intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khái niệm Kỹ thuật số

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:78

178
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái niệm Kỹ thuật số gồm 4 chương, trong đó chương 1 trình bày về hệ thống số đếm, chương 2 trình bày về đại số boole - cổng logic, chương 3 trình bày về hệ tổ hợp và chương 4 trình bày về hệ tuần tự. Mời bạn đọc cùng tham khảo để có những kiến thức tổng quát về môn Kỹ thuật số.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khái niệm Kỹ thuật số

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com KHÁI NIỆM VỀ KỸ THUẬT SỐ Mức Logic (Logic Level): - Hệ thống số nhị phân chỉ có 2 số: 0 và 1 (còn gọi là các bit – binary digit). - Trong các mạch số cũng có 2 mức điện áp đại diện cho 2 giá trị 0 và 1: 1: là mức điện áp cao (HIGH) 0: là mức điện áp thấp (LOW) - Tập hợp các bit được gọi là các mã (code) và chúng được dùng để biểu diễn cho các giá trị của tín hiệu số. Mức logic: Giản đồ xung (Waveform) của tín hiệu số: là dạng sóng được biểu diễn theo thời gian - Các tín hiệu số có dạng sóng có chu kỳ hoặc không có chu kỳ KTS1 - Chương 1 - Trang 1
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Tần số của dạng sóng có chu kỳ T Chu kỳ bổn phận Giản đồ định thì (Timing Diagram): Trong nhiều hệ thống số, các tín hiệu số còn được đồng bộ hóa theo 1 dạng sóng định thì cơ bản gọi là xung nhịp (clock) Chương 1: HỆ THỐNG SỐ ĐẾM KTS1 - Chương 1 - Trang 2
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com I. CÁC HỆ THỐNG SỐ ĐẾM: 1. Các khái niệm: - Cơ số (r - radix):số lượng ký tự chữ số (digit – ký số) sử dụng để biểu diễn trong hệ thống số đếm. - Trọng số (weight): đại lượng biểu diễn cho vị trí của 1 con số trong chuỗi số. Trọng số = Cơ số Vị trí - Giá trị của 1 số (value): tính bằng tổng theo trọng số Giá trị =  (Ký số x Trọng số) a. Số thập phân (Decimal): Cơ số r = 10 b. Số nhị phân (Binary): Cơ số r = 2 c. Số thập lục phân (Hexa-Decimal): Cơ số r = 16 KTS1 - Chương 1 - Trang 3
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2. Chuyển đổi cơ số: a. Nhị phân với thập phân: - B  D: giống như cách tính giá trị của 1 số nhị phân - D  B: KTS1 - Chương 1 - Trang 4
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com b. Thâp lục phân với thập phân: - H  D: giống như cách tính giá trị của 1 số thập lục phân - D  H: c. Nhị phân với thập lục phân: KTS1 - Chương 1 - Trang 5
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com II. SỐ NHỊ PHÂN (BINARY): 1.Các tính chất của số nhị phân - Số nhị phân n bit có 2 n giá trị từ 0 đđến 2 n - 1. - Số nhị phân có giá trị 2n được biểu diễn 1 0 …. 0 (n bit 0) và giá trị 2 n-1 là số 1 …. 1 (n bit 1). - Bit có trọng số nhỏ nhất là LSB (Least Significant Bit) và bit có trọng số lớn nhất là MSB (Most Significant Bit) - Số nhị phân có giá trị lẻ là số có LSB = 1; ngược lại giá trị chẵn là số có LSB = 0 - Các bội số của bit: 1 B (Byte) = 8 bit 1 KB = 210 B = 1024 B 1 MB = 210 KB = 220 B 1 GB = 210 MB 2. Các phép toán số học trên số nhị phân: a. Phép cộng: 0 + 0 = 0 1 1 1 0 + 1 = 1 Vd: 1 0 1 1 1 1 + 0 = 1 + 1 0 1 1 + 1 = 0 nhớ 1 1 1 1 0 0 b. Phép trừ: 0 - 0 = 0 1 1 1 1 0 - 1 = 1 mượn 1 Vd: 1 0 0 1 0 1 - 0 = 1 - 1 1 1 1 - 1 = 0 1 0 1 1 c. Phép nhân: 0 x 0 = 0 Vd: 1 0 1 1 0 x 1 = 0 x 1 0 0 1 1 x 0 = 0 1 0 1 1 1 x 1 = 1 + 0 0 0 0 KTS1 - Chương 1 - Trang 6
