intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Tâm Nhi

Chia sẻ: Lộ Lung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài có cấu trúc gồm 3 chương trình bày cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh; kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi; hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Tâm Nhi

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TÂM NHI Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Trọng Nghĩa Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ân MSSV: 1054030053 Lớp: 10DKNH01 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày .... tháng….. năm..2014.. Tác giả Nguyễn Thị Hồng Ân i
  3. LỜI CẢM ƠN Xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo nhà trường đã tạo điều kiện cho tôi được đi trải nghiệm thực tế, làm nền tảng giúp cho tôi tự tin hơn trong công việc kế toán sau này. Xin chân thành cảm ơn thầy Ths.Nguyễn Trọng Nghĩa là giáo viên trực tiếp hướng dẫn tôi làm đề tài này. Thầy là người đã chỉ dạy tôi từng chi tiết, giải đáp những thắc mắc cho tôi nhiều kĩ năng, kinh nghiệm quý báu để hoàn thành quyển khóa luận này. Bên cạnh đó, tôi cũng rất biết ơn Công ty TNHH MTV Tâm Nhi, nơi mà tôi được cọ xát, tiếp xúc với thực tế một cách trực tiếp, được thực hành những kiến thức lý thuyết trên giảng đường. Những ngày đầu khi áp dụng những kiến thức vào thực tiễn tôi không tránh khỏi những bỡ ngỡ, nhưng tôi đã được các anh chị trong công ty hướng dẫn rất nhiệt tình, tận tâm giúp tôi cảm nhận được môi trường làm việc hòa đồng và chuyên nghiệp. Đặc biệt các anh chị trong phòng kế toán đã hỗ trợ và giúp đỡ tôi rất nhiều trong thời gian thực tập vừa qua. Cuối cùng, tôi kính chúc tất cả quý thầy cô trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh cùng các anh chị trong công ty TNHH MTV Tâm Nhi có nhiều sức khỏe và luôn thành công trong công việc của mình. TP. Hồ Chí Minh, ngày .... tháng.... năm..2014.. Tác giả Nguyễn Thị Hồng Ân ii
  4. CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------------------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên: ................................................................................................... MSSV:......................................................................................................................... Khóa: .......................................................................................................................... 1. Thời gian thực tập .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 2. Bộ phận thực tập .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý chí chấp hành kỷ luật .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 4. Kết quả thực tập theo đề tài .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 5. Nhận xét chung .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Ngày…...tháng……năm…. Đơn vị thực tập iii
  5. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TP. Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm ….. Giáo viên hƣớng dẫn iv
  6. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế GTGT Giá trị gia tăng MTV Một thành viên TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh v
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang Bảng 2.1 Tình hình kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi năm 2011-2012 ......31 Bảng 2.2. Sổ nhật ký chung (TK 511) .............................................................................35 Bảng 2.3. Sổ nhật ký chung (TK 515) .............................................................................37 Bảng 2.4. Sổ nhật ký chung (TK 711) .............................................................................38 Bảng 2.5. Sổ nhật ký chung (TK 632) .............................................................................40 Bảng 2.6. Sổ nhật ký chung (TK 642) .............................................................................42 Bảng 2.7. Sổ nhật ký chung (TK 811) .............................................................................43 Bảng 2.8. Sổ nhật ký chung (TK 821) .............................................................................45 vi
  8. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 2.1. Sơ tổ tổ chức bộ máy công ty TNHH MTV Tâm Nhi ....................................26 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ kế toán tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi ...........................................28 Sơ đồ 2.3. Tổ chức kế toán theo hình thức tập trung .......................................................29 Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán theo hình thức nhật ký chung...............................................29 vii
  9. MỤC LỤC Lời cam đoan ........................................................................................................................ i Lời cảm ơn ...........................................................................................................................ii Nhận xét của đơn vị thực tập ............................................................................................. iii Nhận xét của giáo viên hướng dẫn...................................................................................... iv Danh mục các chữ viết tắt .................................................................................................... v Danh mục các bảng biểu ..................................................................................................... vi Danh mục các sơ đồ ...........................................................................................................vii Mục lục ............................................................................................................................ viii LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 1 3. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................... 1 4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 2 5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp ................................................................................ 