
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Một số cơ sở toán học thường dùng trong vật lý lượng tử
lượt xem 6
download

Trong khóa luận này, tác giả đề cập đến các kiến thức liên quan như: Không gian Hilbert; toán tử, toán tử Hilbert; hàm riêng và trị riêng của toán tử; lý thuyết nhóm và biểu diễn nhóm; một số bài tập liên quan. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp đại học: Một số cơ sở toán học thường dùng trong vật lý lượng tử
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA VẬT LÝ ====== PHẠM THỊ HƯỜNG MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HÀ NỘI - 2018
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA VẬT LÝ ====== PHẠM THỊ HƯỜNG MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Người hướng dẫn khoa học TS. NGUYỄN HUY THẢO HÀ NỘI - 2018
- LỜI CẢM ƠN Tƣ ậ ố ệ ỏ ò ế ơ sâ sắc t i TS. Nguyễn Huy Thảo ƣờ đã ú đỡ đị ƣ ng ê ứu, cung cấp nhữ ệ q ý á ậ ƣ ng dẫn, tạo đ ều kiện tốt nhất o o q á o oá ận tốt nghiệp. ờ ả ơ ả ê Vậ ý ý ế ƣờ ạ ọ sƣ ạ H N đã ợ ú đỡ o ờ ọ ậ ƣ ệ ậ Cuố ù xin cả ơ s đ ê ú đỡ c đ ạ è L s ê ầ đầ ê ê ứu khoa họ ê oá ận chắc chắn á ỏi s thiế s ậy rất mong nhậ đƣợc nhữ đ ý ến c a thầ ạ è để oá ậ đƣợ o ệ ơ T â ảm ơ ! Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2018 Sinh Viên Phạm Thị Hường
- LỜI CAM ĐOAN Cù v is ƣ ng dẫn c a TS. Nguyễn Huy Thảo, ậ ố ệ ê Vậ ý ý ế đề M t số ơ sở oá ọ ƣờ ù o vậ ý ƣợng tử” đƣợ á â c hiện T o q á ê ứ o ả ận ảo m t số ệu c a m t số á ả đã trong phầ ệu tham khảo. T đo ững kết quả ê ứ o oá ậ o o trung th ƣ ừ đƣợ ố trong bấ o ọ o á . Hà Nội, ngày.... tháng... năm 2018 Sinh Viên Phạm Thị Hường
- MỤC LỤC PHẦN 1: MỞ ẦU .......................................................................................... 1 1. Lý o ọ đề ..................................................................................... 1 2. Mụ đ ê ứu ............................................................................... 2 3. ối ƣợ ạ ê ứu ........................................................... 2 4. Nhiệm vụ ê ứu............................................................................... 2 5. P ƣơ á ê ứu ......................................................................... 2 6. Cấ ú ận ................................................................................... 2 PHẦN 2: NỘI DUNG ...................................................................................... 3 CHƢƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƢỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƢỢNG TỬ ............................................................................................... 3 11 K H e .................................................................................. 3 111K ế ........................................................................ 