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 d. Phép chia: Là phép toán so sánh và trừ. Vd: 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 - 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 - 1 0 1 1 1 1 0 1 - 1 0 1 1 1 0 3. Mã nhị phân – Từ mã: - Mã nhị phân cho số thập phân SỐ THẬP PHÂN BCD (8421) BCD (2421) MÃ BCD QUÁ 3 MÃ 1 TRONG 10 0 0000 0000 0011 0000000001 1 0001 0001 0100 0000000010 2 0010 0010 0101 0000000100 3 0011 0011 0110 0000001000 4 0100 0100 0111 0000010000 5 0101 1011 1000 0000100000 6 0110 1100 1001 0001000000 7 0111 1101 1010 0010000000 8 1000 1110 1011 0100000000 9 1001 1111 1100 1000000000 BCD (Binary Coded Decimal) Mã quá 3 (Excess 3 – XS3) BCD không nén (Unpacked-BCD) BCD nén (Packed-BCD) - Mã Gray SỐ THẬP PHÂN BINARY GRAY 0 0000 0000 1 0001 0001 2 0010 0011 3 0011 0010 4 0100 0110 5 0101 0111 6 0110 0101 7 0111 0100 8 1000 1100 9 1001 1101 10 1010 1111 KTS1 - Chương 1 - Trang 7
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 11 1011 1110 12 1100 1010 13 1101 1011 14 1110 1001 15 1111 1000 Đổi Binary sang mã Gray Đổi mã Gray sang Binary 1 1 0 1 1 1 0 1 B: 1 1 0 1 0 G: 1 0 1 1 0 G: 1 0 1 1 1 B: 1 1 0 1 1 - Mã LED 7 đoạn: a b c d e f g a 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 f b 2 1 1 0 1 1 0 1 3 1 1 1 1 0 0 1 g 4 0 1 1 0 0 1 1 e c 5 1 0 1 1 0 1 1 6 1 0 1 1 1 1 1 7 1 1 1 0 0 0 0 d 8 1 1 1 1 1 1 1 9 1 1 1 1 0 1 1 - Mã ký tự ASCII (American Standard Code for Information Interchange) b6b5b4 (Cột) (Hàng) 000 001 010 011 100 101 110 111 b 3b2b 1b0 Hex 0 1 2 3 4 5 6 7 0000 0 NUL DLE SP 0 @ P ` p 0001 1 SOH DC1 ! 1 A Q a q 0010 2 STX DC2 ” 2 B R b r 0011 3 ETX DC3 # 3 C S c s 0100 4 EOT DC4 $ 4 D T d t 0101 5 ENQ NAK % 5 E U e u 0110 6 ACK SYN & 6 F V f v 0111 7 BEL ETB ’ 7 G W g w 1000 8 BS CAN ( 8 H X h x KTS1 - Chương 1 - Trang 8
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 1001 9 HT EM ) 9 I Y i y 1010 A LF SUB * : J Z j z 1011 B VT ESC + ; K [ k { 1100 C FF FS , < L \ l | 1101 D CR GS - = M ] m } 1110 E SO RS . > N ^ n ~ 1111 F SI US / ? O _ o DEL - Mã 1 trong n (1-out-n): là mã nhị phân có n từ mã trong đó chỉ có 1 bit là tích cực (0 hoặc 1) và n-1 bit còn lại không tích cực (1 hoặc 0) Vd: Mã 1 trong 4 1 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 Tích cực cao (mức 1) Tích cực thấp (mức 0) III. SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU : 1. Biểu diễn số có dấu: a. Số có dấu theo biên độ (Signed_Magnitude): - Bit M5SB là bit dấu: 0 là số dương và 1 là số âm 001101 = + 13 101101 = - 13 - Số nhị phân n bit có