2 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. ......................................................... 3 1.1. Những vấn đề chung về kế toán hoạt động kinh doanh ...................................... 3 1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh......................................................... 3 1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....................... 3 1.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh........................... 3 1.2. Kế toán doanh thu, thu nhập khác ...................................................................... 3 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................ 3 1.2.1.1 Khái niệm ................................................................................................. 3 1.2.1.2 Vai trò và ý nghĩa của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............. 3 1.2.1.3 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ................................................................ 4 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 4 1.2.1.5 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 5 1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................. 6 1.2.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 6 1.2.2.2 Nguyên tắc kế toán ................................................................................... 7 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 7 1.2.2.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 7 1.2.3. Kế toán thu nhập khác ...................................................................................... 8 1.2.3.1 Khái niệm ................................................................................................. 8 1.2.3.2 Nguyên tắc k ế toán................................................................................... 8 viii
  10. 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 8 1.2.3.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 8 1.3. Kế toán các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần ........................................ 9 1.3.1. Khái niệm ...................................................................................................... 9 1.3.2. Nguyên tắc kế toán ......................................................................................... 9 1.3.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 10 1.3.4. Phương pháp hạch toán................................................................................ 11 1.4. Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng ......................... 11 1.4.1. Giá vốn hàng bán ......................................................................................... 12 1.4.1.1 Khái niệm ............................................................................................... 12 1.4.1.2 Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 12 1.4.1.3 Phương pháp tính giá vốn hàng bán ....................................................... 12 1.4.1.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 12 1.4.1.5 Phương pháp hạch toán .......................................................................... 12 1.4.2. Chi phí bán hàng .......................................................................................... 13 1.4.2.1. Khái niệm ............................................................................................... 13 1.4.2.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 13 1.4.2.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 13 1.4.2.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 14 1.4.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................................... 14 1.4.3.1. Khái niệm ............................................................................................... 14 1.4.3.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 14 1.4.3.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 15 1.4.3.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 15 1.4.4. Chi phí hoạt động tài chính .......................................................................... 16 1.4.4.1. Khái niệm ............................................................................................... 16 1.4.4.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 16 1.4.4.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 17 1.4.4.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 17 1.4.5. Chi phí khác ................................................................................................. 18 1.4.5.1. Khái niệm ............................................................................................... 18 1.4.5.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 18 1.4.5.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 18 1.4.5.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 19 1.4.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................ 19 1.4.6.1 Khái niệm ............................................................................................... 19 1.4.6.2 Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 20 ix
  11. 1.4.6.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 20 1.4.6.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................... 21 1.5. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 22 1.5.1. Khái niệm..................................................................................................... 22 1.5.2. Nguyên tắc kế toán. ..................................................................................... 23 1.5.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 23 1.5.4. Phương pháp hạch toán................................................................................ 23 CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TÂM NHI ........................................... 25 2.1. Giới thiệu chung về công ty TNHH MTV Tâm Nhi .............................................. 25 2.1.1. Giới thiệu khái quát về công ty ......................................................................... 25 2.1.1.