intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm hỗ trợ quy trình soạn thảo đề thi trắc nghiệm khách quan

Chia sẻ: Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:81

81
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu tổng quan lý thuyết trắc nghiệm khách quan; đánh giá thực trạng một số phần mềm tạo đề thi trắc nghiệm hiện nay ở Việt Nam, nước ngoài; nghiên cứu quy trình soạn thảo đề thi trắc nghiệm khách quan; xây dựng phần mềm hỗ trợ quy trình soạn thảo giải quyết vấn đề quản lý người dùng, quản lý kiến thức môn học, quản lý ngân hàng câu hỏi, kiểm duyệt câu hỏi đồng thời hướng đến một phần mềm mở.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm hỗ trợ quy trình soạn thảo đề thi trắc nghiệm khách quan

  1. Khóa luận tốt nghiệp Lời Cám Ơn uế Với tình cảm chân thành, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn cao quý đến ban H chủ nhiệm Khoa Hệ thống thông tin Kinh tế - Đại học Kinh tế Huế, các thầy tế cô giáo, gia đình, bạn bè và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công Nghệ Tekciz – Chi nhánh Huế đã tạo điều kiện, động viên và giúp đỡ tôi rất h nhiều trong quá trình hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. in Đặc biệt, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thạc sĩ Lê Viết cK Mẫn đã tận tình hướng dẫn, quan tâm, thường xuyên theo dõi, cung cấp các tài liệu và có những đánh giá, nhận xét, góp ý thẳng thắn để tôi có thể họ hoàn thiện báo cáo khóa luận tốt nghiệp một cách tốt nhất. Mặc dù tôi đã rất cố gắng nhưng luận văn sẽ không thể tránh khỏi ại những thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, bổ sung của Đ quý thầy cô để tôi có thể sữa chữa, bổ sung, nghiên cứu và phát triển hơn ng về đề tài này. ườ Tôi xin chân thành cảm ơn! Tr Huế, tháng 5 năm 2014 Sinh viên Trần Tuấn Mỹ Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ i i i
  2. Khóa luận tốt nghiệp MỤC LỤC LỜI CÁM ƠN...................................................................................................................... i MỤC LỤC ........................................................................................................................... ii DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................. v uế DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................. vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... viii H PHẦN 1: MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 9 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................. 9 tế 2. Mục tiêu của đề tài ........................................................................................................... 9 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 10 h in 4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................... 10 5. Nội dung khóa luận........................................................................................................ 10 cK CHƯƠNG 1: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HỌC TẬP VÀ QUY TRÌNH XÂY DỰNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN .......................................... 12 1.1. Kiểm tra, đánh giá thành quả học tập ........................................................................ 12 họ 1.1.1. Một số định nghĩa cơ bản......................................................................................... 13 1.1.2. Mục tiêu giáo dục và các mức độ của lĩnh vực nhận thức...................................... 14 ại 1.2. Lý thuyết trắc nghiệm................................................................................................. 18 Đ 1.2.1. Định nghĩa trắc nghiệm và phân loại các phương pháp trắc nghiệm ..................... 18 1.2.2. Các kiểu câu hỏi trắc nghiệm khách quan ............................................................... 19 ng 1.2.3. Một số tính chất của câu hỏi trắc nghiệm khách quan............................................ 22 1.2.4. So sánh phương pháp trắc nghiệm khách quan và tự luận ..................................... 26 ườ 1.2.5. Cách viết câu hỏi trắc nghiệm khách quan.............................................................. 27 1.3. Mục tiêu giảng dạy và bảng đặc trưng hai chiều ....................................................... 28 Tr 1.4. Quy trình xây dựng đề thi trắc nghiệm khách quan .................................................. 30 1.5. Thực trạng và đánh giá một số phần mềm quản lý, tạo đề thi trắc nghiệm hiện nay .... 31 CHƯƠNG 2: CÔNG NGHỆ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ XÂY DỰNG PHẦN MỀM ... 34 2.1. Tổng quan về MICROSOFT .NET ............................................................................ 34 2.1.1. Định nghĩa .NET ...................................................................................................... 34 Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ ii