3 11 K H e ............................................................................ 5 1.1.3. S o ....................................................................................... 6 1.1.4. Hệ tr c chuẩn .................................................................................... 7 1 Toá ử oá ửt ê ợp tuyế á é oá ê oá ử........ 8 1 1 Toá ử .............................................................................................. 8 1 Toá ử ê ợ ế oá ử Hermite) ............................ 10 1 Cá é oá ê oá ử ............................................................... 10 1 H ê ị ê oá ử ......................................................... 12 1 Lý ế ề ể ễ ................................................. 14 1 1 Lý ết về .......................................................................... 14 1 Lý ế ể ễ ................................................................ 17 CHƢƠNG II MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG ....................................... 21 1 B oá ề H e ............................................................. 21 B oá ề ê ị ê oá ử ...................................... 23 B oá ề ểu diễ .................................................... 28
- PHẦN 3: KẾT LUẬN .................................................................................... 38 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 39
- PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Vậ ý ọ o ữ o ọ ê ứ á q ậ ậ đ ê ừ o đế To s ố q á á ể ậ ý ầ đị ứ ệ ụ Vậ ý đ ể đã đe ạ ề ê ứ đạ ƣ: đị luậ q á định luậ ạ ậ ấp dẫ ƣ ừ ạ ê ứ ế ể ải đƣợc nhiều hiệ ƣợng trong t ê từ cấ đ đế o vậy, s đời c a vậ ý ệ đại nhằm giả t số hiệ ƣợ ật ý c để ƣ đƣợ ng thời vậ ý ệ đạ đã ại m á sâ sắc c o ƣời về t ê ú đẩy s tiến b c o ƣờ N s á ể ậ ý ệ đạ o ƣờ đã đ sâ o ê ứ á áđ để ấ ế Vậ ý ệ đạ - ò đƣợ ọ ậ ý ƣợ ử đƣợ e o ọ ơ ả ở á đị ậ ậ ý ố ầ ế á o ọ ê ác. Vậ ý ọc giao nhau v i nhiề ê ứ ê á ƣ: vậ ý s ọc, ọ ƣợng tử i hạn c a vậ ý Cá á ện m i trong vậ ý ƣờng giải ữ ơ ế ơ ản c á o ọ á đ ng thời mở ra nhữ ƣ ê ứu m i t o á ƣ oá ọc ho c triết học. Vậ ý oá ọ ố ê ệ ậ ế á ơ sở oá ọ ƣ: H e oá ử He e ê ị ê oá ử ữ ế ứ ề ả ơ ọ ƣợng tử ê ậ ý ƣợ ử V o ố mở ể ế ơ ề á ế ứ ê ọ đề M t s c sở to n học thường d ng trong vật lý lư ng t đề ậ ố ệ 1
- 2. Mục đích nghiên cứu N ê ứu số ơ sở oá ọ sử ụ số ơ sở oá ọ o ọ ậ ê ứ 3. Đ i tư ng và phạm vi nghiên cứu K H e . Toá ử oá ử Hermite. H ê ị ê oá ử. Lý ế ểu diễ M t số ậ ê q 4. Nhiệm vụ nghiên cứu N ê ứ số ơ sở oá ọ ƣờ ù o ậ ý ƣợ ử 5. Phư ng ph p nghiên cứu Sử ụ ƣơ á đọ ệ Sử ụ oá ọ o ậ ý Sử ụ ƣơ á ả oá ọ 6. Cấu trúc khóa luận Phần 1: Mở đầu Phần 2: N i dung Phần 3: Kết luận 2
