intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:62

91
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nhằm tìm hiểu, phân tích và đánh giá tình hình tài chính, vì thế quá trình phân tích chủ yếu dựa vào sự biến động của các báo cáo tài chính để thực hiện nội dung: Đánh giá khái quát tình hình tài chính công ty, phân tích sự biến động các khoản mục trong báo cáo kết quả kinh doanh, phân tích so sánh các tỷ số tài chính,...để từ đó đưa ra một số kiến nghị nhằm cải thiện tình hình tài chính của công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát

  1. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH TM HIỆP MINH PHÁT Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn : ThS. HỒ THỊ PHƯƠNG LOAN Sinh viên thực hiện : TẤT GIA ĐĂNG MSSV: 1211140237 Lớp: 12DQD04 TP. Hồ Chí Minh, 2016
  2. ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH TM HIỆP MINH PHÁT Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn : ThS. HỒ THỊ PHƯƠNG LOAN Sinh viên thực hiện : TẤT GIA ĐĂNG MSSV: 1211140237 Lớp: 12DQD04 TP. Hồ Chí Minh, 2016
  3. iii LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan:  Những nội dung trong khoá luận này là do em thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của ThS. Hồ Thị Phương Loan.  Số liệu và kết quả nghiên cứu trong khoá luận này là hoàn toàn trung thực và được thu thập từ nguồn thông tin thực tế được công bố trên báo cáo của công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát.  Các số liệu và kết luận nghiên cứu trong khoá luận này chưa từng được công bố ở các nghiên cứu khác.  Mọi sao chép không hợp lệ em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 07 năm 2016 Sinh viên thực hiện TẤT GIA ĐĂNG
  4. iv LỜI CẢM ƠN Trong thời gian 4 năm học tại trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) đã cung cấp cho em những kiến thức cơ bản về chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Tuy nhiên, để trở thành một nhà quản trị thực thụ, em cần phải trau dồi thêm nhiều kiến thức ngoài thực tế. Trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát, em đã phần nào học hỏi những kinh nghiệm thực tế quý báu về việc thực hiện công tác quản trị tại công ty. Mặc dù học hỏi chưa phải là nhiều nhưng cũng đã góp phần bổ sung kiến thức mà trước đây khi còn ngồi trên ghế nhà trường em chưa có điều kiện tìm hiểu. Để hoàn thành bài báo cáo thực tập này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Ban giám đốc Công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát đã tạo điều kiện cho em thực tập tại quý công ty. Bên cạnh đó, em cũng xin chân thành cảm ơn các cô, các anh chị đang công tác tại Phòng Kinh Doanh của công ty đã giúp đỡ nhiệt tình, chỉ bảo và tạo cho em những điều kiện tốt nhất trong quá trình thực tập. Em cũng xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến các thầy cô trong khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã chỉ bảo và truyền đạt kiến thức quý báu cho chúng em. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Thạc sĩ Trần Thị Thành đã hướng dẫn tận tình cho em trong bài báo cáo này. Kính chúc quý thầy cô, các cô chú, anh chị những lời chúc tốt đẹp nhất! Sinh viên thực hiện TẤT GIA ĐĂNG
  5. v CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên: ............................................................................. MSSV: .............................................................................. Khoá: .............................................................................. 1. Thời gian thực tập .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 2. Bộ phận thực tập .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 4. Kết quả thực tập theo đề tài .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 5. Nhận xét chung .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Đơn vị thực tập
  6. vi CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ………………………………………………………….. MSSV : ………………………………………………………….. Khoá : ……………………………………………………......... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Giảng viên hướng dẫn