  3. Khóa luận tốt nghiệp 2.1.2. Mục tiêu của .NET ................................................................................................... 34 2.1.3. Các dịch vụ của .NET .............................................................................................. 35 2.1.4. Lợi ích việc ứng dụng Microsoft .NET trong hệ thống hỗ trợ quy trình soạn thảo đề thi trắc nghiệm khách quan ................................................................................................ 35 2.2. .NET FRAMEWORK ................................................................................................ 36 uế 2.3. Sử dụng ADO.NET để lập trình WINFORM............................................................ 37 2.3.1. Giới thiệu khái quát ADO.NET ............................................................................... 37 H 2.3.2. Sử dụng công cụ Visual studio 2010 để lập trình WINFORM .............................. 41 2.3.3. Ngôn ngữ lập trình C# ............................................................................................. 41 tế 2.4. Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server để lưu trữ và thao tác dữ liệu .......... 43 2.4.1. Giới thiệu chung ....................................................................................................... 43 h in 2.4.2. Các thành phần của SQL Server .............................................................................. 44 2.4.3. Microsoft SQL Server 2008..................................................................................... 45 cK 2.5. Tạo giao diện bằng bộ công cụ hỗ trợ Devexpress 13.2.5 ........................................ 46 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ PHẦN MỀM HỖ TRỢ QUY TRÌNH SOẠN THẢO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ....................................... 48 họ 3.1. Tổng quan về phần mềm hỗ trợ soạn thảo đề thi trắc nghiệm .................................. 48 3.1.1. Giới thiệu về hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm ......................................................... 48 ại 3.1.2. Mô tả hệ thống ......................................................................................................... 49 Đ 3.2. Phân tích hệ thống ...................................................................................................... 50 3.2.1. Phân tích hệ thống về chức năng ............................................................................. 50 ng 3.2.2. Phân tích hệ thống về dữ liệu................................................................................... 60 3.3. Lưu đồ thuật toán một số quy trình chính.................................................................. 72 ườ 3.3.1. Lưu đồ quy trình tạo câu hỏi.................................................................................... 72 3.3.2. Lưu đồ duyệt câu hỏi ............................................................................................... 73 Tr 3.4. Thiết kế giao diện ....................................................................................................... 73 3.4.1. Giao diện form đăng nhập hệ thống ........................................................................ 74 3.4.2. Giao diện thay đổi thông tin đăng nhập .................................................................. 74 3.4.3. Giao diện chính của phần mềm ............................................................................... 75 3.3.4. Giao diện soạn câu hỏi ............................................................................................. 75 Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ iii
  4. Khóa luận tốt nghiệp 3.4.5. Giao diện duyệt câu hỏi ........................................................................................... 76 3.4.6. Giao diện quản lý ngân hàng câu hỏi chính thức .................................................... 76 3.4.7. Giao diện thông tin người dùng ............................................................................... 77 3.4.8. Giao diện ma trận kiến thức và phân quyền soạn thảo ........................................... 77 PHẦN 2: KẾT LUẬN ...................................................................................................... 78 uế DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ iv
