
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG-LẦN 1 NĂM HỌC 2011
lượt xem 3
download

Tham khảo tài liệu 'kì thi thử đại học, cao đẳng-lần 1 năm học 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG-LẦN 1 NĂM HỌC 2011
- SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO NGHỆ AN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG-LẦN 1 TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 3 NĂM HỌC 200 - 11 Mụn thi: Hoỏ học Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Mã đề thi: 485 Số bỏo danh:............................................................................... (Đề thi chính thức có 05 trang) Biết nguyờn tử khối của cỏc nguyờn tố: H = 1; O = 16; C = 12; S = 32; N = 14; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; He = 4; P = 31; K = 39. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 cõu, từ cõu 1 đến cõu 40) Cõu 1: Đun núng a gam este X đơn chức trong dung dịch NaOH dư tạo ancol Y và 16,4 gam muối natri của axit cacboxylic. Lượng ancol Y làm bay hơi cú thể tớch bằng 4,48 lớt ở đktc. Đun núng Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thớch M 37 hợp tạo ra sản phẩm hữu cơ Z cú Z = . CTCT của X là M y 23 A. HCOOCH 2 -CH 3 . B. HCOOCH 2 -CH 2 -CH3 . C. C 2 H 5COOCH 2 -CH3 . D. CH 3COOCH 2 -CH 3 . Cõu 2: Cho cỏc polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoỏ (8). Cỏc polime cú cấu trỳc mạch hở, khụng phõn nhỏnh là A. 1,2,4,6,8. B. 1,2,3,4,6,7. C. 1,3,4,5,8. D. 1,2,3,4,5,7. Cõu 3: Chất hữu cơ X chứa C, H, O khi thuỷ phõn trong mụi trường axit thu được 2 chất hữu cơ. Đốt chỏy hoàn toàn 2 chất hữu cơ trờn thu được 2 thể tớch CO2 bằng nhau (đo ở cựng điều kiện t 0, p). Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. CT của X là A. HCOOC 3 H 7 . B. C 2 H5 COOCH 3 . C. CH 3COOC 2 H 5 . D. HCOOCH3 . Cõu 4: Khi đốt chỏy polime X chỉ thu được khớ CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. X là D. tinh bột. A. poli propilen. B. cao su bu na. C. poli stiren. Cõu 5: Nitơ cú hoỏ trị cao nhất trong hợp chất là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Cõu 6: Oxi hoỏ 4 gam một ancol đơn chức được 5,6 gam hỗn hợp gồm anđờhit, ancol dư và nước. Ancol đó cho là A. ancol chưa no. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H7OH. Cõu 7: Thuốc thử dựng thờm để phõn biệt 4 dung dịch: Na 2 SO 4 , Na 2 CO3 , BaCl 2 , KNO3 lµ A. quỳ tớm. B. AgNO3. C. H2SO4. D. NaOH. Cõu 8: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 8,8 gam este bằng dung dịch NaOH thu được muối X và ancol Y. Nung toàn bộ X với oxi dư thu được 5,3 gam Na2CO3, khớ CO2 và hơi nước. Chưng cất lấy ancol Y khan rồi cho tỏc dụng hết với Na thu được 6,8 gam muối. CTPT của este là A. CH 3COOCH 3 . B. CH 3COOC 2 H 5 . C. HCOOCH3 . D. CH 3COOC 2 H 3 . Cõu 9: Đốt chỏy hoàn toàn a gam este X cần 4,48 lớt O2 ở đktc. Sản phẩm chỏy cho đi qua dung dịch NaOH d ư thấy khối lương dung dịch tăng 12,4 gam. Mặt khỏc phõn tớch a gam X thấy tổng khối lượng của C và H là 2,8 gam. X là A. C 2 H 4 O2 . B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Cõu 10: Cho cỏc chất: NH3 (1), C6H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)3N (4), (CH3)2NH (5), CH3NH2 (6), NaOH (7). Dóy chất cú thứ tự tớnh bazơ giảm dần là A. 7 > 4 > 5 > 6 > 1 > 2 > 3. B. 7 > 4 > 6 > 5 > 1 > 2 > 3. C. 7 > 1 > 2 > 4 > 5 > 6 > 3. D. 7 > 5 > 6 > 4 > 1 > 2 > 3. Cõu 11: Thuỷ phõn peptit H2 N-CH 2 -CO-HN-CH(CH3 )-CO-NH-CH(COOH)-(CH2 )2 -COOH thu được sản phẩm là A. khụng xỏc định được. B. alanin, glixin. C. axit glutamic, alanin, glixin. D. axit glutamic, alanin. Cõu 12: Cho cỏc dung dịch riờng biệt chứa cỏc chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axitglutamic (4), axit 2,6- điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Cỏc dung dịch làm quỳ tớm hoỏ xanh là