- PHẦN 2: NỘI DUNG CHƯƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ 1.1. Không gian Hilbert K H e t dạng t q á a E e ị gi i hạn về vấ đề hữu hạn chiều. N mở r ng c á ƣơ á đại số e ơ á oá từ m t ph ng Euclide hai chiề gian ba chiều cho đến hữu hạn ho ạn chiều. M H e e ơ ƣ ng, hay đƣợc hiể o đ oả á đo đƣợc. K H e xuất hiện m á t ê ƣờ ê o oá ọ ậ ý ƣờ á ạn chiều Cá gian Hilbert s m nhấ đƣợ ê ứu trong thập kỷ đầ ê a thế kỷ 20 bởi David Hilbert, Erhard Schmidt F es R esz C ú ữ ụ ể thiế o á ý ết về á ƣơ â ừng phầ ơ họ ƣợng tử é ế đ i Fourier ý ết ergodic ơ sở oá ọc c a nhiệ đ ng l c học. Cá H e o é á tr á ọc ể đƣợ á dụ o t số ạn chiều. C ú ấp m t khung để hệ thố q á á ệm chu i Fourier theo m t hệ bấ c á số tr c giao é biế đ i Fourier ữ á ệm â a giả K H e đ m t òq ọng trong việ ứ oá ọc ơ ọ ƣợng tử. 1.1.1. Không gian tuyến tính M ế ậ o đ á đị é c a ầ ử é â ầ ử số é é â á ấ ƣờng c é e ơ ọc 3
- é â e ơ ọc v i m t số. C á ơ m ậ X đƣợc gọi m t ế ế ứng v i m i c p phần tử x, y c a X á đị é é á ầ ử X ệ x+y é â c á phần ử X số a ( a T , T ể ập số th c ho c phức, ệ ax ỏ ã á ê đề s : 1. T ấ o oá : v ầ ử ất kỳ x, y X ta x y y x. 2. T ất kết hợp: v i mọi x, y, z X ( x y) z x ( y z ). 3. T ạ ầ ử 0 X sao cho x 0 0 x x ọ x e ơ 4. T ạ phần tử đơ ị 1.x x.1 x v i mọi x X . 5. a(bx) ab x a, b T x X. 6. a x y ax ay a T x, y X . 7. a b x ax bx a, b T x X. 8. T ạ ầ ử đố ( x) X ầ ử x X sao cho x x 1 1 x 0.x 0. Ở ê ố q ệ ữ á ầ ử aX á số a, b T . Nế a số đị ế c. Nếu a số phứ ế ức [1,3]. Cho hệ n e ơ x1 , x2 ,..., xn xn X , e ơ: y a1 x1 a2 x2 ... an xn y X , ai T . ƣợc gọ hợp tuyế á e ơ x1 , x2 ,..., xn . Nếu a1 x1 a2 x2 ... an xn 0 t n tạ ất m o á ệ số a1 , a2 ,..., an á ệ xn đƣợc gọ ụ thu c tuyế T ƣờng hợp ƣợc lại nếu ai 0 ệ e ơ ê đƣợc gọ đ c lập tuyế 4
- N ƣờ đã ứ đƣợc rằng: a. T o X t n tạ ất m t hệ tố đ p e ơ đ c lập tuyến Cá ệ tố đ e ơ đ c lập tuyế o X đề số e ơ ằng p. b. Nế ê o ệ p e ơ đ c lập tuyế am e ơ bấ x X ệ (p + 1 e ơ ụ thu c tuyế : a1x1 a2 x2 ... ap x p ap1 x 0. V ất hệ số ap 1 c a x á : x a1 x1 a2 x2 ... a p x p . c. T o X ể ều hệ ơ sở Cá ệ ơ sở c a X đều số e ơ ằ ằng p N ƣời ta gọi p số chiều c X ệu dim X p. d. Phần tử X’ c X thỏ ã 8 ê đề về ến e ơ đƣợc gọ o a X. N ƣời ta chứng minh rằng dim X dim X [1]. K ế ƣờ đƣợc gọi e ơ á phần tử c ọ á e ơ 1.1.2. Không gian Hilbert M ế th c X đƣợ ọ ề H e ế tro đ á định ế (x, y), gọ ƣ ng e ơ x, y X á ấ s [4,7]: 1. ( y, x) x, y . 2. x y, z ( x, z) y, z . 3. ( x, x) 0 ( x, x) 0 x 0. 4. ( x, ay) a x, y a số V ƣ đƣợ đị ở á ất từ 1– 4 ò t đị ề chuẩn x c a m e ơ x ê X. x x, x . 5
- x t chuẩn ê X, gọ ẩn sinh bở ƣ ng tiề H e đƣợ đị ƣ ê định chuẩn [5]. Định nghĩa 1: M ế i chuẩn x x, x đƣợc gọi ền Hilbert [1]. V t ền Hilbert định chuẩ ê ọ á niệm về định chuẩ đề á ụ o M tiền H e ểđ đ .M ề H e đ gọ gian Hilbert. Định nghĩa 2: M ề H e t hệ ơ sở tr c chuẩ đ đƣợc gọ H e [1]. To H e X e ơ x bấ ể khai triển theo hệ ơ sở tr c chuẩ đ e : n x a1e1 a2e2 ... anen . N â ƣ ng hai vế v i ek , : ak ek , x k 1,2,..., n . n ak 2 Ta sẽ đ ứng minh: 1 khi x 1. k 1 Thật vậy: ak ak ek , x ak x, ek 2 * k k k x, ak ek x, x 1. k 1.1.3. Sự trực giao Định nghĩa Định nghĩa 3: Cho H e X á ầ ử x, y X ƣờ ta á e ơ x, y o ế x y ệ x, y 0. 6