thể biểu diễn cho giá trị trong tầm: - (2n-1 – 1) ÷ + (2n-1 – 1) b. Số bù_1 (1’s Complement): - Số bù_1 của 1 số nhị phân N có chiều dài n bit được định nghĩa Bù_1 (N) = 2n – 1 – N Vd: Bù_1 (1001) = 2 4 – 1 – 1001 = 10000 – 1 – 1001 = 0110 - Có thể lấy Bù_1 của 1 số nhị phân bằng cách lấy đảo từng bit của nó (0 thành 1 và 1 thành 0) - Số nhị phân n bit có thể biểu diễn cho giá trị trong tầm: - (2n-1 – 1) ÷ + (2n-1 – 1) KTS1 - Chương 1 - Trang 9
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com c. Số bù_2 (2’s Complement): - Số bù_2 của 1 số nhị phân N có chiều dài n bit được định nghĩa Bù_2 (N) = 2n – N = Bù_1 (N) + 1 Vd: Bù_2 (1001) = 2 4 – 1001 = 10000 – 1001 = 0111 - Số nhị phân n bit có thể biểu diễn cho 2n giá trị trong tầm: - (2n-1) ÷ + (2n-1 – 1) Vd: Số nhị phân 3 bit biễu diễn 8 giá trị: 4 giá trị dương và 4 giá trị âm Giá trị dương Giá trị âm 000 = 0 100 = - 4 001 = + 1 101 = - 3 010 = + 2 110 = - 2 011 = + 3 111 = - 1 - Để tính được biên độ của số âm ta lấy bù_2 của nó sẽ có được số dương có cùng biên độ. Vd: Số 110010 là số âm có giá trị: Bù_2 (110010) = 001101 + 1 = 001110 = 14 - Mở rộng chiều dài số có dấu: số dương thêm các bit 0 và số âm thêm các bit 1 vào trước. Vd: Số 4 bit 1011 là số âm, có thể biều diễn 8 bit là 11111011 - Số -1 được biểu diễn là 1..11 (n bit 1) - Số -2 n được biểu diễn là 100..00 (n bit 0) 2. Các phép toán số học trên số có dấu: a. Phép cộng: Thực hiện giống như cộng số không dấu, tuy nhiên cần chú ý: - Kết quả sau khi cộng ta bỏ bit nhớ (carry) có trọng số lớn nhất. - Kết quả sẽ sai nếu như kết quả vượt quá phạm vi biễu diễn số có dấu. Trường hợp này có thể khắc phục bằng cách mở rộng chiều dài bit của số cần cộng. Vd: 1010 = - 6 + 0011 = +3 1101 = - 3 Vd: 1110 = -2 +1101 = -3 1 1011 Bỏ carry = -5 Vd: 0100 = +4 00100 = +4 +0101 = +5 +00101 = +5 1001 = - 7 Sai 01001 = + 9 Đúng Vd: 1101 = - 3 11101 = - 3 KTS1 - Chương 1 - Trang 10
  11. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com +1010 = - 6 +11010 = - 6 1 0111 = +7 Sai 1 10111 = - 9 Đúng b. Phép trừ: Thực hiện tương tự như phép trừ số không dấu. Chú ý bỏ số mượn (borrow) lớn nhất và nếu kết quả lớn hơn phạm vi biểu diễn thì phải mở rộng bit dấu Vd: 1010 = - 6 - 1101 = - 3 1101 = - 3 Vd: 0011 = +3 - 1101 = - 3 1 0110 Bỏ borrow = +6 Vd: 1100 = - 4 11100 = -4 - 0101 = +5 - 00101 = +5 0111 = +7 Sai 10111 = - 9 Đúng Vd: 0111 = +7 00111 = + 7 - 1011 = - 5 - 11011 = - 5 1 1100 = - 4 Sai 1 01100 = + 12 Đúng Trừ với số bù_2: A – B = A + Bù_2 (B) Vd: Trừ với số có dấu 1010 =- 6 1010 - 1101 =- 3 Bù_2(-3) + 0011 1101 =- 3 1101 Vd: Trừ với số không dấu 0110 = 6 0110 - 1101 = 13 Bù_2(13) + 0011 1001 = -7 1001 KTS1 - Chương 1 - Trang 11