- A. 1, 2. B. 2, 3, 6. C. 2, 5. D. 2, 5, 6. , Cõu 13: Một este X cú cụng thức RCOOR, (R cú 6 nguyờn tử C), cú tỉ khối hơi so với oxi nhỏ hơn 4,5. Khi xà phũng hoỏ X bằng dung dịch NaOH thu được 2 muối cú tỉ lệ khối lượng là 1,4146. CTCT của X là A. C3 H 7COOC 6 H5 . B. HCOOC 6 H5 . C. C 2 H5 COOC 6 H5 . D. CH 3COOC 6 H 5 . Cõu 14: Hoà tan hỗn hợp 2 muối KNO3, NaCl vào nước được dung dịch X. Cụ cạn cẩn thận X được chất rắn Y cú chứa số loại tinh thể là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Cõu 15: Chỉ được phộp dựng cỏc chất: O2 N(CH 2 )6 NO2 , Br(CH 2 )6 Br, Fe, dd HCl, dd NaOH, O2 ,Cu vµ ®iÒu kiÖn ph¶n øng cã ®ñ .Điều chế nilon -6,6 cần số phản ứng tối thiểu là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Cõu 16: Trộn 2 thể tớch bằng nhau của C3H8 và O2 rồi bật tia lửa điện để đốt chỏy hoàn toàn. Sau khi làm lạnh (tỏch nước ngưng tụ) rồi đưa về nhiệt độ ban đầu. Thể tớch hỗn hợp khớ sau (Vs) so với thể tớch hỗn hợp khớ ban đầu (Vđ) là A. Vs > Vđ. B. Vs : Vđ = 7 : 10. C. Vs = Vđ . D. Vs = 0,5 Vđ. Cõu 17: Đốt chỏy 0,39 gam chất hữu cơ X hoặc Y đều thu được 1,32 gam CO2 và 0,27 gam H2O, d X = 3 . Cụng thức Y phõn tử của X và Y lần lượt là A. C8H8 và C2H2. B. C2H2 và C6H6. C. C6H6 và C2H2. D. C4H4 và C2H2. Cõu 18: Hoà tan hoàn toàn 20,9 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, núng dư thu được 10,08 lớt khớ SO2 ở đktc là sản phẩm khử duy nhất. Số gam muối trong dung dịch sau phản ứng là B. khụng xỏc định được. A. 32,4. C. 46,4. D. 64,1. Cõu 19: C5H8O2 là este mạch hở. Khi xà phũng hoỏ thỡ số đồng phõn cho ra 1 anđờhit và số đồng phõn cho ra 1 muối của axit khụng no lần lượt là A. 4, 4. B. 4, 3. C. 2, 3. D. 3, 2. Cõu 20: X là chất hữu cơ chứa C, H, O cú thể cho phản ứng trỏng gương và phản ứng với dung dịch NaOH. Đốt chỏy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là A. CHO-CH2-COOH. B. HOOC-COOH . C. HCOOCH3. D. CHO COOH . Cõu 21: Thuốc thử duy nhất để phõn biệt 3 dung dịch MgCl2, Na2CO3, Na2SiO3 là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch KNO3. D. dung dịch KCl. Cõu 22: Cho bột Zn vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 , kết thỳc phản ứng được chất rắn X chứa 2 kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được A. Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Cu(OH)2. C. Mg(OH)2, Zn(OH)2. D. Zn(OH)2. Cõu 23: Cho cỏc chất sau: C 2 H5 OH, C 6 H 6 , C 6 H 5 NH 2 , C 6 H 5ONa . Chọn một thuốc thử để nhận biết cỏc chất là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Ca(OH)2. Cõu 24: Este X cú CTPT C4H6O2. Khi xà phũng hoỏ thu được 2 sản phẩm cú khả năng trỏng bạc. CTCT của X là A. HCOOCH=CH-CH 3 . B. CH 2 =CH-COOCH 3 . C. CH 3COOCH=CH 2 . D. HCOOCH 2 -CH=CH 2 . Cõu 25: Từ khớ NH3 cú thể điều chế được phõn đạm NH4NO3 trong cụng nghiệp cần số phản ứng tối thiểu là A. 5. B. 7. C. 4. D. 3. Cõu 26: Đốt chấy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X chứa thu được 2 mol CO2, 11,2 lớt N2 ở đktc và 63 gam H2O. T ỉ khối hơi của X so với He = 19,25. Biết X dễ phản ứng với dung dịch HCl và NaOH. X cú CTCT là B. (1) hoặc (3). A. HCOONH3CH3(1). C. CH3CH2COONH4(2). D. CH3COONH4(3).