  7. vii MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1 : CƠ SƠ LÝ LUẬN CỦA PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH ....................... 3 1.1 Khái niệm và ý nghĩa phân tích tài chính ................................................................ 3 1.1.1 Khái niệm ......................................................................................................... 3 1.1.2 Ý nghĩa ............................................................................................................. 3 1.2 Tổ chức công tác phân tích tài chính doanh nghiệp ................................................ 4 1.3 Cách thức phân tích ................................................................................................. 5 1.4 Phân tích chung tình hình tài chính ......................................................................... 5 1.4.1 Phân tích khái quát về tài sản .......................................................................... 5 1.4.2 Phân tích khái quát về nguồn vốn ................................................................... 6 1.4.3 Phân tích bảng kết quả hoạt động kinh doanh ................................................ 6 1.5. Phân tích tình hình thanh toán ................................................................................ 6 1.6 Phân tích khả năng thanh toán ................................................................................ 6 1.6.1 Tỷ lệ thanh toán hiện hành .............................................................................. 7 1.6.2 Tỷ lệ thanh toán nhanh .................................................................................... 7 1.6.3 Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt ........................................................................ 7 1.7 Phân tích các tỷ số hoạt động .................................................................................. 8 1.7.1 Vòng quay hàng tồn kho .................................................................................. 8 1.7.2 Vòng quay tài sản lưu động ............................................................................. 8 1.7.3 Vòng quay tài sản cố định ................................................................................ 9 1.7.4 Vòng quay toàn bộ tài sản ................................................................................ 9 1.8 Phân tích tình hình đầu tư và cơ cấu vốn kinh doanh ............................................. 9 1.8.1 Tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ.......................................................................... 10 1.8.2 Tỷ suất đầu tư ................................................................................................... 10 1.8.3 Tỷ suất thanh toán lãi vay ................................................................................ 10 1.9 Phân tích khả năng sinh lời ..................................................................................... 11 1.9.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) .......................................................... 11 1.9.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) ............................................................... 11 1.9.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ................................................. 11 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ................................................................................................ 12
  8. viii CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH TM HIỆP MINH PHÁT NĂM 2013-2015 .................................................................................. 13 2.1 Giới thiệu khái quát về công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát ................................. 13 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ................................................................... 13 2.1.2 Đặc điểm, chức năng và nhiệm vụ ................................................................... 13 2.1.3 Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ của từng phòng ban ............................................ 14 2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doan của công ty trong năm 2013-2015 .................... 16 2.2 Phân tích chung tình hình tài chính ......................................................................... 18 2.2.1 Phân tích khái quát về tài sản .......................................................................... 18 2.2.2 Phân tích khái quát về nguồn vốn .................................................................... 21 2.3 Phân tích tình hình thanh toán ................................................................................. 25 2.3.1 Phân tích các khoản phải thu ........................................................................... 25 2.3.2 So sánh các khoản phải thu và khoản phải trả ................................................. 26 2.4 Phân tích khả năng thanh toán ................................................................................ 