intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luật tốt nghiệp: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay hộ sản xuất tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

23
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay hộ sản xuất tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long" nhằm đánh giá thực trạng hoạt động cho vay hộ sản xuất của Ngân hàng; Phân tích hiệu quả hoạt động cho vay hộ sản xuất tại tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long (Sacombank chi nhánh Vĩnh Long); Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay hộ sản xuất tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luật tốt nghiệp: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay hộ sản xuất tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG GVHD : ThS. THÁI THANH THU SVTH : TRẦN TUẤN AN LỚP : TÀI CHÍNH - K17 MSSV : 1711043014 Vĩnh Long, năm 2020
  2. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày …… tháng ….. năm 2020 Giáo viên hướng dẫn Th.S THÁI THANH THU i
  3. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày …… tháng ….. năm 2020 ii
  4. LỜI CẢM ƠN - - -- - - Trong thời gian học tập ở Trường Đại Học Cửu Long được thầy cô truyền đạt những kiến thức quý báu trong từng bài giảng, từng trang giáo án và hơn hai tháng thực tập tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long đã trang bị cho em những kiến thức về lĩnh vực tài chính - Ngân hàng. Em xin cám ơn Ban giám hiệu và các thầy cô nói chung, Khoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng nói riêng đã tạo điều kiện và giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và rèn luyện tại trường, đặc biệt là giáo viên hướng dẫn mặc dù bận rộn trong giảng dạy nhưng Cô vẫn dành thời gian hướng dẫn cho em hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này. Em cũng xin cám ơn Ban Giám đốc Sacombank chi nhánh Vĩnh Long, cùng các cô chú anh chị trong ngân hàng đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho em học hỏi kinh nghiệm và thu thập số liệu để giúp em hoàn thành bài khóa luận. Sau cùng em kính chúc quý thầy cô trường Đại Học Cửu Long và Ban Giám Đốc cùng tất cả các cô chú anh chị đang công tác tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long dồi dào sức khỏe, thành đạt trong công tác và luôn luôn hạnh phúc. Em xin chân thành cảm ơn! Vĩnh Long, ngày…tháng…năm 2020 Trần Tuấn An iii
  5. DANH TỪ VIẾT TẮT BĐS: Bất động sản CN : Chi nhánh CNTT : Công nghệ thông tin CLDV: Chất lượng dịch vụ CBTD: Cán bộ tín dụng CBCNV: Cán bộ công nhân viên CNH – HĐH: Công nghiệp hóa - hiện đại hóa ĐVT: Đơn vị tính HSX: Hộ sản xuất HĐTD: Hợp đồng tín dụng KH: Khách hàng NQH: Nợ quá hạn NH: Ngân hàng NHNN: Ngân hàng Nhà nước NHTM: Ngân hàng thương mại NX: Nợ xấu TG: Tiền gửi SXKD: Sản xuất kinh doanh WTO: (The World Trade Organization): Tổ chức thương mại thế giới VAMC: Vietnam asset management company (Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam) CIC: Credit Information Center hay còn gọi là Trung tâm Thông Tin Tín Dụng iv
  6. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2017 - 2019 ............................... 20 Bảng 2.2: Doanh số cho vay HSX theo thời gian ................................................................ 29 Bảng 2.3: Doanh số cho vay HSX theo phương thức cho vay ............................................ 30 Bảng 2.4: Doanh số cho vay HSX theo lĩnh vực ................................................................. 32 Bảng 2.5: Doanh số thu nợ theo thời gian ........................................................................... 34 Bảng 2.6: Doanh số thu nợ theo phương thức ..................................................................... 35 Bảng 2.7: Doanh số thu nợ theo lĩnh vực ............................................................................ 36 Bảng 2.8: Dư nợ cho vay theo thời gian .............................................................................. 38 Bảng 2.9: Dư nợ cho vay HSX theo phương thức ............................................................... 39 Bảng 2.10: Dư nợ cho vay theo lĩnh vực ............................................................................ 40 Bảng 2.11: Nợ quá hạn cho vay HSX theo thời gian ........................................................... 42 Bảng 2.12: Nợ quá hạn cho vay HSX theo phương thức..................................................... 43 Bảng 2.13: Nợ quá hạn cho vay theo lĩnh vực .................................................................... 44 Bảng 2.14: Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay HSX từ 2017-2019 ...................... 45 DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Sacombank chi nhánh Vĩnh Long ............................ 17 Sơ đồ 2.2: Quy trình cho vay ............................................................................................... 27 v
