệ thống trả lời: Ticketing & Reservation Division© Trang 9/155
  10. Giáo trình tự học – Ticketing 6. Tính thuế hành trình - Hiển thị giá cho hành trình. - Nhấn F2 (Fares)  Shift+F5 (Tax/Base), chọn Line Number form Fare Quote nhập dòng giá cần xem thuế vào ô Line Number - Lưu ý; thông tin thuế ở phần này không bao gồm các loại ph ụ thu, phí và l ệ phí (VD: Phụ thu bảo hiểm của VN là YQ) 7. Tra cứu thông tin thuế - Nhấn F2 (Fares)  Shift+F6 (Taxes)  Chọn City hoặc Country Name hoặc Country Code để hiển thị các loại thuế của 1 nước bất kỳ Ticketing & Reservation Division© Trang 10/155
  11. Giáo trình tự học – Ticketing • Từ danh sách các loại thuế hiển thị, nhập dòng thuế cần xem chi ti ết vào màn hình dưới Ticketing & Reservation Division© Trang 11/155
  12. Giáo trình tự học – Ticketing Mã thuế Tên đầy đủ Chi tiết Mã nước Tên đầy đủ 8. Hiển thị hạng đặt chỗ - Nhấn F2 (Fares)  Shift+F7 (Display Options) , chọn Display Booking Class Ticketing & Reservation Division© Trang 12/155
  13. Giáo trình tự học – Ticketing  Fare Display Line Number: theo dòng giá từ màn hình hiển thị giá.  Fare Basis Code: theo Fare Basis  Trường hợp có nhiều chặng bay và hãng vận chuyển, nhập thêm thông tin ch ặng bay và hãng vận chuyển vào ô Origin, Destination, Carrier Code.  Hệ thống hiển thị 9. Khác - Hiển thị lại màn hình giá gần nhất: F2 (Fares)  Shift+F9 (Redisplay Fares), chọn Previous Display. - Hiển thị lại màn hình giá gần nhất để chỉnh sửa: F2 (Fares)  Shift+F9 (Redisplay Fares), chọn Modify Previous Display. - Tăng/giảm % giá (không tăng/thuế hành trình): F2 (Fares)  Shift+F8 (Percentage)  Hiển thị giá  Tính tăng/giảm Ticketing & Reservation Division© Trang 13/155
  14. Giáo trình tự học – Ticketing II. CÂU LỆNH TÍNH GIÁ KHÔNG PNR - WQ 1. Giới thiệu chung - Lệnh WQ không áp dụng cho hành trình có ngày khởi hành ho ặc/và ngày xu ất vé quá khứ. - Để thực hiện được các câu lệnh tính giá không PNR (NON-PNR), nh ấn CTRL+H (Sabre Replay), điền câu lệnh vào ô trống như màn hình dưới:  WQ: mã lệnh bắt buộc.  ¥: nhấn phím ” trên bàn phím WQSGN/AVNHAN 2. Tra giá có điều kiện liên quan chặng bay (Segment qualifiers) - Là yếu tố hiệu lực với 01 chặng bay bắt kỳ nên bắt buộc phải đặt gi ữa cặp thành ph ố đó - Nếu có nhiều segment qualifier, phân biệt các yếu tố này bằng “/” Ticketing & Reservation Division© Trang 14/155