  12. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com IV. CỘNG TRỪ SỐ BCD: Khi cộng hoặc trừ số BCD, ta cần cần phải hiệu đính kết quả như bảng sau: Nếu tổng Si ≥ 10 hoặc có bit nhớ A+B S= A+B Ci = 1, thì hiệu đính Si : Si = Si + 6 và Si+1 = Si+1 + Ci Cn = 1: kết quả là Nếu Ci = 1 thì không hiệu đính số dương (A≥B) Nếu Ci = 0 thì hiệu đính D i : A-B D=A–B Di = Di + 10 = A + Bù_2(B) Cn = 0: kết quả là Nếu Ci = 1 thì hiệu đính D i : (Kết quả Di = Di + 6 số âm (AB). bỏ bit Cn) Lấy bù kết quả Nếu Ci = 0 thì không hiệu đính - Buø_2 cuûa soá BCD: soá maõ BCD coù troïng soá nhoû nhaát laáy buø_2, coøn caùc soá maõ BCD coøn laïi laáy buø_1 - Chæ soá n laø cuûa soá maõ BCD coù troïng soá lôùn nhaát, vaø chæ soá i laø cuûa caùc soá maõ BCD coøn laïi vôùi i töø 0 ñeán n-1. 1 Vd: 0 0 1 0 1 0 0 1 (29) 0 0 1 0 1 0 0 0 (28) + 0 1 0 1 0 1 0 1 (55) + 0 0 0 1 1 0 0 1 (19) 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 + 0 1 1 0 + 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 (84) 0 1 0 0 0 1 1 1 (47) 1 Vd: 0 0 1 0 1 0 0 1 (29) 0 0 1 0 1 0 0 1 - 0 1 0 1 0 1 0 1 (55) + 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 0 0 + 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 (-26) Lấy bù _2: 0 0 1 0 0 1 1 0 KTS1 - Chương 1 - Trang 12
  13. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Chương 2: ĐẠI SỐ BOOLE – CỔNG LOGIC I. CẤU TRÚC ĐẠI SỐ BOOLE: Đại số Boole là cấu trúc đại số được định nghĩa trên 1 tập phần tử nhị phân B = {0, 1} và các phép toán nhị phân: AND (.), OR (+), NOT (’). X Y X.Y (X AND Y) X Y X+Y (X OR Y) X X’ (NOT X) 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1. Các tiên đề (Axioms): a. Tính kín (Closure Property): kết quả của phép toán đều thuộc tập nhị phân B. b. Phần tử đồng nhất (Identity Element): - Với phép toán OR, phần tử đồng nhất là 0: x+0 = 0+x = x - Với phép toán AND, phần tử đồng nhất là 1: x.1 = 1.x = x c. Tính giao hoán (Commutative Property): x+y = y+x x.y = y.x d. Tính phân bố (Distributive Property): x+(y.z) = (x+y). (x+z) x.(y+z) =x.y + x.z e. Phần tử bù (Complement Element): x’ hoặc x x + x’ = 1 x . x’ = 0 2. Các định lý cơ bản (Basic Theorems): a. Định lý 1: x = x KTS1 - Chương 2 – Trang 1
  14. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com b. Định lý 2: x+x = x x.x = x c. Định lý 3: x+1 = 1 x.0 = 0 d. Định lý 4: định lý hấp thu (Absorption) x+ x.y = x x . (x + y) = x e. Định lý 5: định lý kết hợp (Associative) x + (y + z) = (x + y) + z x . (y . z) = (x . y) . z f. Định lý 6: định lý De Morgan x+y = x.y Mở rộng: x1 + x2 + .. + xn = x 1 . x2 .. xn x.y = x+y x1 . x2 .. xn = x1 + x2 + .. + xn * Tính đối ngẫu (Duality): Hai biểu thức được gọi là đối ngẫu của nhau khi ta thay phép toán AND bằng OR, phép toán OR bằng AND, 0 thành 1 và 1 thành 0. * Thứ tự phép toán: theo thứ tự dấu ngoặc (), NOT, AND, OR II. HÀM BOOLE (BOOLEAN FUNCTION): 1. Định nghĩa: Hàm Boole là 1 biểu thức được tạo bởi các biến nhị phân và các phép toán nhị phân NOT, AND, OR. Với giá trị cho trước của các biến, hàm Boole sẽ có giá trị là 0 hoặc 1. Vd: F (x, y, z) = x . y + x’. y’. z Hàm F = 1 nếu: x = y = 1 (bất chấp z) hoặc x = y = 0, z = 1 Ngược lại F = 0 Ta có thể biểu diễn hàm Boole bằng bảng giá trị (bảng sự thật, bảng chân trị): x y z F F’ 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 KTS1 - Chương 2 – Trang 2