  7. vi
  8. MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU............................................................................. 2 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................. 2 3.1 Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................... 2 3.2 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 2 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 2 4.1 Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối ........................................................... 2 4.2 Phương pháp so sánh bằng số tương đối .......................................................... 3 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ........................................................................................... 3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHO VAY HỘ SẢN XUẤT ........................... 4 1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ........................................ 4 1.1.1 Khái niệm................................................................................................... 4 1.1.2 Vai trò tín dụng .......................................................................................... 4 1.1.3 Chức năng của tín dụng ............................................................................. 5 1.1.4 Phân loại tín dụng ...................................................................................... 6 1.1.4.1 Căn cứ vào thời hạn tín dụng .......................................................... 6 1.1.4.2 Căn cứ vào đối tượng tín dụng ........................................................ 7 1.1.4.3 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn .................................................. 7 1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHO VAY HỘ SẢN XUẤT ...................................... 7 1.2.1 Khái niệm................................................................................................... 7 1.2.2 Sự cần thiết để phát triển kinh tế hộ sản xuất ............................................ 8 1.3 MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG ............................................................... 8 1.3.1 Doanh số cho vay....................................................................................... 8 1.3.2 Doanh số thu nợ ......................................................................................... 8 1.3.3 Doanh số dư nợ .......................................................................................... 9 1.3.4 Nợ quá hạn ................................................................................................. 9 1.3.5 Nợ quá hạn trên tổng nguồn vốn ............................................................. 10 vii
  9. 1.3.6 Nợ quá hạn trên tổng dư nợ .....................................................................10 1.3.7 Vòng quay vốn tín dụng...........................................................................11 1.4 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG .......................................................................................................11 1.4.1 Nhân tố thuộc về ngân hàng ....................................................................11 1.4.2 Nhân tố thuộc về khách hàng ...................................................................12 1.4.3 Nhân tố về môi trường .............................................................................12 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG ......................................................................................................15 2.1 GIỚI THIỆU VỀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH SACOMBANK CHI NHÁNH VĨNH LONG .......................................................................................... 