  15. Giáo trình tự học – Ticketing Ví dụ: WQSGN/AVN/CKHAN (vừa chỉ định hãng vận chuyển vừa chỉ định hạng đặt chỗ) Diễn giải Câu lệnh /A Chỉ định hãng vận chuyển Ex: WQHAN09JUN/AVNPAR (yếu tố bắt buộc giữa 01 chặng bay) /C Chỉ định hạng đặt chỗ Ex: WQHAN/ACX/CYHKG /X Chỉ định điểm nối chuyến Ex: WQHAN/AVN/XSIN/AQFADL /- Chỉ định chặng mặt đất Ex: WQHAN/AVNKUL/-SINHAN /BF Chỉ định điểm cắt giá Ex: WQLON/ABA/BFPARFRA /NB Chỉ định điểm không cắt giá Ex: WQSGN/AVN/NBICNLAX /G Chỉ định hướng bay (GI) Ex: WQLON/ABA/GEHBOM/AAI/GATNYC 3. Tra giá có điều kiện chung cho cả câu lệnh ( General qualifiers) - Là yếu tố hiệu lực với toàn bộ hành trình nên bắt buộc phải đặt cuối câu l ệnh, - Mỗi lệnh WQ chỉ sử dụng 1 ‘-“ chung cho các general qualifiers (không tính d ấu “/-“ ch ỉ định chặng mặt đất) và phân biệt các general qualifiers bằng “/” Ví dụ: WQSGN/AVNSIN-D/MUSD (chỉ định hành trình khứ hồi, loại tiền tệ thanh toán) Diễn giải Câu lệnh -A Chỉ định hãng vận chuyển Ex: WQHAN09JUNPARHAN-AVN -C Chỉ định hạng đặt chỗ Ex: WQHAN09JUN/AVNPARHAN-CH -D Chỉ định hành trình khứ hồi Ex: WQHANSGN-D -V Chỉ định hãng xuất vé Ex: WQSIN/ATGBKK-VVN -Q/ Chỉ định Ticket designator Ex: WQSGN/AVNCDG/AAFLON-Q/AD75 -S Chỉ định nơi trả tiền Ex: WQLON/ABABOMLON-SBOM -T Chỉ định nơi xuất vé Ex: WQLON/ABABOMLON-TBOM -L Chỉ định giá thấp nhất Ex: WQLON/AAFPARLON-L -TE ( Miễn tất cả các thuế) Miễn thuế -TE-AX ( Miễn thuế được chỉ ra) -TE-AX/TE-UE( Miễn 1 số thuế được chỉ ra) -M Chỉ định tiền tệ thanh toán Ex: WQHAN/AVNPAR-MUSD -B Chỉ định ngày xuất vé Ex: WQHAN/AVN/XPAR/AAFGVA-B23MAY -PV (giá cạnh tranh) Chỉ định giá cạnh tranh /giá -PL (giá công bố) công bố Ex: WQHAN/AVNPAR-PV Chỉ định loại hành khách -P Ex: WQSGN/AVNHAN-PADT (ADT: Người lớn, CNN: Trẻ Ticketing & Reservation Division© Trang 15/155
  16. Giáo trình tự học – Ticketing Diễn giải Câu lệnh em, INN: Trẻ nhỏ, ITX:Khách lẻ, GRP: Khách đoàn) -X R: không có bất cứ đk hạn chế nào. Hiển thị giá không có các A: không giới hạn thời hạn mua vé và đặt chỗ trước điều kiện đặc biệt S: không có NVB P: không có phí RBK/RTE/EXT/RFD Ex: WQSGNSIN-XR 4. Câu lệnh phụ thuộc - Chỉ thực hiện được ngay sau câu lệnh WQ ở trên - 1: dòng giá Đọc chi tiết giá theo chiều dọc WQ¥1 (có thể xem chi tiết hạng đặt chỗ tại đây) Đọc chi tiết giá theo chiều ngang WQ¥DF1 Đọc điều kiện giá WQRD*L1 WQRD*L1¥C16 (16: mục 16) WQRD*L1¥S1 (1: chặng bay 1)(sử dụng khi giá có nhiều điều kiện khác nhau) Hiển thị màn hình giá gần nhất WQ* Ticketing & Reservation Division© Trang 16/155
  17. Giáo trình tự học – Ticketing CHƯƠNG 2: TÍNH GIÁ CÓ PNR I. PHƯƠNG PHÁP TỰ ĐỘNG – AUTO PRICING - Sử dụng trong các trường hợp:  Hành trình bán theo giá cạnh tranh và giá này đ ược tính t ự đ ộng trên h ệ th ống (L ưu ý các điều kiện giá trên hệ thống phải giống với thông báo giá ví d ụ: Lo ại giá, Ti ền vé, Thời hạn dừng tối thiểu/tối đa, điều kiện vé, …)  Hành trình bán theo giá công bố 1. Các bước tính giá - Hiển thị PNR, - Nhấn F3 (Pricing)  Shift+F1 (Price & Retain) - Cách hiển thị  Rebook Lowest: Tính giá rẻ nhất cho PNR, và tự động thay đổi hạng đ ặt ch ỗ t ương ứng với mức giá tìm được.  