  5. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1: Mô hình về vị trí của kiểm tra, đánh giá trong GD-ĐT ................................... 12 Hình 1.2: Các mức độ hành vi của lĩnh vực nhận thức..................................................... 15 Hình 1.3: Phân loại các phương pháp trắc nghiệm ........................................................... 18 uế Hình 2.1: Mô hình .NET Framework ................................................................................ 36 Hình 2.2: Mô hình hướng đối tượng của ADO.NET ........................................................ 38 H Hình 2.3: Các thành phần của SQL Server ....................................................................... 44 Hình 3.1: Mô hình hệ thống thi trắc nghiệm ..................................................................... 48 tế Hình 3.2: Sơ đồ chức năng ................................................................................................ 51 Hình 3.3: Chức năng quản lý người dùng ......................................................................... 52 h Hình 3.4: Chức năng quản lý hệ thống.............................................................................. 52 in Hình 3.5: Chức năng soạn câu hỏi..................................................................................... 52 cK Hình 3.6: Chức năng quản lý môn học.............................................................................. 53 Hình 3.7: Chức năng in đề ................................................................................................. 53 Hình 3.8: Sơ đồ ngữ cảnh .................................................................................................. 54 họ Hình 3.9: Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0 ................................................................................ 55 Hình 3.10: Sơ đồ phân rã chức năng 1.0 ........................................................................... 56 ại Hình 3.11: Sơ đồ phân chức năng 2.0 ............................................................................... 57 Hình 3.12: Sơ đồ phân rã chức năng 3.0 ........................................................................... 58 Đ Hình 3.14: Sơ đồ phân rã chức năng 5.0 ........................................................................... 60 Hình 3.15: Sơ đồ thực thể - mối quan hệ .......................................................................... 65 ng Hình 3.16: Mô hình quan hệ dữ liệu ................................................................................. 71 Hình 3.17: Lưu đồ quy trình tạo câu hỏi ........................................................................... 72 ườ Hình 3.18: Lưu đồ duyệt câu hỏi ....................................................................................... 73 Hình 3.19: Giao diện đăng nhập hệ thống......................................................................... 74 Tr Hình 3.20: Giao diện thay đổi thông tin đăng nhập .......................................................... 74 Hình 3.21: Giao diện chính của phần mềm....................................................................... 75 Hình 3.22: Giao diện soạn câu hỏi .................................................................................... 75 Hình 3.23: Giao diện duyệt câu hỏi ................................................................................... 76 Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ v
  6. Khóa luận tốt nghiệp Hình 3.24: Giao diện quản lý ngân hàng câu hỏi chính thức ........................................... 76 Hình 3.25: Giao diện thông tin người dùng ...................................................................... 77 Hình 3.26: Giao diện ma trận kiến thức và phân quyền soạn thảo................................... 77 uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ vi