15 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển .............................................................. 15 2.1.1.1 Hội sở ............................................................................................ 15 2.1.1.2 Đối với chi nhánh ..........................................................................16 2.1.2 Cơ cấu tổ chức ......................................................................................... 17 2.1.3 Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng .......................... 20 2.1.4 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ...................................22 2.1.4.1 Thuận lợi........................................................................................ 22 2.1.4.2 Khó khăn ...................................................................................... 22 2.1.4.3 Phương hướng phát triển của Sacombank chi nhánh Vĩnh Long 23 2.2 QUY TRÌNH CHO VAY CỦA SACOMBANK CHI NHÁNH VĨNH LONG .................................................................................................................... 25 2.2.1 Hồ sơ vay vốn .......................................................................................... 25 2.2.2 Thẩm định hồ sơ vay vốn.........................................................................26 2.2.3 Quyết định cho vay ..................................................................................26 2.2.4 Lập hợp đồng tín dụng .............................................................................27 2.2.5 Quy trình cho vay .................................................................................... 27 2.2.6 Giới hạn và hạn chế trong cho vay .......................................................... 28 viii
  10. 2.3 THỰC TRẠNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT TẠI SACOMBANK CHI NHÁNH VĨNH LONG.......................................................................................... 29 2.3.1 Phân tích doanh số cho vay ..................................................................... 29 2.3.1.1 Doanh số cho vay hộ sản xuất theo thời gian ................................ 29 2.3.1.2 Doanh số cho vay HSX theo phương thức cho vay ...................... 30 2.3.1.3 Doanh số cho vay HSX theo lĩnh vực ........................................... 32 2.3.2 Phân tích doanh số thu nợ ........................................................................ 33 2.3.2.1 Doanh số thu nợ HSX theo thời gian ............................................ 33 2.3.2.2 Doanh số thu nợ về cho vay HSX theo phương thức .................... 35 2.3.2.3 Doanh số thu nợ HSX theo lĩnh vực ............................................. 36 2.3.3 Phân tích dư nợ ........................................................................................ 38 2.3.3.1 Dư nợ cho vay HSX theo thời gian ............................................... 38 2.3.3.2 Dư nợ về cho vay HSX theo phương thức .................................... 39 2.3.3.3 Dư nợ cho vay HSX theo lĩnh vực ................................................ 40 2.3.4 Phân tích nợ quá hạn ................................................................................ 41 2.3.4.1 Nợ quá hạn về cho vay HSX theo thời gian .................................. 42 2.3.4.2 Nợ quá hạn về cho vay HSX theo phương thức ............................ 43 2.3.4.3 Nợ quá hạn cho vay HSX theo lĩnh vực ........................................ 44 2.4 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CHO VAY HỘ SẢN XUẤT TẠI SACOMBANK...................................................................................................... 45 2.4.1 Số lượng hợp đồng có nhu cầu vay vốn .................................................. 45 2.4.2 Số lượng hợp đồng được vay vốn ............................................................ 45 2.4.3 Lượng vốn cho vay trung bình trên hợp đồng ......................................... 46 2.4.4 Hệ số thu nợ ............................................................................................. 46 2.4.5 Tỷ lệ nợ quá hạn trên dư nợ ..................................................................... 46 2.4.6 Vòng quay vốn tín dụng .......................................................................... 47 2.5 NHẬN XÉT VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT ..................... 47 2.5.1 Những kết quả đạt được........................................................................... 47 2.5.2 Những mặt hạn chế .................................................................................. 48 ix