26 2.4.1 Tỷ lệ thanh toán hiện hành............................................................................... 26 2.4.2 Tỷ lệ thanh toán nhanh .................................................................................... 27 2.4.3 Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt ........................................................................ 28 2.5 Phân tích các tỷ số hoạt đông .................................................................................. 28 2.5.1 Vòng quay hàng tồn kho .................................................................................. 28 2.5.2 Vòng quay tài sản lưu động ............................................................................. 29 2.5.3 Vòng quay tài sản cố định ............................................................................... 30 2.5.4 Vòng quay toàn bộ tài sản ............................................................................... 30 2.6 Phân tích tình hình đầu tư và cơ cấu vốn kinh doanh ............................................. 31 2.6.1 Tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ ......................................................................... 31 2.6.2 Tỷ suất đầu tư .................................................................................................. 32 2.6.3 Tỷ suất thanh toán lãi vay ................................................................................ 32 2.7 Phân tích khả năng sinh lời ..................................................................................... 33 2.7.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) .......................................................... 33 2.7.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) ............................................................... 33 2.7.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ................................................. 34 2.8 Bảng thống kê kết quả phân tích báo cáo tài chính ................................................. 34 2.9 Đánh giá chung về thực trạng tài chính .................................................................. 36
  9. ix 2.9.1 Một số ưu điểm trong hoạt động kinh doanh của công ty ............................... 36 2.9.2 Một số hạn chế và vấn đề đặt ra ...................................................................... 36 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ................................................................................................ 38 CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP- KIẾN NGHỊ NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY TNHH TM HIỆP MINH PHÁT ............................ 39 3.1 Giải pháp ................................................................................................................. 39 3.1.1 Cơ sở giải pháp................................................................................................. 39 3.1.2 Nội dung giải pháp ........................................................................................... 40 3.1.3 Kết quả đạt được từ giải pháp .......................................................................... 43 3.2 Kiến nghị nhằm hoàn thiện chất lượng tài chính tại công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát ...................................................................................................................... 43 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ................................................................................................ 48 KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................................... 49 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 50
  10. x DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT TÊN VIẾT TẮT DIỄN GIẢI 1 BCTC Báo cáo tài chính 2 GTGT Giá trị gia tăng 3 HTK Hàng tồn kho 4 HĐKD Hoạt động kinh doanh 5 TM Thương mại 6 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 7 TSLĐ Tài sản lưu động 8 TSCĐ Tài sản cố định 9 CSH Chủ sở hữu 10 VNĐ Việt Nam đồng