  15. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2. Bù của 1 hàm: Có 2 cách xác định - Sử dụng định lý De Morgan: Vd: F = x . y + x’ . y’ . z F’ = ( x . y + x’ . y’ . z )’ = ( x . y )’ . ( x’ . y’ . z )’ = ( x’ + y’ ) . ( x + y + z’ ) - Lấy biểu thức đối ngẫu và lấy bù các biến: Vd: F = x . y + x’ . y’ . z Lấy đối ngẫu: ( x + y ) . ( x’ + y’ + z ) Bù các biến: F’ = ( x’ + y’ ) . ( x + y + z’ ) III. DẠNG CHÍNH TẮC VÀ DẠNG CHUẨN CỦA HÀM BOOLE: 1. Các tích chuẩn (minterm) và tổng chuẩn (Maxterm): - Tích chuẩn (minterm): mi (0 ≤ i  2n-1) là các số hạng tích (AND) của n biến mà hàm Boole phụ thuộc với quy ước biến đó có bù nếu nó là 0 và không bù nếu là 1. - Tổng chuẩn (Maxterm): Mi (0 ≤ i  2n-1) là các số hạng tổng (OR) của n biến mà hàm Boole phụ thuộc với quy ước biến đó có bù nếu nó là 1 và không bù nếu là 0. Vd: 2. Dạng chính tắc (Canonical Form): a. Dạng chính tắc 1: là dạng tổng của các tích chuẩn_1 (minterm_1 là minterm mà tại tổ hợp đó hàm Boole có giá trị 1). Vd: KTS1 - Chương 2 – Trang 3
  16. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com F (x, y, z) = x’ y’ z + x’ y z + x y’ z’ = m1 + m3 + m4 =  (1 , 3 , 4) b. Dạng chính tắc 2: là dạng tích của các tổng chuẩn_0 (Maxterm_0 là Maxterm mà tại tổ hợp đó hàm Boole có giá trị 0). F (x, y, z) = (x + y + z)(x + y’+ z)(x’+ y + z’)(x’+ y’+ z)(x’+ y’+ z’) = M0 . M2 . M5 . M6 . M7 =  (0 , 2 , 5 , 6 , 7) Trường hợp tùy định (don’t care): Hàm Boole có thể không được định nghĩa cho hết tất cả các tổ hợp các biến phụ thuộc. Khi đó tại các tổ hợp không sử dụng này, hàm Boole sẽ nhận giá trị tùy định (don’t care), nghĩa là hàm Boole có thể nhận giá tri 0 hoặc 1. A B C F 0 0 0 X Ta coù theå bieåu ñieãn haøm Boole theo daïng chính 0 0 1 0 taéc: 0 1 0 1 0 1 1 1 F (A, B, C) =  (2, 3, 5) + d(0, 7) 1 0 0 0 =  (1, 4, 6) . D(0, 7) 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 X 3. Dạng chuẩn (Standard Form): a. Dạng chuẩn 1: là dạng tổng các tích (S.O.P – Sum of Product) Vd: F (x, y, z) = xy + z Ta có thể chuyển về dạng chính tắc 1 F (x, y, z) = xy + z = x y (z’+ z) + (x’+ x)(y’+ y) z = x y z’+ x y z + x’y’z + x’y z + x y’z + x y z = m6 + m7 + m1 + m3 + m5 =  (1 , 3 , 5 , 6 , 7) Hoặc dạng chính tắc 2: F (x, y, z) = xy + z = (x + z) (y + z) KTS1 - Chương 2 – Trang 4
  17. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com = (x + y’y + z) (x’x + y + z) = (x + y’+ z)(x + y + z)(x’+ y + z)(x + y + z) = M2 . M0 . M4 =  (0 , 2 , 4) b. Dạng chuẩn 2: là dạng tích các tổng (P.O.S –Product of Sum) Vd: F (x, y, z) = (x + z’) y’ Ta có thể chuyển về dạng chính tắc 1 F (x, y, z) = (x + z’) y’ = x y’ + y’ z’ = x y’ (z’+ z) + (x’+ x) y’ z’ = x y’ z’+ x y’ z + x’y’z’ + x y’ z’ = m4 + m5 + m0 =  (0 , 4 , 5) Hoặc dạng chính tắc 2 F (x, y, z) = (x + z’) y’ = (x + y’ y + z’) (x’ x + y’ + z’ z) = (x + y’+ z’) (x + y + z’) (x’+ y’+ z’) (x’+ y’+ z) (x + y’+ z’) (x + y’ + z) = M3 + M1 + M7 + M6 + M2 =  (1 , 2 , 3 , 6 , 7) IV. C ỔNG LOGIC: 1. Cổng NOT: x t x x x t 2. Cổng AND: x t x z=xy y t y z t x y z 0 0 0 0 1 0 Với cổng AND có nhiều ngõ vào, ngõ ra sẽ là 1 nếu tất cả các ngõ vào đều là 1 KTS1 - Chương 2 – Trang 5