- C c tính chất 1. Nế x y y x. T xx x 0. 2. Nế x y1 , y2 ,..., yn x a1 y1 a2 y2 ... an yn . T ậ ậ x, a y1 1 ... an yn a1 x, y1 ... an x, yn 0. 3. Nế x yn , yn y n x y. T ậ ậ x, y lim( x, y ) 0. n n 4. Nếu x1 ,..., xn đ t tr o x1 x2 ... xn x1 x2 ... xn 2 2 2 2 đị ý Pythagore). 1.1.4. Hệ trực chuẩn C o H e X. 1. Hệ e1, e2 ,... X ọ ệ ẩ ế : 0 e , e i j ij 1 To đ : ei , e j 0 nếu i j. e , e 1 nếu i j. i j N ƣ ậ en ệ ẩ ế en 1 n ei e j i j . 2. Nếu en ệ ẩ ọ x X , số i ( x, ei ) ọ ệ số Fo e x đố ei e i 1 i i ọ Fo e x eo ệ en . 3. M ệ ẩ en đƣợ ọ đầ đ e ơ giao ấ ả á ầ ử ệ: 7
- x en (n 1,2,..) x 0. 1.2. To n t , to n t tự liên h p tuyến tính, c c phép to n trên to n t N o ữ đạ ƣợng vậ ý đ ƣ ạ á ể đ ng c a hạt vi o ƣ tọ đ ƣợ ƣợng,... ò ữ đại ƣợng vậ ý ắn liền v i bản chất c a hạ ƣ ố ƣợ đệ spin,... Trong ơ ọ ƣợng tử, m đạ ƣợng hay thu ậ ý đề đƣợc đ ƣ ởi m oá ử. 1.2.1. To n t Kh i niệm C o X, dim X p Y, dimY q. a. M é oá ođ ến phần tử x X ần tử y Y đƣợc gọ á ạ K ệ é oá Aˆ , é oá biến x y đƣợc viế ƣs [1]: ˆ y ( x X , y Y ) Ax (1.1) Á ạ Aˆ đƣợc gọ ế ếu: Aˆ ai xi ai Ax i i i ˆ , x X , a T i i (1.2) M t s to n t Toán tử tuyến tính: T ê tuyế X, v i x, y X oá ử Aˆ đƣợc gọ oá ử tuyế ếu thỏ ã đ ng thời hai đ ều kiện sau: Aˆ x y Ax ˆ Ay ˆ v i x, y X (1.3) Aˆ (ax) aAx ˆ v i a bấ x X (1.4) H 1 1 ƣơ đƣơ i nhau ể viết gọn lạ ƣs : Aˆ a1x1 a2 x2 ... ak xk a1 Ax ˆ a Ax 1 2 ˆ ... a Ax 2 k ˆ . k To đ x1 , x2 ..., xk X ; a1, a2 ,..., ak ững số th c ho c phức bấ 8
- Toán tử đơn vị: T n tạ oá ử đơ ị oá ử á đ ng c ê s đ s ˆ . I (1.5) Toán tử ngược: Toá ử Aˆ 1 đƣợ ọ oá ử ƣợ Aˆ ế á đ ƣợ oá ử Aˆ , ˆ y ế Ax x Aˆ 1 y, x, y X . Toán tử Unita: Toá ử Aˆ ọ oá ửU e ế oá ử Aˆ ị : Aˆ Aˆ 1 hay AA ˆ ˆ Aˆ Aˆ I . (1.6) Toán tử liên hợp oá ử oá ử ê ợ ằ Aˆ Aˆ (1.7) Chứng minh Xé ƣ ng: x , Axˆ A T . i j ij Ta gọi Aij ần tử (i, j) c oá ử Aˆ . N ƣ ậy: Ax ˆ , x x , Ax ˆ * i j j i A*ji Aij . Tƣơ ứ á ần tử c oá ử Aˆ . Phần tử Aij đƣợc bằ á vừa chuyển vị vừa lấ ê ợp phức c a phần tử Aij đƣợc gọ ần tử ê hợp c a phần tử Aij . Tƣơ ứng v đề đ oá ử Aˆ đƣợc gọ oá ử ê ợp c oá ử Aˆ . Toán tử tự liên hợp (toán tử hermite) Nếu xả đ ng thức Aij Aij 9
- Tứ x , Axˆ Axˆ , x i j i j Hay Aˆ Aˆ oá ử Aˆ đƣợc gọ oá ửt ê ợ oá ử Hermite [1]. 1.2.2. To n t tự liên h p tuyến tính to n t Hermite ối v i m oá ử ế Aˆ đƣợc đị ê ến Ф, ƣờ đị m oá ử Aˆ ƣs : Aˆ x, y x, Ay ˆ ọi x, y X . (1.8) Cá oá ử Aˆ đƣợc gọ á oá ử ê ợp oá ử oá ử Aˆ ế oá ử Aˆ Aˆ đƣợc gọ oá ử t ê ợ oá ử Hermite. T o (1.8 đƣợc [4,5]: Ax ˆ , y x, Ay ˆ ọi x, y X . (1.9) Xé oá ừ Hermite Aˆ Aˆ Bˆ Bˆ . M t số chất c oá ừ Hermite: 1. T ng c oá ử He e oá ử Hermite. Aˆ Bˆ Aˆ Bˆ Aˆ Bˆ . 2. T oá ử Hermite v i m t số oá ử Hermite nếu số đ c. ˆ kA k Aˆ k Aˆ kAˆ , k k , k R . 3. T a hai oá ử He e oá ử He e oá ửđ o oá i nhau. AB ˆ ˆ Bˆ Aˆ BA ˆ ˆ AB ˆ ˆ. 1.2.3. C c phép to n trên to n t 10