  11. xi DANH MỤC CÁC BẢNG STT TÊN BẢNG TRANG 1 Bảng 2.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty 16 2 Bảng 2.2: So sánh kết quả hoạt động kinh doanh công ty 16 3 Bảng 2.3: Tài sản ngắn hạn của công ty trong năm 2013-2015 18 4 Bảng 2.4: So sánh tài sản ngắn hạn của công ty năm 2013-2015 19 5 Bảng 2.5: Tài sản dài hạn của công ty trong năm 2013-2015 20 6 Bảng 2.6: So sánh tài sản dài hạn của công ty năm 2013-2015 20 7 Bảng 2.7: Các khoản nợ phải trả của công ty năm 2013-2015 22 8 Bảng 2.8: So sánh các khoản nợ phải trả trong năm 2013-2015 22 9 Bảng 2.9: Nguồn vốn chủ sở hữu công ty trong năm 2013-2015 23 10 Bảng 2.10: So sánh vốn CSH của công ty trong năm 2013-2015 23 11 Bảng 2.11: Các khoản nợ phải thu của công ty trong năm 2013- 25 2015 12 Bảng 2.12: So sách các khoản nợ phải thu trong năm 2013-2015 25 13 Bảng 2.13: So sánh các khoản phải thu và phải trả 26 14 Bảng 2.14: Tỷ lệ thanh toán hiện hành trong năm 2013 -2015 27 15 Bảng 2.15: Tỷ lệ thanh toán nhanh trong năm 2013 -2015 27 16 Bảng 2.16: Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt trong năm 2013-2015 28 17 Bảng 2.17: Vòng quay hàng tồn kho trong năm 2013-2015 29 18 Bảng 2.18: Vòng quay TSLĐ trong năm 2013-2015 29 19 Bảng 2.19: Vòng quay TSCĐ trong năm 2013-2015 30 20 Bảng 2.20: Vòng quay tổng tài sản trong năm 2013-2015 31 21 Bảng 2.21: Tỷ suất nợ và tự tài trợ trong năm 2013-2015 31 22 Bảng 2.22: Tỷ suất đầu tư trong năm 2013-2015 32 23 Bảng 2.23: Tỷ suất thanh toán lãi vay trong năm 2013-2015 32 24 Bảng 2.24: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu trong năm 2013-2015 33 25 Bảng 2.25: Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản trong năm 2013-2015 33 26 Bảng 2.26: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn CSH trong năm 2013-2015 34
  12. xii DANH MỤC BIỂU ĐỒ STT TÊN BIỂU ĐỒ TRANG 1 Biểu đồ 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty (2013- 17 2015) 2 Biểu đồ 2.2: Cơ cấu tài sản trong năm 2013-2015 21 3 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu nguồn vốn trong năm 2013-2015 24 DANH MỤC SƠ ĐỒ STT TÊN SƠ ĐỒ TRANG 1 Sơ đồ 2.1. Cơ cấu bộ máy quản lý công ty 14
  13. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do lựa chọn đề tài: Để tiến hành sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp phải có một lượng vốn nhất định bao gồm: vốn lưu động, vốn cố định và vốn chuyên dùng khác. Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải tổ chức, huy động và sử dụng vốn sao cho có hiệu quả nhất trên cơ sở tôn trọng các nguyên tắc về tài chính, tín dụng và chấp hành luật pháp. Vì vậy để kinh doanh đạt hiệu quả mong muốn, hạn chế rủi ro xảy ra, doanh nghiệp phải phân tích hoạt động kinh doanh của mình, đồng thời dự đoán điều kiện kinh doanh trong thời gian tới, vạch ra chiến lược phù hợp. Việc thường xuyên tiến hành phân tích tình hình tài chính sẽ giúp cho các nhà doanh nghiệp thấy rõ thực trạng tài chính hiện tại, xác định đầy đủ và đúng đắn nguyên nhân, mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình tài chính. Từ đó có giải pháp hữu hiệu để ổn định và tăng cường tình hình tài chính. Bất kỳ doanh nghiệp nào khi tiến hành đầu tư hay sản xuất họ đều mong muốn đồng tiền của họ bỏ ra sẽ mang lại lợi nhuận cao nhất và công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát cũng không nằm ngoài mong muốn này. Bên cạnh những lợi thế sẵn có thì nội lực tài chính của doanh nghiệp là cơ sở cho hàng loạt các chính sách đưa doanh nghiệp đến thành công. Phân tích tình hình tài chính chính là công cụ cung cấp thông tin cho các nhà quản trị, nhà đầu tư, nhà cho vay... mỗi đối tượng quan tâm đến tài chính doanh nghiệp trên góc độ khác nhau để phục vụ cho lĩnh vực quản lý, đầu tư của họ. Chính vì vậy, phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp là công việc làm thường xuyên không thể thiếu trong quản lý tài chính doanh nghiệp, nó có ý nghĩa thực tiễn và là chiến lược lâu dài. Chính vì tầm quan trọng đó em chọn đề tài “ Phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát ’’ để làm đề tài báo cáo thực tập tốt nghiệp. 2. Tình hình nghiên cứu:  Phạm vi nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu được tiến hành tại công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát. Thời gian nghiên cứu trong 12 tuần từ ngày 16/05/2016 đến ngày 07/08/2016.
  14. 2  Đối tượng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến tình hình tài chính của công ty trong năm 2013-2015. 3. Mục đích nghiên cứu: Đề tài nhằm tìm hiểu, phân tích và đánh giá tình hình tài chính, vì thế quá trình phân tích chủ yếu dựa vào sự biến động của các báo cáo tài chính để thực hiện nội dung: đánh giá khái quát tình hình tài chính công ty, phân tích sự biến động các khoản mục trong báo cáo kết quả kinh doanh, phân tích so sánh các tỷ số tài chính,...