
Khóa học Luyện thi Quốc gia PRN-C môn Toán: Quan hệ vuông góc (Phần 3) - GV. Lê Bá Trần Phương
lượt xem 8
download

Khóa học Luyện thi Quốc gia PRN-C môn Toán: Quan hệ vuông góc (Phần 3) do GV. Lê Bá Trần Phương thực hiện nhằm giới thiệu tới các bạn những bài tập tự luyện về quan hệ vuông góc. Những bài tập này được biên soạn sát với chương trình học do Bộ Giáo dục và Đào tạo đưa ra kèm theo những hướng dẫn giải cụ thể sẽ là tài liệu hữu ích cho những bạn đang học và ôn thi môn Toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa học Luyện thi Quốc gia PRN-C môn Toán: Quan hệ vuông góc (Phần 3) - GV. Lê Bá Trần Phương
- Khóa h c Luy n thi Qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n Ph ng) Hàm s QUAN H VUÔNG GÓC (PH N 03) BÀI T P T LUY N Giáo viên: LÊ BÁ TR N PH NG Các bài t p trong tài li u này đ c biên so n kèm theo bài gi ng Quan h vuông góc (Ph n 03) thu c khóa h c Luy n thi Qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n Ph ng) t i website Hocmai.vn. s d ng hi u qu , B n c n h c tr c Bài gi ng sau đó làm đ y đ các bài t p trong tài li u này. (Tài li u dùng chung bài 01+ 02+ 03) Các bài đ c tô màu đ là các bài t p m c đ nâng cao Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi c nh a, SA = SB = SC = a. Ch ng minh r ng: SB vuông góc SD. S Gi i: + G i O là giao đi m c a AC và BD. Vì ABCD là hình thoi nên O là trung đi m c a AC và BD a 1 ABC ASC SO BO BD a 2 BSD 90 SB SD 0 A D a O B a C Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc m t ph ng (ABCD). G i H, K l n l t là hình chi u vuông góc c a A trên SB, SD. a. CMR: SC vuông góc m t ph ng (AHK). b. G i I là giao đi m c a SC v i m t ph ng (AHK). CMR: HK vuông góc AI. Gi i: S a. Ta có: AH SB AH (SBC ) AH SC (1) AH BC I AK SD AK (SDC ) AK SC (2) AK DC K T (1) và (2) ta suy ra SC ( AHK ) b. Ta có: H SAB SAD SH SK A D SH SK HK / / BD ( nh lý Ta lét đ o) SB SD BD AC O BD (SAC ) BD SA B C Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi t T ng đài t v n: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa h c Luy n thi Qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n Ph ng) Hàm s HK / / BD HK (SAC ) HK AI BD (SAC ) Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA = SC, SB = SD. a. Ch ng minh r ng: SO ( ABCD) b. I, K l n l t là trung đi m c a BA và BC. Ch ng minh r ng IK vuông góc SD. c. G i (P) là m t ph ng song song v i SO ch a IK. Ch ng minh BD vuông góc v i m t ph ng (P). Gi i: S a. Ta có: SO AC SO ( ABCD) SO BD b. IK BD (do AC BD) IK ( SBD) IK SD IK SO M c. + G i M là giao đi m c a SB v i m t ph ng (P), D N là giao đi m c a DB v i m t ph ng (P). C SO / /( P ), SO ( SBD ) SO / / MN K ( SBD) ( P ) MN O SO BD N MN BD MN / / SO A I B BD IK BD ( P ) BD MN Bài 4: Cho l ng tr đ ng ABCD.A’B’C’D’, đáy ABCD là hình thoi c nh a và góc BAD 600 , a 3 AA ' . M, N l n l t là trung đi m A’D’ và A’B’. Ch ng minh r ng: AC ' ( BDMN ). 2 Gi i: + G i S BN DM M là trung đi m SD, N là trung đi m SB A’ là trung đi m SA. + G i O = AC BD a 3 + BAD đ u AO AC 2 AO a 3 SA, CC ' AO 2 + Hai vuông SOA và ACC’ b ng nhau ASO CAC ' . Mà ASO SOA 900 CAC ' SOA 900 AC ' SO AC ' BD + AC ' ( BDMN ) AC ' SO Bài 5: T di n S.ABC có SA mp ABC . G i H, K l n l t là tr c tâm c a các tam giác ABC và SBC. a. Ch ng minh SC vuông góc v i mp(BHK) và SAC BHK b. Ch ng minh HK SBC và SBC BHK . Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi t T ng đài t v n: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa h c Luy n thi Qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n Ph ng) Hàm s Gi i: a. Vì H là tr c tâm tam giác ABC BH AC , theo gi thi t SA mp ABC BH SA. Nên BH mp SAC SC BH Do K là tr c tâm SBC BK SC . T đó suy ra SC mp BHK mp BHK mp SAC (đpcm) b. T ng t nh trên ta c ng ch ng minh đ c: SB mp CHK SB HK Mà SC mp BHK SC HK . Do đó: HK mp SBC mp SBC mp BHK Bài 6: Cho l ng tr đ ng ABC.A’B’C’ có t t c các c nh đ u b ng a. G i M là trung đi m c a AA’. Ch ng minh r ng BM vuông