  7. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Tương quan số lựa chọn và độ may rủi ............................................................ 22 Bảng 1.2: Bảng so sánh ưu thế hai phương pháp trắc nghiệm và tự luận ........................ 26 Bảng 1.3: Dàn bài trắc nghiệm môn Toán ........................................................................ 29 Bảng 1.4: Bảng đánh giá một số phần mềm quản lý câu hỏi, thi trắc nghiệm hiện nay.. 32 uế Bảng 2.1: Một số giao thức thường dùng.......................................................................... 38 H Bảng 2.2: Thuộc tính và phương thức của đối tượng SqlConnection .............................. 39 Bảng 2.3: Thuộc tính và phương thức của đối tượng DataReader ................................... 40 tế Bảng 3.1: Bảng câu hỏi ...................................................................................................... 66 Bảng 3.2: Bảng câu trả lời ................................................................................................. 66 h Bảng 3.3: Bảng chi tiết chức danh..................................................................................... 67 in Bảng 3.4: Bảng chức danh ................................................................................................. 67 cK Bảng 3.5: Bảng chủ đề ....................................................................................................... 67 Bảng 3.6: Bảng chương ..................................................................................................... 67 Bảng 3.7: Bảng độ khó ...................................................................................................... 67 họ Bảng 3.8: Bảng giáo viên................................................................................................... 68 Bảng 3.9: Bảng giả thiết chung ......................................................................................... 68 ại Bảng 3.10: Bảng khoa........................................................................................................ 68 Bảng 3.11: Bảng loại câu hỏi............................................................................................. 68 Đ Bảng 3.12: Bảng ma trận kiến thức ................................................................................... 69 Bảng 3.13: Bảng môn học ................................................................................................. 69 ng Bảng 3.14: Bảng mục kiến thức ........................................................................................ 69 Bảng 3.15: Bảng mức trí năng ........................................................................................... 69 ườ Bảng 3.16: Bảng phân quyền nhập câu hỏi ....................................................................... 69 Tr Bảng 3.17: Bảng quyền...................................................................................................... 70 Bảng 3.18: Bảng thảo luận ................................................................................................ 70 Bảng 3.19: Bảng thông tin duyệt ....................................................................................... 70 Bảng 3.20: Bảng tổ bộ môn ............................................................................................... 70 Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ vii
  8. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BFD : Bussiness Flow Diagram CD : Context Diagram CLR : Common Language Runtime uế CSDL : Cơ sở dữ liệu DFD : Data Flow Diagram H RTF : Rich Text Format SQL : Structure Query Language tế XML : Extensible Markup Language h in cK họ ại Đ ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ viii
  9. Khóa luận tốt nghiệp PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Hiện nay, trắc nghiệm là một trong những phương pháp đánh giá thành quả học tập đã được quan tâm, áp dụng nhiều trên toàn thế giới, đặc biệt trong các kì thi có giá trị uế quốc tế như TOEFL, GMAT, GRE của tổ chức ETS hay MCSE, MCAD của Microsoft. Đi cùng xu hướng đó, tại Việt Nam, những năm gần đây, song song với việc đổi mới H phương pháp dạy và học, việc đổi mới hình thức thi cử cũng trở nên cấp thiết. Trong đó, trắc nghiệm khách quan cũng được nhiều tổ chức, cá nhân quan tâm sử dụng bởi tính tế khách quan, trung thực, chính xác, kiểm tra được nhiều kiến thức, tránh tình trạng học tủ, học vẹt, nâng cao chất lượng của các kì thi. h Với sự phát triển của công nghệ thông tin, đã có nhiều phần mềm được xây dựng in cho phép hỗ trợ việc soạn câu hỏi, tạo đề thi trắc nghiệm khách quan miễn phí lẫn có phí cK nhưng đa số các phần mềm này tồn tại nhiều hạn chế như phần mềm McMix chỉ hỗ trợ trộn đề thi, phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi và soạn đề TestProBasic không thể soạn thảo câu hỏi với công thức toán, hóa, hình ảnh, không quản lý được người dùng, khó tùy họ biến trong việc ra đề, phần mềm TestProfessional 2008 chỉ hỗ trợ cho một số môn học, khó khăn trong việc cập nhật câu hỏi, trích xuất đề ra dạng file word dễ bị chỉnh sửa… Từ ại đó, yêu cầu cần có một phần mềm tạo đề thi trắc nghiệm khắc phục được những hạn chế Đ trên là cần thiết. Với lý do đó, tôi chọn “Xây dựng phần mềm hỗ trợ quy trình soạn thảo đề thi ng trắc nghiệm khách quan” làm hướng nghiên cứu cho đề tài. 2. Mục tiêu của đề tài ườ - Nghiên cứu tổng quan lý thuyết trắc nghiệm khách quan. - Đánh giá thực trạng một số phần mềm tạo đề thi trắc nghiệm hiện nay ở Việt Tr Nam, nước ngoài. - Nghiên cứu quy trình soạn thảo đề thi trắc nghiệm khách quan. - Xây dựng phần mềm hỗ trợ quy trình soạn thảo giải quyết vấn đề quản lý người dùng, quản lý kiến thức môn học, quản lý ngân hàng câu hỏi, kiểm duyệt câu hỏi đồng thời hướng đến một phần mềm mở. Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 9