  18. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 1 0 0 1 1 1 3. Cổng OR: x t x z=x+y y t y z t x y z 0 0 0 Với cổng OR có nhiều ngõ vào, ngõ ra 0 1 1 sẽ là 1 nếu có ít nhất 1 ngõ vào là 1; 1 0 1 hoặc ngõ ra sẽ là 0 nếu tất cả các ngõ 1 1 1 vào đều là 0 4. Cổng NAND (AND _ NOT): x t x z=xy y t y z t x y z 0 0 1 0 1 1 Với cổng NAND có nhiều ngõ vào, ngõ ra 1 0 1 sẽ là 0 nếu tất cả các ngõ vào đều là 1 1 1 0 5. Cổng NOR (OR _ NOT): x t x z=x+y y t y z t x y z 0 0 1 Với cổng NOR có nhiều ngõ vào, ngõ ra 0 1 0 sẽ là 1 nếu tất cả các ngõ vào đều là 0 1 0 0 1 1 0 KTS1 - Chương 2 – Trang 6
  19. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 6. Cổng XOR (EXclusive _ OR): x t x z=xy y t y z t x y z Với cổng XOR có 2 ngõ vào, ngõ ra sẽ là 1 0 0 0 nếu 2 ngõ vào là khác nhau. 0 1 1 Với cổng XOR có nhiều ngõ vào, ngõ ra sẽ 1 0 1 là 1 nếu tổng số bit 1 ở các ngõ vào là số lẻ. 1 1 0 z = x  y = x y + x y = (x + y) (x + y) 6. Cổng XNOR (EXclusive _ NOR): x t x y t y z =xy =x .y z t x y z Với cổng XNOR có 2 ngõ vào, ngõ ra sẽ là 1 0 0 1 nếu 2 ngõ vào là giống nhau. 0 1 0 Với cổng XNOR có nhiều ngõ vào, ngõ ra sẽ là 1 0 0 1 nếu tổng số bit 1 ở các ngõ vào là số chẵn. 1 1 1 z = x  y = x y + x y = (x + y) (x + y) V. RÚT GỌN HÀM B OOLE: Rút gọn (tối thiểu hóa) hàm Boole nghĩa là đưa hàm Boole về dạng biểu diễn đơn giản nhất, sao cho: - Biểu thức có chứa ít nhất các thừa số và mỗi thừa số chứa ít nhất các biến. - Mạch logic thực hiện có chứa ít nhất các vi mạch số. Có 2 phương pháp thực hiện 1. Phương pháp đại số: Dùng các định lý và tiên đề để rút gọn hàm. Vd: F (A, B, C) =  (2, 3, 5, 6, 7) = ABC+ABC+ABC+ABC+ABC = A B (C + C) + A C (B + B) + A B (C + C) KTS1 - Chương 2 – Trang 7
  20. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com = AB+AC+AB = (A + A) B + A C = B+AC 2. Phương pháp bìa KARNAUGH: a. Cách biểu diễn: - Bìa K gồm các ô vuông, mỗi ô vuông biểu diễn cho tổ hợp các biến mà hàm Boole phụ thuộc. Như vậy bìa K cho n biến sẽ có 2n ô. - Hai ô được gọi là kề cận nhau khi tổ hợp biến mà chúng biểu diễn chỉ khác nhau 1 biến. - Trong ô sẽ ghi giá trị tương ứng của hàm Boole tại tổ hợp biến đó. Nếu sử dụng hàm Boole ở dạng chính tắc 1 thì đưa các giá trị 1 và X lên các ô, không đưa các giá trị 0. Ngược lại, nếu sử dụng dạng chính tắc 2 thì chỉ đưa giá trị 0 và X. * Bìa 2 biến: F Vd: F (A, B) =  (0, 2) + d(3) =  (1) . D(3) A B 0 1 F F A A 0 0 2 B 0 1 B 0 1 0 1 1 0 1 1 3 * Bìa 3 biến: 1 X 1 0 X F AB C 00 01 11 10 0 0 2 6 4 1 1 3 7 5 Vd: F (A, B, C) =  (2, 4, 7) + d(0,1) =  (3, 5, 6) . D(0, 1) F F AB AB C 00 01 11 10 C 00 01 11 10 0 X 1 1 0 X 0 KTS1 - Chương 2 – Trang 8 1 X 1 1 X 0 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2