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển .................................................. 25 2.1.1.2. Bộ máy tổ chức của công ty........................................................................ 26 2.1.2. Giới thiệu về phòng kế toán .............................................................................. 28 2.1.2.1. Bộ máy kế toán ............................................................................................ 28 2.1.2.1.1. Sơ đồ kế toán .......................................................................................... 28 2.1.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ kế toán ................................................................. 28 2.1.2.2. Công tác kế toán .......................................................................................... 28 2.1.2.2.1. Tổ chức kế toán theo hình thức tập trung .............................................. 28 2.1.2.2.2. Hình thức kế toán .................................................................................. 29 2.1.2.2.3. Chính sách kế toán ................................................................................. 30 2.1.3. Đánh giá về tình hình kinh doanh hiện nay, những mặt thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của công ty. .......................................................................... 30 2.1.3.1. Tình hình kinh doanh hiện nay ................................................................ 30 2.1.3.2. Thuận lợi ................................................................................................... 32 2.1.3.3. Khó khăn ................................................................................................... 32 2.1.3.4. Phương hướng phát triển........................................................................... 32 2.2. Thực trạng nghiệp vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi trong tháng 12 năm 2012. ............... 32 2.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập ............................................................................. 32 2.2.1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................. 32 2.2.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính ................................................................... 35 2.2.1.3. Thu nhập khác ............................................................................................ 37 2.2.2. Kế toán các chi phí phát sinh ............................................................................ 39 2.2.2.1. Giá vốn hàng bán ......................................................................................... 39 2.2.2.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................................... 40 2.2.2.3. Chi phí khác ................................................................................................. 42 x
  12. 2.2.2.4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................ 44 2.2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 45 2.2.3.1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi tháng 12/2012 ................................................................................................. 46 2.2.3.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 12/2012 ................................ 48 2.3. Nghiệp vụ lâp báo cáo tài chính ............................................................................ 48 2.3.1. Hệ thống báo cáo tài chính ................................................................................ 48 2.3.2. Nguồn lập báo cáo tài chính .............................................................................. 49 2.3.3. Báo cáo tài chính của công ty TNHH MTV Tâm Nhi ...................................... 49 2.4. Đánh giá công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi. ......................................................................... 49 2.4.1. Ưu điểm ............................................................................................................. 49 2.4.2. Nhược điểm và nguyên nhân............................................................................. 50 CHƢƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TÂM NHI 3.1. Nhận xét ................................................................................................................... 51 3.1.1. Tổng quát về tình hình hoạt động tại công ty ................................................. 51 3.1.2. Công tác kế toán tại công ty ........................................................................... 51 3.1.3. Công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty ............................. 51 3.2. Định hướng hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi .................................................................. 53 3.3. Giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi. ......................................................................... 54 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 56 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 57 PHỤ LỤC xi
  13. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Ngành công nghiệp chế tạo và sửa chữa ô tô hiện nay đang là ngành chiếm tỷ trọng khá cao trong nền kinh tế. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế ngành này cũng đang từng bước góp phần quan trọng trong GDP của nước ta. Bên cạnh đó, ngành ô tô đã phát triển lâu đời, các thế hệ động cơ mới hiện đại ngày càng được cải tiến với hệ thống điều khiển điện và sự can thiệp của hệ thống điều khiển điện tử. Đồng thời công nghệ chế tạo và sửa chữa cũng phát triển tương xứng để theo kịp công nghệ mới được áp dụng trên xe ô tô. Nước ta hiện nay cũng đang tập trung vào những ngành công nghiệp tiên tiến, có tiềm năng. Ở Việt Nam có khá nhiều công ty về dịch vụ sửa chữa, chế tạo máy ô tô. Trong quá trình hoạt động kinh doanh của một công ty thì không thể thiếu phần xác định doanh thu, chi phí, thuế thu nhập doanh nghiệp mà công ty phải nộp, lợi nhuận của công ty sau khi đã trừ các khoản chi phí. Việc hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của một công ty có ý nghĩa hết sức quan trọng, nhờ vào việc làm này thì những người đứng đầu công ty như giám đốc, kế toán trưởng, trưởng phòng kinh doanh…sẽ đánh giá những mặt tốt và những mặt bất lợi của công ty. Để từ đó đưa ra được những chiến lược kinh doanh có lợi cho công ty hơn. Do đó tôi quyết định chọn đề tài “Xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi” để làm khóa luận tốt nghiệp. 