intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoa học trí tuệ nhân tạo

Chia sẻ: Nguyễn Đình Vui | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:43

216
lượt xem
89
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence-AI) nghiên cứu các phương pháp để xây dựng trí tuệ cho máy (khả năng học và suy nghĩ). AI ra đời với các sự kiện sau: Turing được coi là người khai sinh ngành AI Năm 1956 chương trình dẫn xuất kết luận trong hệ hình thức. Năm 1959 chương trình chứng minh các định lý hình học phẳng và chương trình giải quyết bài toán vạn năng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoa học trí tuệ nhân tạo

  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CNTT HỮU NGHỊ ViỆT - HÀN KHOA KHOA HỌC MÁY TÍNH -----------***----------- TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Artificial Intelligence ­ AI) Nguyễn Thanh Cẩm
  2. Mục đích của môn học •Tìm hiểu khoa học trí tuệ nhân tạo nghiên cứu gì?  •Những vấn đề nào trí tuệ nhân tạo cần quan tâm?  •Sản phẩm của TTNT là gì? được ứng dụng ở đâu?  01/26/11 2
  3. Contents Tổng quan về khoa học trí tuệ nhân tạo  1 Các phương pháp giải quyết vấn đề cơ bản  2 Tri thức và các phương pháp biểu diễn tri thức  3 Máy học  4 Mạng Nơron  5 01/26/11 3
  4. Học liệu Tài liệu Slide bài giảng học tập Nguyễn thanh thủy, trí tuệ nhân tạo,  Tiếng Việt NXBGD – 1997. C.S. Krishnamoorthy; S. Rajeev,  Artificial Intelligence and Expert Systems for Engineers,  Tiếng Anh CRC Press 1996. 01/26/11 4
  5. Chương 1 Tổng quan về khoa học trí tuệ nhân tạo Lịch sử hình thành và phát triển 1.1 Các khái niệm cơ bản 1.2 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan 1.3 tâm  01/26/11 5
  6. 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển  Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence­AI) nghiên cứu  các phương pháp để xây dựng trí tuệ cho máy (khả  năng học và suy nghĩ).  AI ra đời với các sự kiện sau: Turing được coi là người khai sinh ngành AI   Năm 1956 chương trình dẫn xuất kết luận trong hệ hình thức.   Năm 1959 chương trình chứng minh các định lý hình học phẳng   và chương trình giải quyết bài toán vạn năng. 01/26/11 6
  7. 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển Thuật ngữ Trí tuệ nhân tạo được dùng đầu tiên   vào 1961 tại MIT Do M. Minsky đề xuất trong  bài báo “Steps forwards to Artificial  Intelligence”. 60s là giai đoạn lạc quan về khả năng làm cho   máy tính biết suy nghĩ.  01/26/11 7
  8. 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển  Cụ thể:  1961: Chương trình tính tích phân bất định  1963: Các chương trình Heuristics: Chương trình chứng minh   các định lý hình học không gian có tên là “tương tự”, chương  trình chơi cờ của Samuel. 1964: Chương trình giải phương trình đại số sơ cấp, chương   trình trợ giúp ELIZA. 1966: Chương trình phân tích và tổng hợp tiếng nói  1968: Chương trình điều khiển người máy (Robot) theo đồ án   “Mắt – Tay”, chương trình học nói. 01/26/11 8
  9. 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển  60s, do giới hạn khả năng của các thiết bị, bộ nhớ  không cho phép tổng quát hóa những thành công  bước đầu đạt được trong AI đã xây dựng.  70s, bộ nhớ lớn và tốc độ tính toán nâng cao, TTNT  vẫn chưa đem tới những thành công  thật sự do sự  bùng nổ tổ hợp trong quá trình tìm kiếm lời giải các  bài toán đặt ra. 01/26/11 9
  10. 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển  Cuối 70s một số nghiên cứu như:  xử lý ngôn ngữ tự nhiên,   biểu diễn tri thức,   lý thuyết giải quyết vấn đề đã đem lại diện mạo mới cho   TTNT.   Sản phẩm thương mại đầu tiên của AI ra đời đó là Hệ  chuyên gia. 01/26/11 10
