
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ GÓP VỐN LIÊN DOANH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
lượt xem 54
download

TK 34: Góp vốn đầu tư dài hạn. - TK 341, 345: Đầu tư vào công ty con bằng VNĐ và ngoại tệ. - TK 342, 346: Góp vốn liên doanh bằng VNĐ và ngoại tệ. - TK 343, 347: Đầu tư vào công ty liên kết bằng VNĐ và ngoại tệ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ GÓP VỐN LIÊN DOANH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
- KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ GÓP VỐN LIÊN DOANH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN I. Tài khoản sử dụng II. Phương pháp kế toán 1. Phương pháp kế toán đầu tư vào công ty con 2. Phương pháp kế toán góp vốn liên doanh 3. Phương pháp kế toán đầu tư vào công ty liên kết 4. Phương pháp kế toán đầu tư dài hạn khác 5. Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 1
- I. Tài khoản sử dụng - TK 34: Góp vốn đầu tư dài hạn. - TK 341, 345: Đầu tư vào công ty con bằng VNĐ và ngoại tệ. - TK 342, 346: Góp vốn liên doanh bằng VNĐ và ngoại tệ. - TK 343, 347: Đầu tư vào công ty liên kết bằng VNĐ và ngoại tệ 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 2
- - TK 344, 348: Đầu tư dài hạn khác bằng VNĐ và ngoại tệ. - TK 349: Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn. - TK 78: Thu nhập, góp vốn mua cổ phần. - TK 8826: Chi dự phòng giảm giá khoản đầu tư, mua cổ phần. 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 3
- II. Phương pháp kế toán 1. Phương pháp kế toán đầu tư vào công ty con 1.1. Đối với các khoản đầu tư vào công ty con tăng lên - Mua CP hoặc đầu tư bằng tiền Nợ TK 341, 345 Có TK 1011, 1113 … 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 4
- - Chuyển các khoản đầu tư từ công ty liên kết, liên doanh, công cụ tài chính: Nợ TK 341, 345 Có TK 342, 344: Vốn góp liên doanh, đầu tư dài hạn khác. Có 1011, …: Số phải đầu tư bổ sung bằng tiền. 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 5
- - Hợp nhất kinh doanh dẫn đến quan hệ công ty mẹ - công ty con: + Việc mua bán được bên mua thanh toán bằng tiền: Nợ TK 341, 345 Có TK 1011, 1113 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 6
- + Việc mua bán được thực hiện bằng việc bên mua phát hành cổ phiếu: Nợ TK 341, 345 Có TK 601 (vốn điều lệ): mệnh giá Có TK 603 (thặng dư vốn cổ phần): số chênh lệch 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 7
- Hoặc: Nợ TK 341, 345 Nợ TK 603 Có TK 601 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 8
- + Việc hợp nhất bằng cách trao đổi tài sản cố định: Nợ TK 89: Giá trị còn lại TSCĐ Nợ TK 305 Có TK 301 Và: Nợ TK 341, 345 Có TK 79 Có TK 4531 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 9
- + Việc hợp nhất bằng việc bên mua phát hành trái phiếu: Nợ TK 341,345 Có TK Trái phiếu phát hành + Các chi phí khác liên quan đến việc hợp nhất kinh doanh: Nợ TK 341, 345 Có TK 1011, 1113 … 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 10
- 1.2. Đối với khoản đầu tư vào công ty con giảm xuống - Chuyển khoản đầu tư thành các khoản đầu tư vào công ty liên kết: Nợ TK 1011… Nợ TK TK 342, 346 Có TK 341, 345 Có TK thu nhập (số lãi) 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 11
- Hoặc: Nợ TK 1011… Nợ TK 342, 346… Nợ TK Chi phí (lỗ) Có TK 341, 345… 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 12
- - Khi thu hồi thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con: Nợ TK 1011 Nợ TK chi phí (lỗ) Có TK 341, 345 Nếu lãi: Nợ TK 1011 Có TK thu nhập Có TK 341, 345 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 13
- 1.3. Đối với cổ tức lợi nhuận được nhận từ công ty con: Nợ TK 1011, 1113 Nợ 341, 345 Có TK thu nhập 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 14
- 2. Phương pháp kế toán góp vốn liên doanh 2.1. Đối với khoản góp vốn liên doanh tăng lên và lợi nhuận được chia - Góp vốn liên doanh bằng tiền: Nợ TK 342, 346 Có TK 1011, 1113… 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 15
- - Góp vốn liên doanh bằng TSCĐ: + Đánh giá nhỏ hơn giá trị còn lại: Nợ TK 342, 346 Nợ TK 305 Nợ TK 89 Có TK 301 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 16
- + Đánh giá lớn hơn giá trị còn lại: Nợ TK 342, 346… Nợ TK 305 Có TK 488: Doanh thu chờ phân bổ Có TK 301 Định kỳ phân bổ dần TK 488 vào chi phí. 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 17
- - Sử dụng lợi nhuận để góp thêm vốn vào liên doanh: Nợ TK 342, 346 Có TK Thu nhập - Nhận lợi nhuận được chia từ cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát: Nợ TK 1011, 1113… Có TK thu nhập 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 18
- 2.2. Góp vốn liên doanh giảm xuống - Thu hồi vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát: Nợ TK 1011, 1113… Có TK 342, 346 … - Số vốn không thu được do làm ăn thua lỗ: Nợ TK chi phí Có TK 342, 346 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 19
- - Giá trị thu hồi vượt quá số vốn góp: Nợ TK 1011, 1113… Có TK Thu nhập - Chuyển vốn góp liên doanh thành đầu tư vào công ty con hoặc vào công ty liên kết: Nợ TK 341, 345 Có TK 1011… Có TK 342, 346 03/15/11 201015 - KT NV GVLD & ĐTDH 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng
53 p |
1101 |
485
-
Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
20 p |
878 |
251
-
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ: GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG NGUỒN VỐN KINH DOANH CHO CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VIỆT NAM
92 p |
275 |
134
-
Chương 12: Kế toán doanh thu và chi phí kinh doanh
35 p |
421 |
93
-
Bài tập Kế toán tài chính: Chương 3 - GV. ThS. Trương Văn Khánh
9 p |
599 |
62
-
Kế toán nghiệp vụ liên doanh dưới hình thức TS đồng kiểm soát và hđ KD đồng kiểm soát đến đầu tư tài chính
11 p |
499 |
52
-
Tài liệu tham khảo : Bài tập kế toán ngân hàng
9 p |
208 |
37
-
PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
19 p |
192 |
34
-
Bài giảng Kế toán công ty: Chương 3
8 p |
142 |
13
-
Chương 6 - THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
10 p |
130 |
13
-
quá trình hình thành quy trình hạch toán theo lương và các khoản trích theo lương p8
10 p |
91 |
13
-
Bài giảng Kế toán tài chính - Phan Đức Dũng
45 p |
99 |
12
-
Chương 1: Tổ chức và chức năng hoạt động tài chính của doanh nghiệp
9 p |
81 |
12
-
Kế toán thu nhập khác
12 p |
119 |
11
-
12 Vấn đề cần lưu ý khi quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp 2016
5 p |
109 |
9
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 7 - ĐH Kinh tế TP. HCM
39 p |
45 |
4
-
Bài giảng Kế toán tài chính I: Chương 6 - ĐH Kinh tế TP.HCM
31 p |
42 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