2. Mục tiêu nghiên cứu Quá trình thực hiện làm khóa luận tốt nghiệp là một cơ hội tốt để áp dụng những kiến thức đã học trên giảng đường vào thực tiễn, vận dụng những lý thuyết vào thực tế. Trong quá trình thực tập có thể giúp ta hiểu rõ được công tác kế toán và phương pháp hạch toán kế toán tại một doanh nghiệp cụ thể. Việc xác định doanh thu, tập hợp các chi phí phát sinh, chi phí thuế TNDN là một quá trình trong công tác kế toán, đòi hỏi người kế toán viên cần phải có sự cẩn thận, tỉ mỉ và chính xác. Theo đó, mục tiêu của khóa luận là tìm hiểu cách thức lên các báo cáo tài chính, những thông tin nào cần thiết cho nhà quản trị để đánh giá và phân tích về tình hình tài chính để giúp họ có những chiến lược kinh doanh hợp lý cho công ty. Qua đó ta thấy được những mặt tốt, hạn chế trong công tác kế toán của công ty để có thể đưa ra các giải pháp cũng như kiến nghị giúp công ty ngày càng hoàn thiện hơn. 3. Phạm vi nghiên cứu Trong khóa luận này tôi xin trình bày những vấn đề liên quan đến kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi. Phạm vi thời gian lấy số liệu làm khóa luận trong khoảng từ năm 2011 đến năm 2012. 1
  14. Doanh nghiệp thuộc đối tượng nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, hàng tồn kho hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Doanh nghiệp áp dụng theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phương pháp thu thập:  Thu thập chứng từ nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi.  Tham khảo ý kiến các chị trong phòng kế toán của công ty.  Tham khảo sách và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu.  Tham khảo một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành có liên quan đến đề tài. - Phân tích: phân tích các thông tin thu thập được trong quá trình tìm hiểu. - Đánh giá: Nhận xét và đánh giá về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty. 5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp ngoài phần mở đầu và kết luận bao gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh Chương 2: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi Chương 3: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi 2
  15. CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. 1.1. Những vấn đề chung về kế toán hoạt động kinh doanh 1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp. Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp kinh doanh có lời, còn ngược lại tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp bị lỗ. (Giáo trình kế toán tài chính 2- Ths.Nguyễn Quỳnh Tứ ly) 1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Nhiệm vụ của kế toán XĐKQKD là phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán của doanh nghiệp và hạch toán theo đúng cơ chế của Bộ tài chính. Kết quả hoạt động kinh doanh phải được tính toán chính xác, hợp lý, kịp thời và hạch toán theo từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động thương mại dịch vụ và các hoạt động khác. Kế toán phải theo dõi, giám sát và phản ánh các khoản doanh thu, chi phí của các hoạt động trong kỳ kế toán. 1.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Kế toán XĐKQKD là điều kiện cần thiết để đánh giá kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là sơ sở để đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất, kinh doanh và ảnh hưởng đến sự sống còn của doanh nghiệp. Ngoài ra, kế toán XĐKQKD còn giúp cho doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phương án kinh doanh, phương án đầu tư hữu hiệu nhất cho doanh nghiệp mình. 1.2. Kế toán doanh thu, thu nhập khác 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.1.1. Khái niệm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ việc giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu, phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp đồng cung cấp dịch vụ. (Chuẩn mực kế toán số 14: “Doanh thu và thu nhập khác”) 1.2.1.2. Vai trò và ý nghĩa của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu đóng vai trò rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh 3
  16. nghiệp, bởi lẽ: doanh thu đóng vai trò trong việc bù đắp chi phí, doanh thu bán hàng phản ánh quy mô của quá trình sản xuất, phản ảnh trình độ tổ chức chỉ đạo sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nó chứng tỏ sản phẩm của doanh nghiệp được người tiêu dùng chấp nhận. Nhờ vào lợi nhuận mà doanh nghiệp có thể nộp thuế TNDN, chia lợi nhuận cho các bên tham gia, tăng thêm vốn đầu tư để mở rộng sản xuất. Vì vậy doanh thu đóng vai trò quan trọng trong toàn bộ hoạt động của công ty. 1.2.1.3. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu - Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính. - Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thoả mãn đồng thời các điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận được chia. Khi không thoả mãn các điều kiện ghi nhận doanh thu không hạch toán vào tài khoản doanh thu. - Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu và không được ghi nhận là doanh thu. - Doanh thu (kể cả doanh thu nội bộ) phải được theo dõi riêng biệt theo từng loại doanh thu: Doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia. - Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thì phải được hạch toán riêng biệt. Các khoản giảm trừ doanh thu được tính trừ vào doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh của kỳ kế toán. - Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết chuyển vào TK 911- Xác định kết quả kinh doanh. Các tài khoản thuộc loại tài khoản doanh thu không có số dư cuối kỳ. 1.2.1.4. Tài khoản sử dụng - Tài khoản 511: “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” - TK 511 có 5 tài khoản cấp 2:  TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa.  TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm.  TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.  TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.  TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư. 4