để từ đó đưa ra một số kiến nghị nhằm cải thiện tình hình tài chính của công ty. 4. Nhiệm vụ nghiên cứu: Từ thực trạng tài chính của công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát trong 3 năm gần nhất, phân tích, đánh giá, nhận xét và tìm ra những yếu tố ảnh hưởng tác động đến tài chính của công ty. Từ đó đưa ra một vài kiến nghị nhằm cải thiện tình hình tài chính của công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát theo hướng tích cực hơn. 5. Phương pháp nghiên cứu: Với 2 phương pháp chủ yếu là phân tích dữ liệu, tổng hợp thống kê và so sánh, cùng với số liệu thứ cấp do công ty cung cấp, quá trình nghiên cứu chỉ giới hạn trong việc phân tích tình hình tài chính của một doanh nghiệp riêng lẻ chưa kết hợp với các doanh nghiệp khác cùng ngành nghề. Do đó việc phân tích, đánh giá tình hình của công ty một cách toàn diện và xác thực là điều rất khó khăn. Với kiến thức hạn hẹp, tôi xin tìm hiểu và phân tích tình hình tài chính của Công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát trong giới hạn khả năng mình có 6. Kết cấu của khoá luận tốt nghiệp: Chương 1: Cơ sở lý luận của phân tích tài chính Chương 2: Thực trạng tài chính tại công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát trong năm 2013 – 2015 Chương 3: Giải pháp- kiến nghị nhằm cải thiện tình hình tài chính của công ty TNHH TM Hiệp Minh Phát
  15. 3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 1.1 Khái niệm và ý nghĩa phân tích: 1.1.1 Khái niệm: Phân tích tài chính là quá trình xem xét, kiểm tra, đối chiếu và so sánh số liệu về tình hình tài chính hiện tại với quá khứ với chỉ tiêu trung bình của ngành. Thông qua đó có thể đánh giá thực trạng tình hình tài chính hiện tại, tiềm năng cũng như những rủi ro trong tương lai. 1.1.2 Ý nghĩa: Phân tích tài chính giúp cho người ta quyết định lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu, đánh giá thực trạng tài chính, tiềm năng doanh nghiệp, do đó có ý nghĩa quan trọng với nhiều đối tượng:  Đối với người quản lý điều hành. Mối quan tâm của nhà quản lý là điều hành quá trình sản xuất kinh doanh sao cho hiệu quả nhằm mục đích đạt được lợi nhuận tối đa cho mình. Dựa trên cơ sở phân tích nhà quản lý có thể định hướng hoạt động, lập kế hoạch kinh doanh, kiểm tra tình hình thực hiện và điều chỉnh quá trình hoạt động cho tốt.  Đối với chủ doanh nghiệp. Chủ sở hữu quan tâm đến lợi nhuận và khả năng trả nợ, sự an toàn của vốn bỏ ra, thông qua phân tích họ đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, đánh giá khả năng điều hành doanh nghiệp của nhà quản trị, từ đó có quyết định về nhân sự thích hợp.  Đối với nhà đầu tư. Mối quan tâm của nhà tài trợ là khả năng trả nợ của doanh nghiệp, khả năng thanh toán của đơn vị. Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp có tác dụng giúp họ đánh giá được mức độ rủi ro và có các quyết định về tài trợ.  Đối với nhà đầu tư tương lai Các nhà đầu tư tương lai quan tâm trước tiên là sự an toàn của lượng vốn đầu tư, tiếp đến là khả năng sinh lời khi đầu tư, thời gian hoàn vốn. Vì vậy họ cần các thông
  16. 4 tin về tài chính, tình hình hoạt động kinh doanh, tiềm năng tăng trưởng của doanh nghiệp, họ tiến hành phân tích để đưa ra quyết định đầu tư đúng đắn.  Đối với cơ quan chức năng. Các cơ quan chức năng như cơ quan thuế tiến hành phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp để xác định được mức thuế mà doanh nghiệp phải nộp. Cơ quan thống kê, thông qua phân tích tình hình tài chính để tổng hợp thành số liệu thống kê, chỉ số thống kê. 1.2 Tổ chức công tác phân tích tài chính doanh nghiệp: Tổ chức công tác phân tích tài chính là việc thiết lập trình tự các bước công việc cần tiến hành trong quá trình phân tích tài chính. Mỗi đối tượng quan tâm với những mục đích khác nhau, nên việc phân tích đối với mỗi đối tượng cũng có những nét riêng. Song nói chung, việc phân tích tài chính thường được tiến hành qua các giai đoạn sau:  Lập kế hoạch phân tích: Đây là giai đoạn đầu tiên, là một khâu quan trọng ảnh hưởng nhiều đến chất lượng, thời hạn và tác dụng phân tích tài chính. Giai đoạn lập kế hoạch được tiến hành chu đáo, chuẩn xác sẽ giúp cho các giai đoạn sau tiến hành có kết quả tốt. Vì vậy, giai đoạn này được coi là giai đoạn chuẩn bị. Lập kế hoạch phân tích bao gồm việc xác định mục tiêu, xây dựng chương trình phân tích. Kế hoạch phân tích phải xác định rõ nội dung phân tích, phạm vi phân tích, thời gian tiến hành, những thông tin cần thu thập và tìm hiểu.  Giai đoạn tiến hành phân tích: Đây là giai đoạn triển khai, thực hiện các công việc đã ghi trong kế hoạch. Tiến hành phân tích bao gồm các công việc cụ thể sau: - Sưu tầm tài liệu, xử lý số liệu. - Tính toán các chỉ tiêu phân tích. - Xác định nguyên nhân và tính toán cụ thể mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến các chỉ tiêu phân tích.