  11. CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG ................................ 50 3.1 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY HỘ SẢN XUẤT TẠI SACOMBANK CHI NHÁNH VĨNH LONG ...................................50 3.1.1 Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn .............................................50 3.1.2 Giải pháp trong công tác cho vay hộ sản xuất .........................................51 3.1.3 Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng ..................................52 3.1.4 Giải pháp đảm bảo quy trình cho vay và tăng cường kiểm soát các khoản vay ...............................................................................................................53 3.1.5 Giải pháp khác ......................................................................................... 54 3.2 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................55 3.2.1 Đối với Sacombank chi nhánh Vĩnh Long ..............................................55 3.2.2 Đối với chính quyền địa phương ............................................................. 56 KẾT LUẬN ...............................................................................................................57 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 59 x
  12. xi
  13. Khóa Luận Tốt Nghiệp PHẦN MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường Việt Nam bước đầu phát triển hoà nhập với sự phát triển trong khu vực, đặc biệt hoạt động ngân hàng thương mại cũng đang được đổi mới từng bước bắt kịp sự phát triển của công nghệ ngân hàng thế giới. Lĩnh vực hoạt động của ngân hàng thương mại đóng góp vai trò quan trọng không thể thiếu trong công cuộc phát triển nền kinh tế đất nước. Hệ thống ngân hàng gắn liền với các chính sách tiền tệ quốc gia, là mạch máu của nền kinh tế đang hoạt động ngày càng tích cực bơm dưỡng đồng vốn ngày đêm nuôi dưỡng cơ thể kinh tế trước bối cảnh hoà nhập với các nước. Như vậy, kinh doanh tiền tệ ngày càng phải chuẩn mực. Trong khi hệ thống ngân hàng ở nước ta vẫn còn tình trạng vừa làm vừa học hỏi, vừa rút kinh nghiệm... Sinh sau đẻ muộn nên hệ thống Ngân hàng nước ta trong buổi đầu hoà nhập đã gặp phải không ít khó khăn, thử thách trong quy luật cạnh tranh khắt khe của nền kinh tế thị trường. Hơn thế nữa nền kinh tế nước ta còn đang non yếu, các ngành sản xuất kinh doanh, dịch vụ đang còn nằm trong tình trạng mất cân đối, lạm phát, thất nghiệp cao, thu nhập của dân cư còn thấp, dẫn đến tiết kiệm không cao trong khi nhu cầu vốn cho sự phát triển rất lớn. Trong bối cảnh này có một chiến lược huy động và cho vay hiệu quả là hết sức quan trọng. Trong cơ cấu kinh tế của nước ta, nông nghiệp luôn là thế mạnh, cùng với các ngành kinh tế khác, nông nghiệp và nông thôn đang có những bước tiến vượt bậc. Với khát vọng làm giàu chính đáng của mình, người nông dân đã và đang khai thác những tiềm năng kinh tế của địa phương kết hợp với kinh nghiệm và sức lao động của bản thân, áp dụng kỹ thuật mới vào sản xuất, đầu tư phát triển nhiều ngành nghề, làm giàu cho chính mình và tạo nhiều của cải vật chất cho xã hội. Tuy nhiên để thực hiện được mục tiêu đó đòi hỏi phải có một nguồn vốn rất lớn, nguồn vốn này đối với đa số hộ sản xuất nông nghiệp không thể tự đáp ứng được mà phải có sự cho vay hỗ trợ từ nhiều nguồn. Vì vậy vấn đề đáp ứng vốn cho việc phát triển nông nghiệp nông thôn là một trong những mục tiêu ưu tiên hàng đầu được Nhà nước đặc biệt quan tâm, nhất là vốn để hỗ trợ nông dân phát triển sản SVTH: Trần Tuấn An Trang 1