  10. Khóa luận tốt nghiệp 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu  Đối tượng nghiên cứu - Lý thuyết trắc nghiệm khách quan. - Quy trình soạn thảo đề thi trắc nghiệm khách quan.  Phạm vi nghiên cứu uế - Địa điểm thực tập: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công Nghệ Tekciz – Chi nhánh Huế. H - Thời gian: từ 10/02/2014 đến 17/05/2014. 4. Phương pháp nghiên cứu tế - Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng trong Kinh tế làm phương pháp cơ h bản kết hợp với các phương pháp thống kê, phân tích, tổng hợp, so sánh,... Để xây dựng in phần mềm hỗ trợ quy trình soạn thảo đề thi trắc nghiệm khách quan phù hợp với yêu cầu thực tế hiện nay. cK - Phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống: dựa trên những thông tin thu được để tiến hành phân tích, thiết kế hệ thống bao gồm những chức năng của các phân hệ phần họ mềm sẽ xây dựng thông qua quá trình mô hình hóa hệ thống, chuẩn hóa cơ sở dữ liệu một cách phù hợp. - Phương pháp lập trình hướng chức năng: sau khi tiến hành phân tích, thiết kế hệ ại thống, sẽ lựa chọn ngôn ngữ lập trình C Sharp với hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server Đ 2008 để quản lý. 5. Nội dung khóa luận ng Ngoài Phần mở đầu, Kết luận, Khóa luận được trình bày trong 3 chương: ườ Chương 1: Kiểm tra, đánh giá thành quả học tập và quy trình xây dựng đề thi trắc nghiệm khách quan – Trình bày khái quát các khái niệm về kiểm tra, đánh giá thành quả học tập, lý thuyết trắc nghiệm, quy trình xây dựng đề thi trắc nghiệm khách Tr quan và so sánh, đánh giá một số phần mềm quản lý câu hỏi và tạo đề thi trắc nghiệm hiện nay. Chương 2: Công nghệ sử dụng để xây dựng phần mềm - Trình bày tổng quan về MICROSOFT .NET, .NET FRAMWORK, ADO.NET. Đồng thời giới thiệu hệ quản Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 10
  11. Khóa luận tốt nghiệp trị cơ sở dữ liệu Microsoft SQL Server - công cụ dùng để thiết kế cơ sở dữ liệu và bộ công cụ hỗ trợ tạo giao diện Devexpress 13.2.5 Chương 3: Phân tích và thiết kế phần mềm hỗ trợ quy trình soạn thảo đề thi trắc nghiệm - Đây là nội dung chính của khóa luận. Chương này trình bày tất cả các giai đoạn đi từ khảo sát hiện trạng, mô phỏng hệ thống, phân tích hệ thống thông tin, thiết kế uế cơ sở dữ liệu, xây dựng thuật toán, thiết kế giao diện, chương trình cho tới khâu cuối cùng là chạy thử sản phẩm đầu ra. H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 11
  12. Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 1 KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HỌC TẬP VÀ QUY TRÌNH XÂY DỰNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN uế 1.1. Kiểm tra, đánh giá thành quả học tập H Bất kì một quá trình giáo dục nào mà một con người tham gia cũng nhằm tạo ra những biến đổi nhất định trong con người đó. Muốn biết những biến đổi đó xảy ra ở mức tế độ nào phải kiểm tra, đánh giá hành vi của con người đó trong một tình huống nhất định. h Sự đánh giá cho phép chúng ta xác định, một là mục tiêu giáo dục được đặt ra có phù hợp in hay không, người học có tiến bộ hay không. Kiểm tra là sự theo dõi, sự tác động của người kiểm tra (người dạy) đối với người cK học nhằm thu những thông tin cần thiết hỗ trợ cho việc đánh giá. Thông qua kiểm tra, thông tin về quá trình dạy của thầy và quá trình học của trò được thu thập, từ đó có những điều chỉnh tối ưu cho cả người học và người dạy. Người học sẽ học tốt hơn nếu được họ kiểm tra thường xuyên và được đánh giá một cách nghiêm túc, công bằng dựa trên phương tiện hỗ trợ. ại Đ ng ườ Tr Hình 1.1: Mô hình về vị trí của kiểm tra, đánh giá trong GD-ĐT Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 12
