intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kết quả xạ trị giảm nhẹ ở bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn muộn tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày đánh giá đáp ứng điều trị và thời gian sống thêm ở bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn muộn được xạ trị giảm nhẹ tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả, tiến cứu trên 71 bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn III/IV được xạ trị giảm nhẹ tại u với tổng liều 30Gy/10 phân liều có hoặc không kết hợp hóa chất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kết quả xạ trị giảm nhẹ ở bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn muộn tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

  1. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 Kết quả xạ trị giảm nhẹ ở bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn muộn tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Treatment results of palliative radiotherapy in incurable esophageal cancer patients at 108 Military Cetral Hospital Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Đình Châu Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Tóm t t B T Q N T t l ki m soát t i u th i gian ki m soát kh i u 7 và 8 tháng, X X . Summary Objective: To assess the treatment response and survival rate of palliative radiotherapy in incurable esophageal cancer patients at 108 Military Central Hospital. Subject and method: A prospective descriptive study on 71 esophageal cancer patients stage III/IV underwent palliative radiotherapy 30Gy/10 fraction followed by chemotherapy or not. Treatment response, local control rate and survival rate were evaluated. Result: 49.3% patients received radiotherapy alone, 50.7% patients underwent radio-chemotherapy. The dysphagia improvement rate and weight gain rate at 3 months were 88.2% and 77.5%. Treament response on endoscopic: Complete response 31.0%, partial response 52.1%, non response 11.3%. The 1-year overall survival rate and 1-year local control rate were 20.3% and 24.4%. The median overall survival and median local control time of patients with radiotherapy alone and radio- chemotherapy were 7 and 8 months, 5 and 7 months, respectively (p>0.05). Ulceration and fistula were observed in 3 patients. Conclusion: Palliative radiotherapy leads to improve dysphagia and weight gain in incurable esophageal cancer patients. Tumor control treatment should be prefer in these patients. Keywords: Palliative radiotherapy, esophageal cancer. Ngày nhận bài: 24/1/2019, ngày chấp nhận đăng: 20/2/2019 Người phản hồi: Nguyễn Hoàng Long, Email: nguyenhoanglong874@gmail.com - Bệnh viện TWQĐ 108 72
  2. T 4- 2/2019 Ung th Nghiên c u can thi p, theo dõi d c trên 71 b nh nhân UTTQ gia n mu n, c x tr gi m nh b ng máy gia t c tuy n tính Varian CX t i Khoa X tr - B nh vi n T i 108 t tháng - 1/2016 n tháng 12/2018. là 0,88 [1]. Tiêu chu n ch n b nh nhân B n III - IV, không còn ch - 25% [4]. (BN) u tr tri t . ECOG 0-3. n, khí qu n (T4b). t tr c . t h p. 1 -Meier T và H X UTTQ cho 0 v . : 3. m T l % m T l % M thông d dày 60,1 ± 10,7 Tu i Có 25,4 (41 - 91) Không 74,6 Gi i c Nam 98,6 Có 66,2 N 1,4 Không 33,8 73
  3. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 m T l % m T l % ECOG Khàn ti ng 1 93,0 Có 19,7 2 7,0 Không 80,3 Chi u dài u Nu t ngh n < 5cm 26,8 2 52,1 5 - 10cm 53,5 3 39,4 > 10cm 19,7 4 8,5 mô h c Sút cân 2 38 < 5% 15,5 3 60,6 5 - 10% 45,1 4 1,4 > 10% 39,4 n Phân lo u tr III 42,2 X tr 49,3 IVA 31,0 X tr + Hóa ch t 50,7 IVB 26,8 ao trong ngh 25,4%. UTTQ, g ao sút , 66,2% u i t sút cân trên 5 Bi 1. m tri u ch ng nu t ngh n 74
  4. T 4- 2/2019 Sau không , sau 1 - t ,t 90 . Bi 2. m cân n ng - 40,5Gy (2,5 - - 10% và có t . , có 77,5% BN ng cân, th 9kg, [2]. - 10% và WC u 40Gy/20 phân li u cho k t qu 69% b nh nhân c i thi n nu t ngh n [6 Murray LJ 20Gy/5 n nu t ngh n 75% b nh nhân, 25% lên cân [5]. Bi 3. ng trên n i soi 75
  5. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 Hàn Thanh Bình s dù, B n K giai o n 1998 - 2004, cho t [2]. Theo nghiên tháng, t - tháng tháng cisplatin/5- 3D-CRT ng hoàn toàn là 31,1%, %, ng 12,9% [3]. ó t nhân . Hình 1. Th i gian s ng còn toàn b T 59,2%, 20,3 Murray LJ u 6,1 tháng [5]. nhiên, - p> Ngoài ra, c u cho th i phân li u 30Gy/10 bu i có th i gian s ng thêm trung bình cao 7]. 76
  6. T 4- 2/2019 Hình 2. T l ki m soát t i u Trung v th i gian ki m soát kh i u là 6 tháng. T l ki m soát t i u sau 6, 12 và 18 tháng l t là 1. 48,0%, 24,4% và 3,8%. Trung v th i gian ki m soát u (2010) . Nh c a nhóm BN x tr + hóa ch Y . 245. nhóm x tr n là 5 tháng, khác bi t không 2. Hàn Thanh Bình (2004) có ng kê v i p>0,05. Trong UTTQ, vi c ki m soát kh i u có vai trò quan tr u vì B -2004.16 ng kh i u phát tri n khá nhanh gây tình tr ng 3. t c ngh n tiêu hóa d n t i suy ki t và t vong. BN có th t b i trong vi c ki m soát kh i u s ng B r t x u. K. - 4. Julia Welsch, Philipp Günther Kup and Carsten Nieder (2016) Survival and symptom relief after là 5 tháng [4]. Hanna WC palliative radiotherapy for esophageal cancer. n Journal of Cancer 7(2): 125-130. 6]. 5. Murray LJ, Din OS, Kumar VS, Dixon LM, Wadsley JC (2012) Palliative radiotherapy in patients with 4 esophageal carcinoma: A retrospective review. X tr gi m nh b n Practical Radiation Oncology 2: 257-264. mu n cho k t qu t t trong c i thi n tri u ch ng 6. Hanna WC, Sudarshan M and Roberge D (2012) What nu t ngh n và cân n ng, nh i thi n ch t is the optimal management of dysphagia in metastatic ng cu c s ng cho b nh nhân. T esophageal cancer?. Curr Oncol 19: 60-66. %, t 7. Oken MM, Creech RH, Tormey DC et al (1982) và t l ki m soát t i u C n Toxicity and response criteria of the Eastern Cooperative Oncology Group. Am. J. Clin. Oncol m soát t i ch trong ch u tr 5(6): 649-655. nhóm b nh nhân này. 77
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1