intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế hoạch chủ đề Bé và các bạn - Trường Mầm non Thắng Thủy

Chia sẻ: Nguyenthi Hien | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:48

641
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu gồm kế hoạch năm học 2016-2017 với chủ đề Bé và các bạn, dự kiến các chủ đề và phiếu hỏi phụ huynh để giúp giáo viên có thêm thông tin hỗ trợ trong việc đánh giá sự phát triển của trẻ, xây dựng và điều chỉnh kế hoạch giáo dục giúp trẻ ngày càng tiến bộ. Mời các thầy cô cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế hoạch chủ đề Bé và các bạn - Trường Mầm non Thắng Thủy

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON THẮNG THỦY KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ BÉ VÀ CÁC BẠN Lớp nhà trẻ 1- Hà phương Thời gian thực hiện: Từ 26/9 đến 22/10/2016 PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ 1. Dinh dưỡng - sức khỏe Tập làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác BVCB nhau. Tập luyện thói quen tốt trong ăn uống, thói quen ngủ một ĐCCB Trẻ thích nghi giấc trưa. HĐVS, 1 với chế độ ăn, HĐ ăn, ngủ ở trường. HĐH Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn, lau MVNT mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi qui định. Một số công việc tự phục vụ: BVCB Cầm thìa xúc cơm ăn; rót nước Thể chất BVCB HĐG, HĐ uống, xếp ghế sau khi ăn xong. ăn. HĐH Mặc áo, cởi quần, áo, đi dép, cất giày dép, đội mũ, đi vệ MVNT sinh; Có một số thói
  2. Thể ch PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Sử dụng đồ dùng theo ký hiệu. ĐCCB HĐG,HĐ Có một số thói N,HĐH 2 quen tốt trong sinh hoạt Chuẩn bị chỗ ngủ. CBTMN Thu dọn đồ chơi khi chơi ĐCCB xong. Tập các thao tác đơn giản: rửa tay bằng xà phòng, lau mặt có CBTMN HĐH,HĐ sự giúp đỡ của cô giáo. VS Tập cho trẻ nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ MVNT sinh. Tập đi vệ sinh đúng nơi qui HĐH, CBTMN định. HĐH Một số vật dụng, nơi nguy HĐH, hiểm, một số hành động nguy MH HĐH hiểm và phòng tránh: - Trẻ làm được một số việc tự phục vụ đơn Không đến gần bếp, lan can, ổ MVNT HĐH, 3 HĐG giản với sự điện, bàn ủi, ao hồ, nước sôi; giúp đỡ của người lớn. Không cho vật lạ vào tai, mũi, HĐH, BVCB miệng, rốn. HĐG
  3. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Biết nói với người lớn khi Biết nói với người lớn khi có HĐG, 4 CBTMN HĐVS có nhu cầu ăn, nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. ngủ, vệ sinh. Nhận biết và Nhận biết và tránh một số vật tránh một số HĐG, 5 dụng, hành động và nơi nguy MH HĐVS vật dụng, và hiểm. nơi nguy hiểm. 2. Phát triển vận động BVCB ĐCCB CBTMN MVNT Biết tập cùng cô các động tác ĐV Tập phát triển chung: Hô hấp, 6 phát triển TDS tay, bụng, chân, bật nhóm cơ và hệ TVMX hô hấp. TV GT MH BLMG
  4. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Các bài vận động cơ bản: HĐH Bò thẳng hướng có mang vật BVCB trên lưng BVCB Bò thẳng hướng có mang vật ĐCCB trên lưng HĐH 7 Tập bò, trườn Bò chui qua cổng ĐCCB Bò qua vật cản. CBTMN Trườn qua vật cản CBTMN Đi theo hiệu lệnh. TV Đi trong đường hẹp. ĐV Đi theo đường ngoằn nghèo ĐV 8 Tập đi chạy Đi có mang vật trên tay. TVMX HĐH Đi theo hiệu lệnh, trong đường TVMX hẹp Chạy theo hướng thẳng. MVNT Đứng co 1 chân. MVNT Bật tại chỗ 9 Tập nhún bật GT HĐH