  13. Khóa luận tốt nghiệp Đánh giá kết quả học tập là quá trình đo lường mức độ đạt được của người học so với các mục tiêu của quá trình dạy học. Đánh giá thái độ của người học thông qua phân tích các thông tin phản hồi từ kiểm tra, quan sát mức độ hoàn thành công việc được giao, đối chiếu với các tiêu chí và yêu cầu dự kiến, mong muốn đạt được của từng môn học. Trên cơ sở đó, người ta đưa ra mô hình về vị trí của kiểm tra, đánh giá (Hình 1.1). uế Đánh giá kết quả học tập sinh viên là một quá trình phức tạp đòi hỏi nhiều công sức. Vì vậy, để việc đánh giá kết quả học tập đạt kết quả tốt thì quy trình đánh giá phải H được thiết kế hoàn chỉnh, thông thường quy trình gồm các công đoạn sau: - Phân tích mục tiêu học tập thành các kiến thức và kỹ năng. tế - Đặt ra các yêu cầu về mức độ đạt được của kiến thức, kỹ năng dựa trên những dấu hiệu đó để đo lường và quan sát. h - Tiến hành đo lường và quan sát các dấu hiệu để đánh giá mức độ đạt được cho các yêu cầu đặt ra thông qua điểm số, tiêu chí. in cK - Phân tích, so sánh các thông tin nhận được với các yêu cầu đề ra, sau đó đánh giá kết quả học tập sinh viên, mức độ thành công của phương pháp giảng dạy mà giáo viên áp dụng,…qua đó cải tiến và khắc phục các nhược điểm còn tồn tại. họ - Quá trình đánh giá phải tuyệt đối tuân thủ nguyên tắc vừa sức, bám sát nội dung chương trình, khách quan. ại Liên quan với việc đánh giá trong phạm vi giáo dục người ta thường sử dụng các Đ thuật ngữ sau: 1.1.1. Một số định nghĩa cơ bản ng Assessment (lượng giá) bao gồm các việc phán xét thí sinh theo các hệ thống quy tắc hoặc tiêu chuẩn nào đó. Lượng giá có thể thực hiện đầu quá trình giảng dạy để giúp ườ tìm hiểu và chuẩn đoán (diagnostic) về đối tượng giảng dạy, có thể triển khai trong tiến trình (formative) giảng dạy để tạo những thông tin phản hồi giúp điều chỉnh quá trình dạy Tr và học, cũng có thể thực hiện lúc kết thúc (summative) để tổng kết. Measurement (đo lường): Trong lĩnh vực giáo dục có nhiều định nghĩa khác nhau về đo lường Theo K.D.Hopkins và J.C.Stalay: Đo lường là quá trình mà với nó, sự việc được phân biệt. Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 13
  14. Khóa luận tốt nghiệp Theo Q.Stodola và K.Stordahl: Đo lường trong giáo dục là phương tiện để thu thập, phân tích dữ liệu về đặc tính, hành vi con người một cách có hệ thống làm cơ sở cho những hành động thích hợp. Tóm lại, đo lường là một cách lượng giá, là việc gán các con số hoặc thứ bậc theo một hệ thống quy tắc nào đó. uế Tests (trắc nghiệm) là các phương pháp thường dùng để lượng giá trong giáo dục. Trắc nghiệm thường có các dạng thức sau đây: Trắc nghiệm thành quả (achievement) để H đo lường mức độ học được sau một thời kỳ giảng dạy nào đó; Trắc nghiệm năng kiểu (aptitute) để dự báo việc thực hiện của một người trong tương lai. Phương pháp trắc tế nghiệm có thể là khách quan (objective) hoặc chủ quan (subjective). Evaluation (đánh giá) là việc nhận định sự xứng đáng của một cái gì đó, chẳng hạn h việc đánh giá một chương trình, một nhà trường, một chính sách. Đánh giá có thể là định in lượng (quantitative) hoặc định tính (qualitative). cK 1.1.2. Mục tiêu giáo dục và các mức độ của lĩnh vực nhận thức 1. Khái niệm mục tiêu giáo dục họ Theo Wikipedia: “Mục tiêu giáo dục là một hệ thống các chuẩn mực của một mẫu hình nhân cách cần hình thành ở một đối tượng người được giáo dục nhất định. Đó là một hệ thống cụ thể các yêu cầu xã hội trong mỗi thời đại, trong từng giai đoạn xác định ại đối với nhân cách một loại đối tượng giáo dục”. Đ Do đó, mục tiêu giáo dục phụ thuộc vào mỗi thời kỳ nhất định của quá trình phát triển xã hội và mỗi giai đoạn của quá trình giáo dục con người. ng Trải qua các giai đoạn phát triển xã hội, cách tiếp cận xác lập mục tiêu giáo dục ườ đang có nhiều thay đổi. 2. Phân loại mục tiêu giáo dục và các mức độ của lĩnh vực nhận thức Tr Hệ thống phân loại các mục tiêu của quá trình giáo dục đã được B.S.Bloom chủ trì xây dựng năm 1948. Trong đó, ba lĩnh vực của các hoạt động giáo dục đã được xác định, đó là lĩnh vực về nhận thức (cognitive domain), lĩnh vực về hoạt động (psychomator domain) và lĩnh vực về cảm xúc, thái độ (affective domain). Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 14
