intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kawasaki.CK1

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

66
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

BỆNH KAWASAKI .DDTH BS .VIÃÛT Bệnh Kawasaki “Bệnh Kawasaki là nguyên nhân hàng đầu gây ra bệnh tim mắc phải ở trẻ em tại Mỹ và Nhật bản” Phát hiện lần đầu vào năm 1967 ở nhật bản Sau đó phát

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kawasaki.CK1

  1. BỆNH KAWASAKI
  2. DDTH DDTH BS .VIÃÛT Bệnh Kawasaki “Bệnh Kawasaki là nguyên nhân hàng đầu gây ra bệnh tim mắc phải ở trẻ em tại Mỹ và Nhật bản” Phát hiện lần đầu vào năm 1967 ở nhật bản Sau đó phát hiện ở khắp nơi trên thế giới Xảy ra thành dịch ở nhật vào các năm 1979, 1982, 1986 Tại Việt nam từ năm 1997 Tại Huế từ 2003
  3. DDTH DDTH BS .VIÃÛT DỊCH TỄ BỆNH KAWASAKI Tần số 6/100,000 ở mỹ, 21-100/100,000 ở Hawaii, Japan Chủng tộc da vàng>đen>trắng Tuổi < 5 tuổi(đỉnh 1-2 tuổi) Giới Nam/Nữ = 1.5 : 1 Tầng lớp giàu có Hay gặp vào mùa đông và xuân Tử vong 0.4%
  4. DDTH DDTH BS .VIÃÛT TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN Sốt kéo dài ít nhất 5 ngày kết hợp với ít nhất 4 trong số 5 dấu hiệu đặc trưng sau: Viêm kết mạc hai bên không sinh mủ 1 Có ít nhất 1 trong 3 biến đổi sau của niêm mạc miệng: - Môi đỏ khô hoặc rộp. Môi 2 - Lưỡi đỏ nổi gai (lưỡi đỏ như quả dâu tây). - Ðỏ lan toả niêm mạc miệng họng. lan Có ít nhất 1 trong các biến đổi ở đầu chi: - Ðỏ tím da lòng bàn tay chân (trong giai đoạn cấp). tím 3 - Phù nề mu bàn tay, bàn chân. Phù - Bong da đầu ngón, ngón chân trong giai đoạn bán cấp. Bong Ban đa dạng thường ở thân, nhưng không bao giờ có bọng 4 nước Sưng hạch cổ không hoá mủ, đ/kính >1,5 cm, thường ở 1 bên. 5
  5. DDTH DDTH BS .VIÃÛT TẦN XUẤT XUẤT HIỆN CÁC TRIỆU CHỨNG (Nghiên cứu tại Huế ở 13 bệnh nhân) Sốt > 5 ngày 100% Viêm kết mạc 2 bên 100% Thay đổi ở môi và khoang miệng 100% Thay Thay đổi ở đầu chi 100% Ban 100% Sưng hạch cổ 53,8% Có cả 6 tiêu chuẩn 53,8% Có
  6. DDTH DDTH BS .VIÃÛT SỐT Liên tục 39-400 > 5 ngày Không tự hạ
  7. DDTH DDTH BS .VIÃÛT VIÊM KẾT MẠC MẮT 2 BÊN Ngày thứ 2-4 sau khi khởi phát sốt Bị cả 2 bên Không hoá mủ Không sự ánh sáng
  8. DDTH DDTH BS .VIÃÛT BIẾN ĐỔI MÔI VÀ NIÊM MẠC MIỆNG Ngày thứ 3-5 sau khởi phát sốt Đỏ Rộp và nứt môi, rỉ máu Lưỡi đỏ như quả dâu tây Không có bọng nước, không hoại tử
  9. DDTH DDTH BS .VIÃÛT BIẾN ĐỔI ĐẦU CHI Ngày thứ 2 – 5 sau khi khởi phát sốt Đỏ và phù nề bàn tay, bàn chân
  10. DDTH DDTH BONG DA ĐẦU CHI VÀ BÌU BS .VIÃÛT (Thường muộn từ ngày thứ 10 – 20)
  11. DDTH DDTH BS .VIÃÛT BONG DA ĐẦU CHI VÀ BÌU
  12. DDTH DDTH BS .VIÃÛT BAN 1 - 5 ngày sau sốt Hốc niêm mạc, thân mình, các chi Không có bọng nước, không có mủ Ban da dạng Dạng sởi (measles) Dạng tinh hồng nhiệt (scarlet fever) Ban dị ứng
  13. DDTH DDTH BS .VIÃÛT PHÁT BAN TOÀN THÂN
  14. DDTH DDTH BS .VIÃÛT HẠCH CỔ Có thể xảy ra 1 ngày trước sốt Sưng tấy, nề Thường bị 1 bên Kích thước > 1.5 cm chắc ch Không hoá mủ vẹo cổ
  15. DDTH DDTH BS .VIÃÛT CÁC BIỂU HIỆN KHÁC Ứ nước túi mật Viêm màng ngoài tim Tổn thương ĐMVành Viêm màng não vô Viêm khuẩn khu Viêm khớp Viêm tai giữa Đau khớp Viêm phổi Tiêu chảy Viêm tinh hoàn Nôn Hoại tử ngoại vi Đau bụng Giãn phình các động Suy gan mạch vừa và nhỏ
  16. DDTH DDTH BS .VIÃÛT THAY ĐỔI VỀ XÉT NGHIỆM Tăng IgE Tăng bạch cầu ĐNTT Tăng tiểu cầu Tăng VSS Protein niệu Tăng CRP Đái mủ vô khuẩn Tăng alpha-antitrypsin Tăng men gan Thiếu máu Giảm albumin máu
  17. DDTH DDTH BS .VIÃÛT THAY ĐỔI TRÊN SIÊU ÂM TIM Tổn thương động mạch vành gặp: 30 - 50% Hở van 2 lá: 23% Viêm cơ tim: 50% Viêm Tràn dịch nhẹ màng tim: 30%
  18. DDTH DDTH BS .VIÃÛT TỔN THƯƠNG ĐMV TRÊN SIÊU ÂM Giãn động mạch vành trái và phải R.co.dilatation L.co.dilatation Kawasaki ngày thứ 13
  19. DDTH DDTH BS .VIÃÛT TỔN THƯƠNG ĐMV TRÊN SIÊU ÂM Phình động mạch vành trái và phải Kawasaki ngày thứ 19
  20. DDTH DDTH BS .VIÃÛT TỔN THƯƠNG ĐMV TRÊN SIÊU ÂM Phình động mạch vành trái Kawasaki ngày thứ 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2