góc v i B’C. A C Gi i: G i I là tâm hình vuông BCC’B’ nên I là trung đi m c a B’C. M là trung đi m AA’ nên tam giác MAC MA'B' B =>MC=MB’ suy ra tam giác MB’C cân t i M M I B ' C MI ; B ' C BC ' B ' C MB. C A B Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O c nh a. SA ( ABCD) . G i H, I, K l n l t là hình chi u vuông góc c a A trên SB, SC, SD và J là hình chi u c a B trên SC. G i M, N, P, Q l n l t là trung đi m c a AB, AD, BC, SC. CMR: 1. BC (SAB); 2. CD ( SAD); 3. AH ( SBC); 4. AK ( SCD); 5. SC ( AHK); 6. OM (SAB); 7. ON ( SAD); 8. BC (OPQ); 9. BC SB; 10. CD SD; 11. AH SC; 12. AK SC; 13.(SBC ) (SAB); 14.(SCD) ( SAD); 15. ( AHK) ( SBC); 16.( AHK) ( SCD); 17.( AHK) (SAC ); 18.(OQM ) (SAB); 19.(OQN) ( SAD); 20.(OPQ) ( SBC); Gi i: Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi t T ng đài t v n: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa h c Luy n thi Qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n Ph ng) Hàm s 1. BC AB (gi thi t ABCD là hình vuông) BC SA (do gi thi t SA (ABCD)) BC (SAB). 2. CD AD (gi thi t ABCD là hình vuông), CD SA (do gi thi t SA (ABCD)) CD (SAD). 3. AH SB (gi thi t), AH BC (do theo câu 1 ta đã có BC (SAB) mà AH (SBC) ) AH (SBC) 4. AK SD (gi thi t) AK CD (do theo câu 2 ta đã có CD (SAD) mà AK (SAD) ) AK (SCD) 5. AH (SBC) (do theo câu 3) AH SC AK (SCD) (do theo câu 4) AK SC V y SC (AHK) 6. OM là đ ng trung bình c a tam giác ABC nên OM//BC, mà BC (SAB) (do theo câu 1) nên OM (SAB) 7. ON là đ ng trung bình c a tam giác ABD nên ON//AB//CD mà CD (SAD) (do theo câu 2) nên ON (SAD). 8. OP là đ ng trung bình c a tam giác BDC nên OP//CD mà BC CD (gi thi t) nên BC OP (*). OQ là đ ng trung bình c a tam giác SAC nên OQ//SA mà SA (ABCD) nên OQ (ABCD), BC OQ (**). V y t (*) và (**) ta có BC (OPQ) 9. Theo câu 1: BC (SAB) BC SB. 10. Theo câu 2: CD (SAD) CD SD. 11. Theo câu 3: AH (SBC) AH SC. 12. Theo câu 4: AK (SCD) AK SC. 13. Theo câu 1: BC (SAB) mà BC (SBC) (SBC) (SAB). 14. Theo câu 2: CD (SAD) mà CD (SCD) (SCD) (SAD). 15. Theo câu 3: AH (SBC) mà AH (AHK) (AHK) (SBC). 16. Theo câu 4: AK (SCD) mà AK (AHK) (AHK) (SCD). Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi t T ng đài t v n: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa h c Luy n thi Qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n Ph ng) Hàm s 17. Theo câu 5: SC (AHK) mà SC (SAC) (SAC) (AHK). 18. Theo câu 6: OM (SAB) mà OM (OMQ) (OMQ) (SAB). 19. Theo câu 7: ON (SAD) mà ON (ONQ) (ONQ) (SAD). 20. Theo câu 8: BC (OPQ) mà BC (SBC) (SBC) (OPQ). Giáo viên: Lê Bá Tr n Ph ng Ngu n : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi t T ng đài t v n: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi và bài giải học sinh giỏi quốc gia môn lý
8 p |
118 |
31
-
Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Ngữ văn năm 2020 – Bộ Giáo dục và Đào tạo (Đề thi tham khảo)
1 p |
84 |
2
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 14)
92 p |
1 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 13)
99 p |
1 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 12)
100 p |
1 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 11)
103 p |
1 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 10)
96 p |
3 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 9)
102 p |
3 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 8)
101 p |
3 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 7)
97 p |
1 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 6)
100 p |
3 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 5)
100 p |
1 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 4)
106 p |
2 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 3)
102 p |
1 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 1)
79 p |
1 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 15)
84 p |
1 |
1
-
Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (Đề số 2)
89 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