  15. Khóa luận tốt nghiệp Các lĩnh vực nêu trên không hoàn toàn tách biệt hoặc loại trừ lẫn nhau. Phần lớn việc phát triển tâm linh và tâm lý đều bao hàm cả ba lĩnh vực nói trên. Bloom và những người cộng tác với ông cũng đã xây dựng nên các cấp độ của các mục tiêu giáo dục, thường được gọi là cách phân loại Bloom, trong đó lĩnh vực nhận thức được chia thành sáu mức độ hành vi từ đơn giản nhất đến phức tạp nhất như sau: uế H tế h in Hình 1.2: Các mức độ hành vi của lĩnh vực nhận thức cK - Biết (Knowledge): Biết là năng lực nhớ lại các thông tin, sự kiện mà không nhất thiết phải hiểu chúng. Các động từ khởi đầu thường dùng: nhắc lại, kể lại, tái tạo, định nghĩa, mô tả, nhận biết, nhận diện, xác định, gọi tên, ghi chép, phác thảo, trình bày, họ tường thuật, trích dẫn, liệt kê, khẳng định, kiểm tra, bố trí, thu thập,… Ví dụ: ại  Mô tả hoạt động của động cơ điện một chiều. Đ  Liệt kê các tiêu chí thể hiện mức hiện đại của một quốc gia.  Trình bày các cấp độ thành công trong lĩnh vực nhận thức theo cách phân loại ng của Bloom. - Hiểu (Comprehention): Hiểu là năng lực hiểu ý nghĩa của thông tin và giải ườ thích các thông tin được học. Các động từ khởi đầu thường dùng: liên kết, thay đổi, phân loại, làm rõ, kiến tạo, phân biệt, so sánh, sắp xếp, tương phản, giải mã, làm khác, thảo Tr luận, lượng giá, giải thích, thể hiện, mở rộng, khái quát hóa, cho ví dụ minh họa, nhận định, suy luận, báo cáo, giải quyết, xem xét, thay đổi,… Ví dụ:  Phân biệt giữa luật dân sự và luật hình sự. Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 15
  16. Khóa luận tốt nghiệp  Giải thích các hậu quả về xã hội, kinh tế và chính trị của cuộc chiến tranh Việt Nam lên thế giới sau chiến tranh.  Thảo luận về nguyên nhân bỏ học của học sinh. - Áp dụng (Application): Ứng dụng là năng lực vận dụng các thông tin hiểu biết được vào những hoàn cảnh mới, tình huống mới, điều kiện mới, giải quyết các vấn đề đặt uế ra. Các động từ khởi đầu thường dùng: áp dụng, vận dụng, đánh giá, tính toán, thay đổi, chọn, hoàn tất, kiến tạo, chứng minh, phát triển, phát hiện, khai thác, kiểm tra, nhận biết, H minh họa, giải nghĩa, điều chỉnh, điều khiển, vận hành, tổ chức, tạo ra, lập kế hoạch, trình diễn, phác thảo, phác họa… tế Ví dụ:  Phác thảo trật tự các sự kiện quan trọng trong lịch sử cách mạng Việt Nam thế h in kỷ 20.  Áp dụng lý thuyết lượng tử để giải thích hiện tượng quang điện. cK  Phác họa lộ trình chuyển đổi qua học chế tín chỉ ở trường. - Phân tích (Analysis): Phân tích là năng lực chia thông tin thành nhiều thành tố họ để biết được các mối quan hệ nội tại và cấu trúc của chúng. Các động từ khởi đầu thường dùng: phân tích, lý giải, thẩm định, bố trí, bóc tách, phân loại, tính toán, kết nối, so sánh, xác định, phân biệt, điều tra, khảo sát, đặt câu hỏi, suy luận,… ại Ví dụ: Đ  So sánh các mô hình kinh doanh điện tử khác nhau.  Phân tích tác động kinh tế và môi trường của việc sử dụng năng lượng điện hạt ng nhân.  Khảo sát tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp. ườ - Tổng hợp (Syntheis): Tổng hợp là năng lực liên kết các thông tin lại với nhau tạo ra ý tưởng mới, khái quát hóa các thông tin suy ra các hệ quả. Các động từ khởi đầu Tr thường dùng: biện luận, sắp đặt, phân loại, thu thập, phối hợp, kiến tạo, tạo ra, thiết kế, phát triển, giải thích, thiết lập, tích hợp, tổ chức, tái cấu trúc, tóm tắt, lập kế hoạch,… Ví dụ:  Tóm tắt các nguyên nhân và hệ quả của cuộc Cách mạng tháng 10 Nga. Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 16
  17. Khóa luận tốt nghiệp  Thiết kế chương trình đào tạo cụ thể.  Phát triển các kỹ năng mềm cho sinh viên. - Đánh giá (Evaluation): Đánh giá là năng lực đưa ra nhận định, phán quyết về giá trị thông tin, vấn đề, sự vật, hiện tượng theo một mục đích cụ thể. Các động từ khởi đầu thường dùng: thẩm định, khẳng định, liên hệ, đánh giá, so sánh, giải thích, giải nghĩa, uế quyết định, phán quyết, khuyến cáo, chỉnh sửa, tóm lược, phê chuẩn, xếp hạng, hỗ trợ, dự đoán,… H Ví dụ:  Tóm lược các đóng góp quan trọng của Faraday trong lĩnh vực cảm ứng điện từ. tế  Đánh giá vai trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc ra đời Đảng Cộng sản h Việt nam. in  Dự đoán tương lai phát triển của công nghệ sinh học tại Việt Nam. Các công cụ đánh giá hiệu quả phải giúp xác định được kết quả học tập ở mọi cấp cK độ nói trên để đưa ra một nhận định chính xác về năng lực của con người được đánh giá về chuyên môn liên quan. Đây sẽ là những cấp độ người ra đề có thể tham khảo nhằm xác định mức độ nhận họ thức mà câu hỏi trắc nghiệm cần đạt được, một yếu tố cho câu hỏi trắc nghiệm. 3. Một số loại hình phương pháp đánh giá trường học ại Ở các trường đại học có thể sử dụng các phương pháp đánh giá sau đây: Đ - Trắc nghiệm viết (bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận) - Bài viết (bao gồm cả tự luận và báo cáo thực tế, báo cáo khóa luận…) ng - Vấn đáp - Các trắc nghiệm mô phỏng và biểu diễn (những bài thi kĩ năng) ườ - Các kỳ thi tổng hợp - Khóa luận hoặc đề án năm thứ tư Tr - Tự đánh giá (một số trường đại học ở Mỹ đang áp dụng) - Đánh giá theo bộ hồ sơ (portfolio) Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 17