  11. 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển  Một sự kiện quan trọng trong lịch sử phát triển của AI  là sự ra đời của ngôn ngữ Prolog, do Alain  Calmerauer đưa ra năm 1972.  Cuối 80s, đầu 90s các sản phẩm dân dụng như: máy  giặt, máy ảnh,... sử dụng AI.   Các hệ thống nhận dạng và xử lý ảnh, tiếng nói đang  ngày càng phát triển. 01/26/11 11
  12. Chương 1 Tổng quan về khoa học trí tuệ nhân tạo Lịch sử hình thành và phát triển 1.1 Các khái niệm cơ bản 1.2 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan 1.3 tâm  01/26/11 12
  13. 1.2 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Trí tuệ con người (Human Intelligence) Trí tuệ máy (Machine Intelligence) 1.2.2 Vai trò của TTNT trong công nghệ thông tin  1.2.3 1.2.4 Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 01/26/11 13
  14. 1.2 Các khái niệm cơ bản 1.2.1. Trí tuệ con người Khái niệm trí tuệ theo quan điểm của Turing: “Trí tuệ là những   gì có thể đánh giá được thông qua các trắc nghiệm thông  minh” Khái niệm trí tuệ đưa ra trong tụ điển bách khoa toàn thư: “Trí   tuệ là khả năng: (1) Phản ứng một cách thích hợp những tình huống mới   thông qua hiệu chỉnh hành vi một cách thích đáng. (2) Hiểu rõ những mối liên hệ qua lại của các sự kiện của   thế giới bên ngoài nhằm đưa ra những hành động phù hợp  đạt tới một mục đích nào đó.” 01/26/11 14
  15. 1.2 Các khái niệm cơ bản 1.2.1. Trí tuệ con người  Quá trình hoạt động trí tuệ của con người bao gồm 4  thao tác cơ bản: 1­ Xác định tập đích (goals) cần đạt tới.  2­ Thu thập các sự kiện (facts) và các luật suy diễn (inference   rules) để đạt được đích đặt ra. 3­ Thu gọn (pruning) quá trình suy luận nhằm xác định tập luật   suy diễn có thể sử dụng để đạt tới một đích trung gian nào đó. 4­ Áp dụng các cơ chế suy diễn cụ thể (inference mechanisms)   để đưa các sự kiện ban đầu đi đến đích. 01/26/11 15
  16. 1.2 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Trí tuệ con người (Human Intelligence) Trí tuệ máy (Machine Intelligence) 1.2.2 Vai trò của TTNT trong công nghệ thông tin  1.2.3 1.2.4 Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 01/26/11 16
  17. 1.2 Các khái niệm cơ bản 1.2.2. Trí tuệ máy  Một vài đặc trưng chính:  1­ Khả năng học.  2­ Khả năng mô phỏng hành vi sáng tạo của con người.  3­ Khả năng trừu tượng hoá, tổng quát hoá và suy diễn .  4­ Khả năng tự giải thích hành vi.  5­ Khả năng thích nghi tình huống mới, kể cả thu nạp tri thức và  dữ liệu.  6­ Khả năng xử lý các biểu diễn hình thức như các ký hiệu  tượng trưng, danh sách.  7­ Khả năng sử dụng các tri thức heuristics.  8­ Khả năng xử lý các thông tin không đầy đủ, không chính  xác… 01/26/11 17
  18. 1.2 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Trí tuệ con người (Human Intelligence) Trí tuệ máy (Machine Intelligence) 1.2.2 Vai trò của TTNT trong công nghệ thông tin  1.2.3 1.2.4 Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 01/26/11 18
  19. 1.2 Các khái niệm cơ bản 1.2.3. Vai trò của TTNT trong CNTT  Khoa học AI có nhiệm vụ nghiên cứu các kỹ thuật  làm cho máy tính có thể “suy nghĩ một cách thông  minh”.   Khoa học AI thiết kế các chương trình cho máy tính  để giải quyết bài toán.  AI tạo cho máy tính khả năng suy nghĩ.   AI có thể mô phỏng quá trình học của con người. 01/26/11 19
  20. 1.2 Các khái niệm cơ bản 1.2.3. Vai trò của TTNT trong CNTT  Sự ra đời và phát triển của TTNT tạo nên những bước  nhảy vọt về chất trong kỹ thuật xử lý thông tin.   Những đặc điểm căn bản của công nghệ xử lý thông tin  mới dựa trên nền tảng TTNT, đó là: Những công cụ hình thức hoá  các mô hinh logic ngôn ngữ  logic mờ,...   Các tri thức thủ tục và tri thức mô tả có thể biểu diễn được   trong máy.  01/26/11 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2