  5. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ 9 Tập nhún bật GT Bật qua vạch kẻ. HĐH Tung bắt bóng cùng cô. MH Tập tung, 10 Ném bóng về phía trước. MH ném, bắt Ném bóng vào đích. BLMG Xoa tay, chạm các đầu ngón ĐV HĐH tay với nhau. Đóng cọc bàn gỗ; Xâu luồn HĐH, dây, xâu vòng, xâu theo yêu GT HĐG cầu. MH ĐCCB Có khả năng phối hợp tay- Nhón nhặt đồ vật bằng các TV HĐH mắt khi thực ngón tay. 11 hiện cử động MVNT bàn tay, ngón tay: GT GT TV Xếp, chồng đồ vật (6-8 khối). HĐH TVMX MVNT 1. Nghe
  6. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Nghe lời nói với sắc thái, tình BVCB cảm khác nhau Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, ĐCCB sự vật, hành động quen thuộc. Nghe hiểu Nghe và thực hiện các yêu cầu 12 được lời nói và BLMG thực hiện được bằng lời nói. HĐC các yêu cầu bằng lời nói. Nghe các câu hỏi Ở đâu? Con gì ? Thế nào ? Cái gì ? Làm gì ĐV ? để làm gì? Nghe các bài hát, thơ, đồng BLMG dao, ca dao, truyện ngắn. 2. Nói: Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con Biết sử dụng vật, đặc điểm, hành động quen ĐV được các từ thuộc trong giao tiếp; quen thuộc 13 HĐNT trong giao tiếp. thể hiện sự lễ phép Sử dụng từ thể hiện sự lễ phép MVNT khi nói chuyện với người lớn Trả lời và đặt được một số Trả lời và đặt được một số câu 14 MH câu hỏi đơn hỏi đơn giản. giản. HĐG
  7. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Thể hiện hiểu HĐG biết, tình cảm, nhu cầu của Thể hiện hiểu biết, tình cảm, 15 bản thân bằng nhu cầu của bản thân bằng 1-2 BVCB 1-2 câu đơn câu đơn giản và câu dài; giản và câu dài; BVCB HĐH ĐCCB HĐH CBTMN HĐH MVNT HĐH Đọc các đoạn ĐV HĐH thơ, bài thơ Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn 16 ngắn có câu 3- có câu 3-4 tiếng. 4 tiếng. TVMX HĐH
  8. 16 ngắn có câu 3- có câu 3-4 tiếng. 4 tiếng. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ TV HĐH GT HĐH MH HĐH BLMG HĐH Ngôn ngữ BVCB HĐH ĐCCB HĐH CBTMN HĐH MVNT HĐH
  9. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Kể lại đoạn ĐV HĐH truyện được Kể lại đoạn truyện được nghe 17 nghe nhiều lần, nhiều lần, có gợi ý; có gợi ý; TVMX HĐH TV HĐH GT HĐH MH HĐH BLMG HĐH 3. Làm quen với sách BVCB
  10. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ ĐCCB CBTMN MVNT Trẻ thích xem tranh ảnh và lắng nghe ĐV Lắng nghe khi người lớn đọc 18 người lớn đọc HĐG sách. sách, nhận ra TVMX các hình ảnh trong tranh. TV GT MH BLMG BVCB ĐCCB CBTMN MVNT Xem tranh và gọi tên các Xem tranh và gọi tên các nhân nhân vật sự ĐV 19 vật sự vật, hành động gần gũi HĐG vật, hành động trong tranh. gần gũi trong TVMX tranh. TV
  11. gọi tên các Xem tranh và gọi tên các nhân nhân vật sự 19 vật sự vật, hành động gần gũi HĐG vật, hành động PHÂN trong tranh. PHỐI gần gũi trong THỰC HOẠT LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU tranh. NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ GT MH BLMG 1. Luyện tập và phối hợp các giác quan HĐH, Tìm đồ vật vừa cất giấu. ĐCCB HĐNT Nghe và nhận biết các âm thanh khác nhau: của một số ĐV đồ vật, tiếng kêu một số con vật quen thuộc; Trẻ có khả năng nhận biết 20 đồ vật, sự vật Sờ, nắn, nhìn, ngửi.... đồ vật, HĐG hiện tượng hoa, quả để nhận biết đặc điểm TV bằng các giác nổi bật (cứng, hay mềm, trơn quan. hay xù xì) Sờ, nắn đố vật, đồ chơi để nhận biết cứng – mềm, trơn ĐCCB (nhẵn)- xù xì. 2. Nhận biết Biết gọi tên và nói được chức Tên gọi, chức năng chính một 21 năng của một số bộ phận cơ thể : mắt, mũi, BVCB HĐH số bộ phận cơ tai, miệng, tay chân. thể con người.