  18. Khóa luận tốt nghiệp 1.2. Lý thuyết trắc nghiệm 1.2.1. Định nghĩa trắc nghiệm và phân loại các phương pháp trắc nghiệm Trắc nghiệm theo nghĩa rộng là một phép lượng giá cụ thể mức độ khả năng thể hiện hành vi trong lĩnh vực nào đó của một người cụ thể nào đó. Ta có nhiều cách phân loại các phương pháp trắc nghiệm: uế - Loại quan sát giúp đánh giá các thao tác, các hành vi, các phản ứng vô thức, các kỹ năng thực hành và cả một số kỹ năng về nhận thức H - Loại vấn đáp có tác dụng tốt để đánh giá khả năng đáp ứng các câu hỏi được nêu một cách tự phát trong một tình huống cần kiểm tra, cũng thường được sử dụng khi tế tương tác giữa người hỏi và người đối thoại là quan trọng, chẳng hạn dể xác định thái độ người đối thoại. h - Loại viết thường được sử dụng nhiều nhất, vì có các ưu điểm sau: in  Cho phép kiểm tra nhiều thí sinh cùng một lúc cK  Cho phép thí sinh cân nhắc nhiều hơn khi trả lời  Có thể đánh giá một vài loại tư duy ở mức độ cao  Cung cấp các bản ghi trả lời của thí sinh để nghiên cứu kỹ khi chấm họ  Dễ quản lý vì người chấm không tham gia trực tiếp vào bối cảnh kiếm tra. ại Đ ng ườ Tr Hình 1.3: Phân loại các phương pháp trắc nghiệm Trắc nghiệm viết lại được chia thành hai nhóm chính: Nhóm các câu hỏi tự luận (essay test): Các câu hỏi buộc phải trả lời theo dạng mở, thí sinh phải tự mình trình bày ý kiến trong một bài viết để giải quyết vấn đề mà câu hỏi nêu ra. Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 18
  19. Khóa luận tốt nghiệp Nhóm các câu hỏi trắc nghiệm khách quan (objective test, ở nước ta gọi chung là “trắc nghiệm”): Đề thi thường bao gồm rất nhiều câu hỏi, mỗi câu nêu lên vấn đề và những thông tin cần thiết để thí sinh có thể trả lời từng câu một cách ngắn gọn. Ngoài ra, trắc nghiệm viết còn được phân loại theo cách chuẩn bị đề trắc nghiệm:  Trắc nghiệm tiêu chuẩn hóa uế  Trắc nghiệm dùng ở lớp học Phân loại theo việc đảm bảo thời gian làm bài trắc nghiệm: H  Trắc nghiệm theo tốc độ  Trắc nghiệm không theo tốc độ tế Phân loại theo phương hướng sử dụng kết quả trắc nghiệm:  Trắc nghiệm theo chuẩn h in  Trắc nghiệm theo tiêu chí Sau đây, chúng ta sẽ đi khảo sát cụ thể các kiểu câu hỏi trắc nghiệm khách quan. cK 1.2.2. Các kiểu câu hỏi trắc nghiệm khách quan Trong nhóm trắc nghiệm khách quan có nhiều kiểu câu hỏi khác nhau: Câu ghép đôi (matching items): họ - Cấu trúc: Gồm 3 phần  Phần chỉ dẫn trả lời ại  Phần gốc (cột 1): gồm những câu ngắn, đoạn, chữ,… Đ  Phần lựa chọn (cột 2): cũng gồm những câu ngắn, đoạn, chữ,… Trong phần chỉ dẫn cần chỉ ra cho người làm trắc nghiệm biết cách ghép từng cặp ng nhóm ở hai cột với nhau sao cho phù hợp về ý nghĩa. - Ưu điểm: ườ  Dễ xây dựng  Có thể hạn chế sự đoán mò bằng cách tăng số lượng lựa chọn Tr - Nhược điểm:  Chủ yếu dùng để kiểm tra khả năng nhận biết  Thông tin dàn trải, không nhấn mạnh được những điểm quan trọng. - Ví dụ: Một câu trắc nghiệm về văn học: Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 19
  20. Khóa luận tốt nghiệp Hãy tìm ở cột bên phải tên tác giả của hai câu thơ liệt kê ở cột bên trái: 1. Hồ Tây cảnh đẹp hóa gò hoang a. Thâm tâm Thổn thức bên song mảnh giấy tàn b. Xuân Diệu 2. Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang c. Huy Cận Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng d. Nguyễn Du 3. Bóng chiều không thẳm, không vàng vọt e. Hàn Mặc Tử Sao đầy hoàng hôn trong mắt trong f. Tố Hữu uế 4. Con đường nhỏ nhỏ, gió xiêu xiêu Lả lả cành hoang, nắng trở chiều 5. Ở ngoài kia vui sướng biết bao nhiêu H Nghe chim reo trong gió mạnh lên triều Đáp án: 1 – d, 2 – b, 3 – a, 4 – b, 5 – g. tế Đối với loại câu hỏi ghép đôi, người ta thường cho yếu tố ở cột bên trái không bằng số yếu tố ở cột bên phải, vì rằng khi số yếu tố ở hai phía bằng nhau thì hai yếu tố cuối h cùng sẽ mặc nhiên được ghép với nhau mà không phải lựa chọn in Câu điền khuyết (supply items): Một mệnh đề có khuyết một hoặc nhiều bộ phận, cK thí sinh phải nghĩ ra nội dung thích hợp để điền vào chỗ trống. - Ưu điểm:  Dễ xây dựng họ  Người trả lời không thể đoán mò - Nhược điểm: ại  Thường chỉ được dùng để kiểm tra trình độ mức độ nhận biết, hiểu.  Đôi khi khó đánh giá đúng nội dung trả lời. Đ - Ví dụ: Một câu trắc nghiệm về lịch sử: ng Ngày 2 tháng 9 năm 1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc …………… khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. ườ Đáp án: Tuyên ngôn độc lập. Câu trả lời ngắn (short answer): Là câu trắc nghiệm chỉ đòi hỏi trả lời bằng nội Tr dung rất ngắn - Ưu điểm:  Dễ soạn thảo và học viên chỉ cần trả lời thêm vào bên cạnh  Dễ chấm - Nhược điểm: Sinh viên thực hiện: Trần Tuấn Mỹ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2