- Cõu 27: Bốn lọ mất nhón chứa : Ancol etylic, ancol anlylic, đi etylete, etan1,2-điol. Trỡnh tự cỏc chất trong dóy nào sau đõy sẽ nhận biết được cỏc chất trờn? A. khụng xỏc định được. B. nước Br2, Na, dd AgNO3/NH3. C. Na, Cu(OH)2, nước Br2. D. Cu(OH)2, nước Br2, dd AgNO3/NH3. Cõu 28: Thuỷ phõn hoàn toàn 62,5 gam dung d ịch sacarozơ 17,1% trong mụi trường axit(vừa đủ), thu được dung dịch X(hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho X tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3( dư), đun núng thu được 6,75 gam Ag. Hiệu suất phản ứng trỏng bạc là A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 90%. Cõu 29: Trong kĩ thuật điện tử, chất được dựng làm tế bào quang điện là A. silic tinh khiết. B. thạch anh. C. than chỡ. D. kim cương. Cõu 30: Cho 0,1 mol một -amino axit X tỏc dụng vừa đủ với dung dịch 0,1 mol NaOH thu được 16,8 gam muối. Mặt khỏc 0,1 mol X tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. CTCT của X là A. H 2 N-(CH 2 )2 -CH(NH 2 )-COOH . B. H 2 N-(CH 2 )4 -CH(NH 2 )-COOH . C. HOOC-(CH 2 )3 -CH(NH 2 )-COOH . D. H2 N-(CH 2 )3 -CH(NH 2 )-CH 2 -COOH . Cõu 31: Dung dịch X chứa 2 axit HCl và H2SO4 cú pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp Y gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở, bậc 1 ( cú số nguyờn tử C 4) phải dựng hết 1 lớt dung dịch X. CTPT của 2 amin là A. C 2 H5 NH 2 vµ CH 3 NH 2 . B. C 2 H5 NH 2 vµ C 3 H 7 NH 2 . C. C 2 H5 NH 2 vµ C 4 H 9 NH 2 . D. C 3H 7 NH 2 vµ C 4 H 9 NH 2 . Cõu 32: Cho phản ứng este hoỏ: CH 3COOH + C 2 H 5OH ƒ CH 3COOC 2 H 5 + H 2O . Biết nồng độ ban đầu [CH3COOH] = [C2H5OH] = 1M, hằng số cõn bằng = 4. Nồng độ của este và axit lỳc cõn bằng lần lượt là 2 1 A. 0,75M và 0,25M. B. 0,85M và 0,15M. C. 0,8M và 0,2M. D. M vµ M . 3 3 Cõu 33: Để thu được Cu từ hỗn hợp bột Fe, Cu sao cho khối lượng khụng đổi ta cho hỗn hợp đú tỏc dụng với A. dung dịch FeCl3 dư. B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuCl2 dư. D. dung dịch HCl. Cõu 34: X cú CTPT là C4H4O thoả món điều kiện sau: 1)X tỏc dụng với AgNO3/NH3 cho 2 kết tủa, cú 1 chất hữu cơ và 1 chất vụ cơ. 2)X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là A. CH - C = O . B. HC C-CH 2 -CHO . CH - CH2 C. HC C-O-CH=CH 2 . D. H2 C=C=CH-CHO . Cõu 35: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x M được 1 lớt dung dịch cú pH = 1. Giỏ trị của x là A. 1. B. 0,75. C. 0,25. D. 1,25. Cõu 36: Điện phõn hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a (mol) Cu(NO3)2 và b (mol) KCl (biết b 7. B. < 7. D. = 7. Cõu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột X gồm Al, Al2O3 trong dung dịch HNO3 loóng được dung dịch Y chứa 33,45 gam muối. Cũng lượng X như trờn khi hoà tan trong dung dịch HNO3 (loóng, dư), kết thỳc phản ứng thu được V lớt khớ NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch Z chứa 32,7 gam muối. Giỏ trị của V là A. 0,56. B. 2,24. C. khụng xỏc định được. D. 0,28. Cõu 38: Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam P2O5 cần 300 ml dung dịch NaOH a M thu được 52,4 gam hỗn hợp muối axit. Giỏ trị của a là A. 2. B. 0,5. C. 1,5. D. 1.