  12. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Tên gọi, chức năng chính một Biết gọi tên, số bộ phận cơ thể của các bạn giới tính của 22 trong lớp : mắt, mũi, tai, BVCB HĐH các bạn trong miệng, tay chân.Tên và giới lớp tính của các bạn trong lớp. Biết gọi tên và Biết gọi tên và nói được chức nói được chức năng của một số đồ dùng, đồ năng của một 23 chơi của ngày tết trung thu: BVCB HĐH số đồ dùng, đồ Đèn lồng, đèn trung thu, bánh chơi của ngày nướng, bánh dẻo. tết trung thu Biết gọi tên và nói được chức năng của một Biết gọi tên và nói được chức số đồ dùng, đồ năng của một số đồ dùng, đồ 24 ĐCCB HĐH chơi gần gũi chơi gần gũi, quen thuộc, đồ quen thuộc, đồ chơi lắp ghép xây dựng. chơi lắp ghép xây dựng - Biết gọi tên, đặc điểm, nơi - Tên, đặc điểm nổi bật và hoạt động của 25 công dụng của phương tiện GT HĐH, các phương giao thông gần gũi. tiện giao thông quen thuộc.
  13. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Biết gọi tên và đặc điểm của Tên và một số đặc điểm nổi 26 đồ dùng trong bật của đồ dùng trong ngày tết TVMX HĐH ngày tết nguyên đán nguyên đán Biết gọi tên, Tên và một số đặc điểm nổi đặc điểm của bật của hoa mùa xuân: hoa 27 TVMX HĐH các loại hoa đào, hoa hồng, hoa huệ...Các mùa xuân loại quả: Mầm ngũ quả Biết gọi tên, Tên, đặc điểm, nơi sống, đặc điểm, nơi công dụng của các con vật sống, công sống trong gia đình và dưới 28 dụng của các ĐV HĐH nước: Chó mèo, gà vịt, trâu con vật sống bò…Cá cua, tôm tép, ếch, trong gia đình rùa... và dưới nước
  14. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Biết tên gọi, - Tên và một số đặc điểm nổi 29 màu sắc công bật của con vật, cây, rau, hoa, TV HĐH dụng quả quen thuộc. - Tên và một số đặc điểm - Tên và một số đặc điểm bên 30 BVCB HĐH bên ngoài của ngoài của bản thân. bản thân. Đồ dùng, đồ Nhận thức chơi của bản Đồ dùng, đồ chơi của bản thân 31 ĐCCB HĐH thân và của và của nhóm/lớp. nhóm/lớp.