  17. 5 - Xác định và dự đoán những nhân tố kinh tế xã hội tác động đến tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. - Tổng hợp kết quả, rút ra nhận xét, kết luận về tình hình tài chính của doanh nghiệp.  Giai đoạn kết thúc: Đây là giai đoạn cuối cùng của việc phân tích, trong giai đoạn này cần tiến hành những công việc cụ thể sau: - Viết báo cáo phân tích. - Hoàn chỉnh hồ sơ phân tích. 1.3 Cách thức phân tích: - Phân tích theo chiều ngang: Là so sánh giữa các số liệu của các thời kỳ khác nhau trên cùng một hàng bằng số tuyệt đối và số tương đối để thấy rõ sự biến động qua các thời kỳ. - Phân tích theo chiều dọc: Là xác định tỷ trọng của từng thành phần chiếm trong tổng số, thông qua đó có thể thấy được kết cấu và quy mô của từng loại Tài Sản và Nguồn Vốn. 1.4 Phân tích chung tình hình tài chính: Là việc đánh giá khái quát sự biến động giữa cuối năm và đầu năm về Tài Sản và Nguồn Vốn, những ảnh hưởng đến tương lai của doanh nghiệp, qua đó:  Đánh giá đầy đủ chính xác tình hình quản lý, phân bổ và sử dụng các loại vốn, vạch rõ khả năng tiềm tang. Từ đó đề ra các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.  Giúp cơ quan chức năng, cơ quan quản lý cấp trên đánh giá tình hình thực hiện chế độ chính sách về tài chính nhà nước. 1.4.1 Phân tích khái quát về tài sản: Tài sản doanh nghiệp cơ bản công bố trên bảng cân đối kế toán thể hiện cơ sở vật chất, tiềm lực kinh tế doanh nghiệp dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Phân tích khái quát về tài sản hướng đến đánh giá cơ sở vật chất, tiềm lực kinh tế quá khứ, hiện tại và những ảnh hưởng đến tương lai của doanh nghiệp. Xuất phát từ
  18. 6 mục đích này, phân tích khái quát về tình hình tài chính được thể hiện qua các vấn đề cơ bản sau: - Đánh giá năng lực kinh tế thực sự của tài sản doanh nghiệp hiện tại. - Phân tích sự biến động các mục tài sản. 1.4.2 Phân tích khái quát về nguồn vốn: Nguồn vốn doanh nghiệp trên bảng cân đối kế toán thể hiện nguồn tài trợ và khả năng tài chính doanh nghiệp trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Phân tích khái quát nguồn vốn hướng đến đánh giá nguồn tài trợ, khả năng tài chính quá khứ, hiện tại và những ảnh hưởng đến tương lai của doanh nghiệp. Xuất phát từ mục đích này, phân tích khái quát về tình hình tài chính được thể hiện qua: - Đánh giá tính hợp lý và hợp pháp nguồn vốn của doanh nghiệp. - Phân tích sự biến động các mục nguồn vốn. 1.4.3 Phân tích bảng kết quả hoạt động kinh doanh: Mục tiêu cơ bản của phân tích bảng kết quả hoạt động kinh doanh là tìm hiểu nguồn gốc, thực trạng và xu hướng của doanh thu, chi phí, lợi nhuận. Nó sẽ giúp cho người phân tích có được niềm tin đáng tin cậy từ doanh thu, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp và cũng giúp cho người phân tích phần nào nhận thức được nguồn gốc, khả năng tạo lợi nhuận và những xu hướng của chúng cho tương lai. 1.5 Phân tích tình hình thanh toán: Phân tích tình hình thanh toán là đánh giá tính hợp lý về sự biến động của các khản phải thu, phải trả, tìm ra những nguyên nhân dẫn đến sự đình truệ trong thanh toán nhằm giúp doanh nghiệp làm chủ tình hình tài chính, đảm bảo sự phát triển của doanh nghiệp. 1.6 Phân tích khả năng thanh toán: Tình hình tài chính của đơn vị thể hiện rõ nét thông qua khả năng thanh toán, đó là khả năng doanh nghiệp trả được các khoản nợ phải trả khi nó đến thời hạn thanh toán. Nếu doanh nghiệp có khả năng thanh toán cao cho thấy tình hình tài chính khả