  14. Khóa Luận Tốt Nghiệp xuất. Nhận thức được tầm quan trọng và yêu cầu cấp thiết của thực tiễn. Với mong muốn tìm hiểu vấn đề trong thời gian thực tập tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long là cơ hội để em nhìn nhận vấn đề một cách thực tế hơn. Vì vậy em đã chọn đề tài "Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay hộ sản xuất tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long" làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU - Đánh giá thực trạng hoạt động cho vay hộ sản xuất của Ngân hàng. - Phân tích hiệu quả hoạt động cho vay hộ sản xuất tại tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long (Sacombank chi nhánh Vĩnh Long). - Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay hộ sản xuất tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long trong thời gian tới. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3.1 Đối tượng nghiên cứu Nghiên cứu những vấn đề liên quan cho vay hộ sản xuất, phân tích số liệu tình hình cho vay, tình hình thu nợ, tình hình dư nợ, tình hình nợ quá hạn cho vay hộ sản xuất tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long. 3.2 Phạm vi nghiên cứu ◊ Không gian Đề tài được thực hiện tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long (Số 35B, đường 3 tháng 2, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.) ◊ Thời gian Thời gian thực hiện từ tháng 2/2020 đến tháng 5/2020, đề tài được nghiên cứu phân tích dựa trên số liệu có được trong giai đoạn 3 năm từ năm 2017 - 2019. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Để đạt được các mục tiêu nghiên cứu ở trên, cùng với số liệu có được, đề tài sử dụng một số phương pháp nghiên cứu như sau: 4.1 Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối ∆Y = Y1 - Y0 SVTH: Trần Tuấn An Trang 2
  15. Khóa Luận Tốt Nghiệp Trong đó: ∆Y: Là phần chênh lệch tăng, giảm của các chỉ tiêu kinh tế. Y0: Chỉ tiêu năm trước. Y1: Chỉ tiêu năm sau. 4.2 Phương pháp so sánh bằng số tương đối ±%∆Y = * 100 Trong đó: ±%∆Y: Tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu kinh tế Y0: Chỉ tiêu năm trước Y1: Chỉ tiêu năm sau 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận được cấu trúc thành 3 chương cụ thể như sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về cho vay hộ sản xuất Chương 2: Thực trạng hoạt động cho vay hộ sản xuất tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay hộ sản xuất tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long. SVTH: Trần Tuấn An Trang 3
  16. Khóa Luận Tốt Nghiệp CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHO VAY HỘ SẢN XUẤT 1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1.1.1 Khái niệm Tín dụng là quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thức tiền tệ hay hiện vật trên nguyên tắc người đi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định. Quan hệ này được thể hiện qua nội dung sau: Người cho vay chuyển giao cho người đi vay một lượng giá trị nhất định, giá trị này có thể dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật. Người đi vay chỉ được sử dụng tạm thời lượng giá trị chuyển giao trong một thời gian nhất định. Sau khi hết thời gian sử dụng người đi vay có nghĩa vụ phải hoàn trả cho người cho vay một lượng giá trị lớn hơn lượng giá trị ban đầu, khoản lời ra gọi là lợi tức tín dụng. Quan hệ tín dụng còn hiểu theo nghĩa rộng hơn là việc huy động vốn và cho vay vốn tại các ngân hàng, theo đó ngân hàng đóng vai trò trung gian trong việc “đi vay để cho vay” 1.1.2 Vai trò tín dụng Điều hòa vốn, thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa, đẩy nhanh quá trình tái sản xuất mở rộng trong nền kinh tế. Tín dụng ngân hàng giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế: Tín dụng ngân hàng là một trong những công cụ hữu hiệu để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Nếu muốn khuyến khích ngành nghề hay thành phần kinh tế nào phát triển, ngân hàng sẽ thực hiện ưu đãi tín dụng với ngành nghề khu vực đó. Từ đó ngân hàng sẽ tạo điều kiện để các doanh nghiệp đó dễ dàng tiếp cận vốn vay ngân hàng, trở thành đòn bẩy để giúp ngành nghề đó phát triển. Kích thích tính năng động và linh hoạt của các doanh nghiệp: Trong thời đại ngày nay, khi thông tin và công nghệ thông tin thay đổi liên tục và phát triển một cách rất nhanh chóng, các doanh nghiệp luôn đứng trước nhu cầu cần phải thay đổi cho phù hợp nhu cầu thời đại. Để thực hiện được điều này đòi hỏi các doanh nghiệp phải thường xuyên thay đổi máy móc, kỹ thuật hay nâng cấp nhà xưởng, đổi mới sản phẩm và ngân hàng là nơi cung cấp vốn cho các doanh nghiệp tốt nhất. Qua đó, SVTH: Trần Tuấn An Trang 4