- Xé oá ử Aˆ , Bˆ số f ấ á é sau: 1. P é oá ử: Aˆ Bˆ f Af ˆ Bf ˆ hay Cˆ Aˆ Bˆ . ˆ Cf 2. P é ừ oá ử: Aˆ Bˆ f Af ˆ Bf ˆ hay Dˆ Aˆ Bˆ . ˆ Df Vậ oá ử ậ ừ oá ử ằ é ừ P é ấ o oá ế ợ 3. P é â oá ử: AB ˆ ˆ f Aˆ ( Bf ˆ ). N ˆ ˆ BA chung AB ˆ ˆ, Aˆ , Bˆ o oá ˆ ˆ BA ƣợ ạ AB ˆ ˆ, Aˆ , Bˆ o oá P é ấ oá ử ấ o oá ê ế ể ứ ầ úý ứ oá ử ƣ oá ửs d d Thí dụ 1: Aˆ ; Bˆ x; Pˆ Aˆ .Bˆ x. dx dx Cho P á ụ ê x ấ d d x d Pˆ x Aˆ .Bˆ x . x x x x 1 x x dx dx dx d Vậ Pˆ Aˆ .Bˆ 1 x . dx T Bˆ . Aˆ d d Bˆ . Aˆ x x x Bˆ . Aˆ x . dx dx Dễ thấy rằ o ƣờng hợ ˆ ˆ BA AB ˆ ˆ . N ƣ ậy, tứ oá tử Aˆ Bˆ o oá . Thí dụ 2: Cho Aˆ x 2 , Bˆ x, ta thấy ngay rằng: ˆ ˆ BA AB ˆ ˆ x3 . 11
- â ƣờng hợ oá ử o oá 4. Giao oá ử: Aˆ , Bˆ AB ˆ ˆ BA ˆ ˆ . Nế Aˆ , Bˆ 0 Aˆ , Bˆ gọ o oá v i nhau, ƣợc lại Aˆ , Bˆ 0 Aˆ , Bˆ o oá i nhau. 1.3. Hàm riêng và trị riêng của to n t Định nghĩa Xé oá ử Aˆ á x , x bấ C o oá ử Aˆ á dụ ê x bấ đƣợc m á x : Aˆ x x (1.10) Trong ƣờng hợp khi m oá ử Aˆ á ụ ê x, chuyể t hằng số λ â : Aˆ x x (1.11) Trong ƣờng hợ ƣời ta gọi x ê c oá ử Aˆ , ò λ đƣợc gọ á ị ê ị ê ƣơ ứng v ê x c oá tử Aˆ . P ƣơ 1 11 đƣợc gọ ƣơ o á trị ê ê c oá ử. Giả ƣơ 1 11) ể đƣợ ê ị ê oá ử. M oá ử ể ề ê ê ại ứng v i m t trị riê ể viết lại (1.11 : Aˆ n x n n x n 1,2,3,... (1.12) To đ n x ê ứng v i trị ê n (n 1,2,3,...). Tập hợp những trị ê oá ử đƣợc gọ c oá ửđ 12
- Nếu trị ê λ ữ á trị rời rạc, ta gọi ph c oá ử Aˆ rời rạ ; ò ếu trị ê λ ữ á ị ê ục, ta gọi ph c oá ử Aˆ ê ục. Ph c oá ử Aˆ vừ ể ê ục, vừ ể rời rạc. Hàm riêng và trị riêng của to n t Hermite T p ƣơ ê ị ê oá ử: Aˆ x x . T eo đị oá ử Hermite: Aˆ , , Aˆ , ( Aˆ Aˆ ). Nếu oá ử Aˆ oá ử Hermite, á ê á ị ê nhữ ất sau: Cá á ị ê oá ử He e ững số th c. P ƣơ o ị ê oá ử Hermite Aˆ o ƣờng hợ ị ê á đoạ : Aˆ n n n V n , Aˆ n Aˆ n , n V Aˆ Aˆ n , Aˆ n Aˆ n , n , : n n , n n n , n n n n , n 0 V n , n 0 n n n c. Vậ á ị ê oá ử He e ững số th c. Cá ê ứng v á ị ê á oá ử Hermite tr c giao v i nhau. 13
- T eo đị oá ử Hermite: , Aˆ Aˆ , 1 2 1 2 a1 1, 2 a2 1, 2 a1 a2 1, 2 0. V a1 a2 a1 a2 0 1 , 2 0. Do đ 1 , 2 tr c giao v i nhau. Cá ê oá ử Hermite lậ t hệ đ . Nế f x bấ á ê un x c oá ử Hermite ể â : f x c1u1 x c2u2 x c3u3 x ... f x cnun x . n 1.4. Lý thuyết về nhóm và bi u di n nhóm 1.4.1. Lý thuyết về nhóm Định nghĩa M ậ G á ầ ử a, b, c,... đƣợ ọ ế oá ử é â ỏ ã ấ sau: Tính kín: V ọ a, b G ọ a.b G. Tính có đơn vị: T ê ậ ợ G ạ ầ ử đơ ị đƣợ ệ e, sao cho: a.e e.a a a G. Tính có nghịch đảo: V m ầ ử o ậ G ầ ử ị đảo : a.a 1 a 1.a e, ọ a, a 1 G. Tính chất kết hợp: a. b.c a.b .c v ọ a, b, c G. 14

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương Khóa luận Tốt nghiệp Đại học: Hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Xuất Nhập Khẩu An Giang Angimex
71 p |
713 |
71