Price Current Itinerary (*): Tính giá với những yếu tố hiện có của PNR: chặng bay, ngày bay và hạng đặt chỗ.  Price Lowest Available: Tính giá rẻ nhất cho PNR nhưng không tự động thay đ ổi hạng đặt chỗ tương ứng với mức giá tìm được.  Search Lowest Available: Tính giá rẻ nhất cho PNR nhưng không đảm bảo kh ả năng cung ứng hạng đặt chỗ tương ứng. (*): Chọn Price Current Itinerary để lưu giá cho PNR nhằm mục đích xuất vé. - Yếu tố bổ sung  Passenger Types: Ticketing & Reservation Division© Trang 17/155
  18. Giáo trình tự học – Ticketing • Passenger Type: Loại hành khách Adult (ADT): Người lớn. Nếu không chọn, hệ thống mặc định tính giá cho ADT Child (CNN): Trẻ Em (có thể nhập tuổi vào ô Age) Infant Without Seat (INF): Trẻ nhỏ • Nbr of Psgrs: Số lượng  Additional Options: • Currency: Thay đổi loại tiền tệ của thuế. Hệ thống mặc định hi ển thị thuế theo tiền tệ của nước thanh toán, VD: Việt Nam là VND. Lưu ý: chỉ thay đổi loại tiền tệ nhằm mục đích tra cứu thông tin không vì mục đích tính giá để xu ất vé. • Force No break: Chỉ định điểm không cắt giá. Nhập thứ tự chặng bay mà điểm không cắt giá là điểm đến. (Hệ thống luôn tự động xác định điểm cắt giá) • Force Connection: Chỉ định điểm nối chuyến. Nhập thứ tự chặng bay mà điểm nối chuyến là điểm đến. (Hệ thống tự động xác định điểm nối chuyến dựa vào thời gia đi/đến của các chặng bay) • Force Stopover: Chỉ định điểm dừng. Nhập thứ tự chặng bay mà điểm dừng là điểm đến. (Hệ thống tự động xác định điểm dừng dựa vào thời gia đi/đến của các chặng bay) • Name Selection: Thứ tự khách cần tính giá. Nếu không chọn, hệ thống m ặc định tính giá cho tất cả khách trong PNR. Ticketing & Reservation Division© Trang 18/155
  19. Giáo trình tự học – Ticketing Dùng phím mũi tên lên xuống hoặc phím space để chọn • Segment Select: chọn chặng bay cần tính giá. Nếu không chọn, hệ thống m ặc định tính giá cho tất cả chặng bay có trong PNR. Dùng phím mũi tên lên xuống hoặc phím space để chọn • More: Private: Hiển thị giá cạnh tranh Public: Hiển thị giá công bố Ticketing & Reservation Division© Trang 19/155
  20. Giáo trình tự học – Ticketing - Ví dụ: 1ADT + 1CNN + 1INF đi hành trình SGN FRA (RT), HHEE6M-1100USD-Giá c ạnh tranh, BG: VN100451F  Hiển thị PNR  Tính giá PNR: F3 (Pricing)  Shift+F1 (Price & Retain), chọn Price Current Itinerary, Additional Options và nhấn OK Ticketing & Reservation Division© Trang 20/155
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2