  17. Khóa Luận Tốt Nghiệp ngân hàng sẽ mang đến cho doanh nghiệp cơ hội để đổi mới kích thích tính năng động của doanh nghiệp. Tín dụng ngân hàng giúp tăng nhanh vòng quay của vốn, giảm lượng tiền mặt trong lưu thông: Thông qua tín dụng, ngân hàng huy động được một lượng tiền lớn nhàn rỗi trong nền kinh tế, thực hiện cho vay, đầu tư vào sản xuất kinh doanh mà không cần phát hành thêm tiền mặt. Qua đó, ngân hàng còn thực hiện nhiệm vụ điều hòa vốn giữa các vùng các ngành, các thành phần kinh tế và việc quản lý và lưu thông tiền tệ sẽ được thực hiện tốt hơn. Hoạt động tín dụng càng mở rộng thì càng hạn chế phương thức thanh toán dùng tiền mặt do ngân hàng phải sử dụng phương thức chuyển khoản, L/C… Từ đó giảm chi phí lưu thông tiền mặt trong nền kinh tế. Tín dụng ngân hàng là đòn bẩy kinh tế quan trọng thúc đẩy quá trình mở rộng quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế: Thực hiện chủ trương mở rộng hợp tác kinh tế, tăng cường quan hệ đối ngoại do đó đầu tư vốn tín dụng thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa là mối quan tâm của các ngân hàng trong tình hình hiện nay. Ngân hàng với tư cách là tổ chức kinh doanh tiền tệ, thông qua hoạt động cho vay sẽ trở thành nền tảng, là người cung cấp vốn cho các nhà đầu tư kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa. Từ đó ngân hàng trở thành đòn bẩy thúc đẩy quá trình mở rộng và giao lưu kinh tế quốc tế, là phương tiện nối liền nền kinh tế các nước. Qua đó ta thấy, tín dụng ngân hàng có một vai trò đặc biệt quan trọng đối với nền kinh tế, là phương tiện, công cụ Nhà Nước không chỉ có thể sử dụng quản lý mà còn sử dụng để thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế, thực hiện các chủ trương của Nhà Nước 1.1.3 Chức năng của tín dụng Chức năng tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ: Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ là chức năng cơ bản của tín dụng, là hai quá trình thống nhất trong sự vận hành của tín dụng, được xem là cầu nối giữa các nguồn cung cầu về vốn tiền tệ trong nền kinh tế. Trước tiên tín dụng là nơi tập trung, thu hút những nguồn vốn tiền tệ nhàn rỗi của các tầng lớp dân cư trong xã hội, sau đó phân phối lại dưới hình thức cho vay để đáp ứng nhu cầu vốn cho doanh nghiệp, cá nhân phục vụ cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng. Vốn tín dụng là bộ phận quan trọng trong nguồn vốn lưu động của các doanh nghiệp. SVTH: Trần Tuấn An Trang 5
  18. Khóa Luận Tốt Nghiệp Chức năng tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho xã hội: Sự ra đời của hoạt động tín dụng đã góp phần quan trọng trong tiết kiệm chi phí tiền mặt và chi phí lưu thông cho mọi tầng lớp dân cư trong xã hội thông qua các công cụ tín dụng, thanh toán: mở tài khoản tiền gửi tiết kiệm, kỳ phiếu thương phiếu, thẻ tín dụng, các loại séc… hay còn được gọi chung là bút tệ và các phương tiện thanh toán hiện đại không dùng tiền mặt: chuyển khoản và các phương thức thanh toán liên ngân hàng, thanh toán bù trừ, thanh toán song phương… giữa các doanh nghiệp, cá nhân thông qua các ngân hàng cùng hệ thống hoặc khác hệ thống với nhau. Hình thức thanh toán này tạo ra sự thuận lợi cho việc lưu thông tiền tệ và giảm được khối lượng tiền mặt đáng kể lưu hành trong nền kinh tế. Qua đó giảm được các chi phí in ấn, vận chuyển, bảo quản tạo ra sự an toàn trong lưu thông tiền tệ. Từ đó, tạo ra sự nhanh chóng trong thanh toán thúc đẩy kinh tế phát triển. Chức năng phản ánh và kiểm soát các hoạt động kinh tế: Chức năng này thông qua hoạt động tín dụng của ngân hàng tức là thông qua nguồn vốn huy động và doanh số cho vay để phản ánh mức độ phát triển của nền kinh tế. Nhưng để đảm bảo việc sử dụng vốn đúng mục đích có hiệu quả của các tổ chức, cá nhân thì ngân hàng phải thường xuyên tiến hành kiểm tra tình hình tài chính, kiểm tra việc quản lý và sử dụng vốn của đơn vị nhằm ngăn chặn những trường hợp vi phạm chế độ quản lý kinh tế, vi phạm pháp luật nhà nước để đảm bảo cho nền kinh tế phát triển lành mạnh, mặt khác đảm bảo cho sự an toàn vốn tín dụng của ngân hàng, tránh được những thiệt hại có thể xảy ra. 1.1.4 Phân loại tín dụng 1.1.4.1 Căn cứ vào thời hạn tín dụng * Tín dụng ngắn hạn Tín dụng ngắn hạn là loại tín dụng thời hạn dưới một năm, được xác định phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh và khả năng trả nợ của khách hàng. Tín dụng ngắn hạn thường được dùng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lưu động cho các doanh nghiệp và cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh của các phương án có chu kỳ ngắn. SVTH: Trần Tuấn An Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1