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Lý thuyết kiến tạo và ứng dụng dạy học chương phương trình hệ phương trình – Đại số 10
98 p |
6 |
2
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngành Kế toán: Thực trạng và một số giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Minh Trang
120 p |
8 |
2
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Biện pháp giáo dục kĩ năng phòng chống một số bệnh truyền nhiễm thường gặp thông qua môn Khoa học lớp 5
95 p |
5 |
2
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Yếu tố thực tiễn trong chương trình Giáo dục phổ thông môn Toán ở Việt Nam và xây dựng tình huống tăng cường yếu tố thực tiễn trong dạy học Đại số - Giải Tích ở trường THPT
78 p |
5 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Vận dụng phương pháp học theo góc vào dạy học đại lượng và đo đại lượng trong môn Toán lớp 3
118 p |
6 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Điều tra hứng thú học tập của sinh viên sư phạm vật lý trường đại học Quảng Nam trong các học phần vật lý đại cương
80 p |
5 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Dạy học đại lượng và đo đại lượng cho học sinh lớp 4 theo định hướng tiếp cận năng lực thực hiện
108 p |
4 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Biện pháp nâng cao chất lượng dạy học Đại lượng và đo Đại lượng trong môn Toán lớp 5
107 p |
5 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Vận dụng phương pháp thí nghiệm trong dạy học môn Khoa học lớp 4
70 p |
5 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Thực trạng sinh viên sử dụng Trung tâm học liệu trường Đại học Quảng Nam
75 p |
4 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngành Kế toán: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH Tân Hoàng Hải NB
130 p |
6 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngành Sư phạm: Ứng dụng của phương pháp quy nạp toán học trong giải toán ở trường trung học phổ thông
82 p |
6 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngành Kế toán: Thực trạng và một số giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH May Áo cưới thời trang chuyên nghiệp
120 p |
6 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngành Kế toán: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Hải Nam
140 p |
7 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngành Giáo dục mầm non: Thực trạng giáo dục dinh dưỡng cho trẻ 5-6 tuổi thông qua hoạt động khám phá khoa học về môi trường xung quanh
94 p |
6 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Xây dựng hệ thống bài tập sử dụng trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Khoa học lớp 4
156 p |
6 |
1
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Vận dụng phương pháp học theo góc vào dạy học môn Khoa học lớp 5
103 p |
5 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