  15. Nhận thức PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Nhận biết một số đặc điểm bên ngoài của bản thân và những người Tên và công việc của những gần gũi. người thân gần gũi trong gia MVNT HĐH đình. 32 Tên cô giáo, các bạn trong lớp. CBTMN HĐH Biết nhận biết phân biệt màu Trẻ biết nhận BVCB HĐH. đỏ biết được màu đỏ, màu xanh. 33 Phân biệt được màu đỏ- màu Nhận biết, phân biệt màu xanh xanh: Phân biệt màu đỏ - màu ĐCCB HĐH. xanh
  16. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Trẻ biết nhận biết, phân biệt Biết nhận biết, phân biệt màu được màu đỏ, 34 đỏ và màu xanh, nhận biết CBTMN HĐH màu xanh, màu vàng nhận biết màu vàng. Trẻ biết nhận biết được màu Biết nhận biết màu vàng, phân 35 vàng, phân biệt TV HĐH biệt giữa màu đỏ với màu vàng giữa màu đỏ với màu vàng Biết phân biệt màu xanh, màu vàng HĐH ĐV Biết phân biệt màu xanh, màu vàng Trẻ biết phân HĐH biệt giữ các 36 màu cơ bản với nhau Biết phân biệt màu xanh, màu TVMX HĐH vàng Trẻ biết phân 37 Kích thước ( to- nhỏ) TVMX HĐH biệt to- nhỏ
  17. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Nhận biết hình tròn, hình Trẻ biết nhận MVNT HĐH vuông biết, phân biệt 38 hình tròn, hình vuông Phân biệt hình tròn, hình GT HĐH vuông Trẻ biết nhận biết xác định vị nhận biết xác định vị trí trong trí trong không 39 không gian ( Trên - dưới) so MH HĐH gian ( Trên - với bản thân trẻ dưới) so với bản thân trẻ MH HĐH Vị trí trong 40 không gian Vị trí trong không gian (trước BLMG HĐH (trước – sau) – sau) so với bản thân trẻ. so với bản thân trẻ. BLMG HĐH
  18. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Trẻ biết nhận 41 biết một - Biết nhận biết một - nhiều BLMG nhiều 1. Phát triển tình cảm: Có ý thức về bản thân, mạnh Ý thức về bản thân: Tên gọi, 1 42 dạn giao tiếp số đặc điểm bên ngoài bản BVCB với những thân. người gần gũi Những đồ Những đồ dùng, đồ chơi yêu 18 dùng, đồ chơi ĐCCB thích, yêu thích, HĐG Thực hiện yêu Thực hiện yêu cầu đơn giản 44 cầu đơn giản CBTMN của giáo viên của giáo viên Trẻ có khả năng nhận biết và thể hiện một Dạy trẻ mạnh dạn giao tiếp 45 MVNT số trạng thái với những người gần gũi cảm xúc của bản thân. Thể hiện 1 số trạng thái về Thể hiện 1 số trạng thái về cảm cảm xúc: Vui, 46 xúc: Vui, buồn, sợ hãi, ngạc BVCB buồn, sợ hãi, nhiên, lo lắng, tức giận ngạc nhiên, lo lắng, tức giận
  19. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ 2. Phát triển kỹ năng xã hội Giao tiếp với những người MVNT xung quanh; HĐH, Có khả năng HĐNT thể hiện mối Chơi thân thiện với bạn: chơi quan hệ tích cạnh bạn, không tranh giành BVCB 47 cực với con đồ chơi với bạn; người, sự vật gần gũi. Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi; ĐCCB TVMX TV Quan tâm đến các con vật nuôi: yêu thích con vật, cây Quan tâm đến các con vật cối, hoa trong 48 nuôi: yêu thích con vật, cây trường và ở cối, hoa trong trường và ở nhà. HĐNT nhà. bảo vệ và bảo vệ và chăm sóc các con ĐV chăm sóc các vật nuôi và cây cối con vật nuôi và cây cối
  20. PHÂN PHỐI HOẠT THỰC LĨNH ĐỘNG TT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HIỆN VỰC GIÁO DỤC VÀO CÁC CHỦ ĐỀ Thực hiện một số hành vi văn Thực hiện minh văn hóa và giao tiếp: được 1 số hành 49 chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ GT vi văn hóa giao “dạ”; chơi cạnh bạn, không tiếp đơn giản. cấu bạn. Một số quy định đơn giản trong sinh hoạt Một số quy định đơn giản ở nhóm lớp: trong sinh hoạt ở nhóm lớp: 50 BVCB xếp hàng chờ xếp hàng chờ đến lượt, để đồ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định. chơi vào nơi quy định. 3. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ BVCB HĐH ĐCCB HĐH CBTMN HĐH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2