  19. 7 quan và ngược lại khả năng thanh toán thấp thể hiện tình hình tài chính khó khăn. Vì vậy, doanh nghiệp cần phải xem xét các tỷ lệ thanh toán sau: 1.6.1 Tỷ lệ thanh toán hiện hành: Thể hiện mối quan hệ so sánh giữa TSLĐ và các khoản nợ ngắn hạn. Tài sản lưu động Tỷ lệ thanh toán hiện hành = Nợ ngắn hạn Tỷ lệ này cho thấy khả năng có thanh toán các khoản nợ ngắn hạn là các khoản nợ phải thanh toán trong vòng một năm hoặc một chu kỳ sản xuất kinh doanh bình thường. Nguyên tắc cơ bản cho rằng tỷ lệ này là 2:1 thì doanh nghiệp có khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn, tình hình tài chính là bình thường. Tuy nhiên, tỷ lệ này còn tùy thuộc vào loại hình kinh doanh và chu kỳ hoạt động của từng đơn vị. Một tỷ lệ thanh toán hiện hành quá thấp sẽ trở thành nguyên nhân âu lo, bởi vì các vấn đề rắc rối về đồng tiền mặt chắc chắn sẽ xuất hiện. Một tỷ lệ thanh toán hiện hành quá cao có thể nói rằng đơn vị không quản lý được các tài sản lưu động của mình. 1.6.2 Tỷ lệ thanh toán nhanh: Chỉ tiêu này cho phép đánh giá khái quát khả năng thanh toán nhanh của công ty, vì thế chỉ số này được xác định trên cơ sở so sánh những tài sản rất dễ chuyển hóa thành tiền với số nợ ngắn hạn của công ty. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn – Tồn kho Tỷ lệ thanh toán nhanh = Nợ ngắn hạn (loại A, mục I: NV) Tỷ lệ thanh toán nhanh là một tiêu chuẩn khắt khe hơn về khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn so với tỷ lệ thanh toán hiện hành. Nguyên tắc cơ bản đưa ra của tỷ lệ thanh toán nhanh là 1:1. 1.6.3 Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt: Tỷ lệ này so sánh mối quan hệ giữa vốn bằng tiền và các khoản nợ ngắn hạn.
  20. 8 Tiền mặt (loại A, mục I: Tài sản) Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt = Nợ ngắn hạn (loại A, mục I: NV) Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt là một tiêu chuẩn đánh giá còn khắt khe hơn tỷ lệ thanh toán nhanh, nó đòi hỏi cần phải có sẵn tiền để thanh toán. Nguyên tắc cơ bản của tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt được đưa ra là 0,5:1. 1.7 Phân tích các tỷ số hoạt động: Tỷ số hoạt động sẽ giúp nhà phân tích đánh giá một cách khái quát tình hình luân chuyển từng loại vốn kinh doanh của doanh nghiệp trong hoạt động sản xuất kinh doanh, đồng thời dùng đo lường khả năng tổ chức, điều hành doanh nghiệp và cho thấy tình hình tài sản của doanh nghiệp tốt hay xấu. 1.7.1 Vòng quay hàng tồn kho: Hàng tồn kho là một bộ phận tài sản dự trữ ngắn hạn để đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho được thể hiện qua một trong hai chỉ tiêu sau: GVHB Số vòng quay HTK = Giá trị bình quân HTK HTK đầu kỳ + HTK cuối kỳ Giá trị bình quân HTK = 2 Số ngày của kỳ phân tích (360 ngày) Số ngày của 1 vòng quay HTK = Số vòng quay HTK 1.7.2 Vòng quay tài sản lưu động: (luân chuyển tài sản lưu động). Phản ánh rõ hiệu quả sử dụng tài sản lưu động. Tốc độ luân chuyển vốn nhanh hay chậm cho thấy tình hình tổ chức các mặt cung cầu, sản xuất và tiêu thụ có hợp lý hay không, các khoản vật tư dự trữ có đạt hiểu quả không, được xác định bằng công thức sau: Doanh thu thuần Số vòng quay TSLĐ = TSLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2