  17. Kết cấu TK 511 Tài khoản 511 - Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp tính trên - Doanh thu bán hàng và cung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực cấp dịch vụ thực tế phát sinh tế cho khách hàng và được xác định là đã bán trong kỳ. trong kỳ kế toán. - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. - Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 - 1.2.1.5. Phương pháp hạch toán - Khi bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa thuế GTGT: Nợ TK 111,112,131… : Tổng giá thanh toán Có TK 511 : Giá bán chưa thuế GTGT Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp - Khi bán hàng theo phương pháp trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT: Nợ TK 131 : Số tiền khách hàng còn nợ Nợ TK 111,112 : Số tiền khách hàng thanh toán trước Có TK 511 : Giá bán trả ngay chưa thuế GTGT Có TK 3387 : Tổng số lãi do bán trả chậm, trả góp Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp - Trường hợp bán hàng thông qua đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng. Khi hàng hóa giao cho đại lý đã bán được:  Kế toán tại đơn vị giao hàng đại lý ghi nhận: Nợ TK 111,112,131 : Tổng giá thanh toán Có TK 511 : Giá bán chưa thuế GTGT Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp  Kế toán tại đơn vị nhận đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng. Định kỳ khi xác định doanh thu hoa hồng được hưởng, kế toán ghi nhận: 5
  18. Nợ TK 331 : phải trả cho người bán Có TK 511 : Hoa hồng đại lý được hưởng chưa có thuế. Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp - Doanh nghiệp khi xuất sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ đổi lấy vật tư, hàng hóa, TSCĐ không tương tự để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng để đổi lấy vật tư, hàng hóa, TSCĐ khác theo giá bán chưa có thuế GTGT: Nợ TK 131 : Tổng giá thanh toán. Có TK 511 : Giá bán chưa có thuế GTGT. Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp. - Đối với hoạt động gia công hàng hóa, kế toán tại đơn vị nhận hàng để gia công sẽ ghi nhận doanh thu được hưởng, kế toán ghi nhận: Nợ TK 111,112,131… : Tổng giá thanh toán Có TK 511 : Số tiền gia công được hưởng chưa thuế GTGT Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp - Xác định thuế TTĐB, thuế xuất khẩu kế toán ghi: Nợ TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3332 : Thuế TTĐB Có TK 3333 : Thuế xuất khẩu - Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hàng bán trả lại, khoản giảm giá, chiết khấu thương mại vào doanh thu thực tế trong kỳ. Nợ TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 521 : Khoản chiết khấu thương mại cho người mua Có TK 531 : Doanh thu hàng bán bị trả lại Có Tk 532 : Số tiền được giảm giá - Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 để XĐKQKD: Nợ TK 511 : Số doanh thu thuần được kết chuyển Có TK 911 : XĐKQKD 1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.2.2.1. Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp như: thu lãi, thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia…. (Điểm 2.5 trong muc IV-Thông tư 89/2002/TT-BTC) 6
  19. 1.2.2.2. Nguyên tắc kế toán - Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên TK 515 bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền. - Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá mua, số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu (không phản ánh tổng số tiền thu được từ việc bán chứng khoán). - Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra. - Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ; còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá trị khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó. 1.2.2.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 515: “doanh thu hoạt động tài chính” Kết cấu TK 515: Tài khoản 515 - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 chính phát sinh. - - 1.2.2.4. Phương pháp hạch toán - Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ. Nợ TK 111,112,152,138… : Nợ TK 221 : Đầu tư vào công ty con. Nợ TK 222 : Góp vốn liên doanh. Nợ TK 223 : Đầu tư vào công ty liên kết. Có TK 515 : Doanh thu hoạt động tài chính. - Định kỳ kế toán kết chuyển doanh thu hàng bán trả chậm, trả góp: Nợ TK 3387 : (Tổng số lãi thanh toán / Số kỳ thanh toán) Có TK 515 : Doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm - Chiết khấu thanh toán được hưởng Nợ TK 111 : Thu được bằng tiền Nợ TK 331 : Trừ vào khoản nợ phải trả người bán Có TK 515 : Chiết khấu thanh toán 7
  20. - Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần hoạt động tài chính qua TK 911 để XĐKQKD: Nợ TK 515 : Số tiền doanh thu thuần của hoạt động tài chính được kết chuyển. Có TK 911 : XĐKQKD. 1.2.3. Kế toán thu nhập khác 1.2.3.1. Khái niệm Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. (Đoạn 30 Chuẩn mực kế toán số 14-Doanh thu và thu nhập khác) 1.2.3.2. Nguyên tắc kế toán - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn. - Thu tiền bảo hiểm được bồi thường. - Thu tiền nộp phạt khách hàng vi phạm hợp đồng. - Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước. - Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại. - Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ. - Các khoản thu khác. 1.2.3.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 711: “ Thu nhập khác “ Kết cấu TK 711: Tài khoản 711 - Kết chuyển thu nhập khác trong kỳ sang - Các khoản thu nhập khác phát sinh TK 911. trong kỳ. 1.2.3.4. Phương pháp hạch toán - Phản ánh các khoản thu nhập về thanh lý, nhượng bán TSCĐ: Nợ TK 111,112,131 : Tổng giá thanh toán. Có TK 711 : Số thu nhập chưa có thuế GTGT Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp. - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa đem đầu tư, góp vốn, kế toán ghi: Nợ TK 12,22 : Giá đánh giá lại. Có TK 152,153,156 : Giá vốn ( trị giá xuất kho) Có TK 711 : Chênh lệch lãi (giá đánh giá lại > giá vốn) 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2