- Cõu 39: Cho V lớt khớ CO2 ở đktc hấp thụ hết trong 200ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,7 gam muối . V cú giỏ trị là A. 2,688. B. 4,032. C. 3,36. D. 2,24. Cõu 40: Đốt chỏy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ Y chỉ chứa 1 nhúm chức. Dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch cũn lại giảm 8,5 gam so với trước phản ứng, biết MY < 100. Cụng thức của Y là A. C 4 H10 O 2 . B. C 3H 6 O 2 . C. C 4 H 6 O2 . D. C 4 H 8O2 . B. PHẦN RIấNG: Thớ sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần 1 hoặc phần 2) Phần 1: Theo chương trỡnh chuẩn (10 cõu, từ cõu 41 đến cõu 50) Cõu 41: Cho sơ đồ chuyển hoỏ sau: CH 4 X Y C 2 H5 OH. X chøa 3 nguyªn tè C, H, O; Y lµ C. Glucozơ. A. Eten. B. Cloetan. D. Axit axetic. Cõu 42: Xenlulozơ tỏc dung với dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc, H2SO4 đặc, đun núng thu được sản phẩm X chứa 14,14% nitơ về khối lượng. CTCT của X và khối lượng dung dịch HNO3 63% dựng để chuyển 405 gam xenluloz ơ thành X là A. [C 6 H 7O 2 (ONO2 )3 ]n , 750g. B. [C 6 H 7O2 (ONO2 )(OH)2 ]n , 635g. C. [C 6 H 7O3 (ONO2 )3 ]n , 475g. D. [C 6 H 7O 2 (ONO2 )3 ]n ,590g. Cõu 43: Phõn biệt glucozơ và fructozơ ta dựng thuốc thử là A. (2) hoặc (3). B. dung dịch AgNO3/NH3 (2). C. dung dịch Br2 (1). D. Cu(OH)2(3). Cõu 44: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa 2 loại nhúm chức là amino và cacboxyl. Cho 100 ml dung d ịch X 0,3 M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,31 gam muối khan. X là A. C 4 H 9O2 N . B. C 3H 5 O 4 N . C. C 3H 7O 2 N . D. C 4 H 7O4 N . Cõu 45: Điện phõn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2M tới khi cả 2 điện cực cựng cú khớ thoỏt ra thỡ dừng lại. Dung dich sau điện phõn cú pH là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Cõu 46: Cho Na vào dung dịch CuSO4 trong nước xảy ra phản ứng A. oxihoỏ-khử. B. oxi hoỏ-khử và trao đổi ion. C. phản ứng trao đổi ion. D. phản ứng hoỏ hợp và trao đổi. Cõu 47: Cho 2,8 lớt khớ CO2 ở đktc hấp thụ bằng 100ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thỡ thu được số gam kết tủa là A. 14,775. B. 24,625. C. 39,4. D. 19,7. Cõu 48: Đốt chỏy hết a mol ancol no X thu được 2a mol H2O. X là A. C3H7OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. CH3OH. Cõu 49: Cho 12,32 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 7,392 lớt hỗn hợp khớ gồm NO, NO2 cú tỉ khối so với H2 bằng 19. M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Cõu 50: Khớ NH3 cú lẫn hơi nước, để cú NH3 khụ ta cho hỗn hợp đi qua C. H2SO4 đặc. A. P2O5. B. CaO. D. K. Phần 2: Theo chương trỡnh nõng cao (10 cõu, từ cõu 51 đến cõu 60) Cõu 51: Trong phương phỏp thuỷ luyện dựng điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S, cần dựng thờm A. dung dịch HCl đặc và Zn. B. dung dịch H2SO4 đặc, núng và Zn. C. dung dịch HNO3 đặc và Zn. D. dung dịch NaCN và Zn. Cõu 52: Cho 0,1 mol chất X cú CTPT C2H8O3N tỏc dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, đun núng thu được chất khớ Y làm xanh giấy quỳ tớm ướt và dung dịch Z. Cụ cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là A. 21,8. B. 12,5. C. 5,7. D. 15. Cõu 53: Một hiđrocacbon X cú CT (CH)n. 1 mol X phản ứng với 4 mol H2 (Ni, t0) hoặc 1 mol dung dịch Br2. X là A. toluen. B. benzen. C. 4-phenyl but-1-in. D. stiren. Cõu 54: Sản phẩm của phản ứng (C 6 H 5CO)2 O + CH 3OH ? là A. C 6 H 5COOH . B. C 6 H5 CHO .
- C. C 6 H5 COOCH 3 . D. C 6 H5 COOCH 3 và C 6 H 5COOH . Cõu 55: Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dựng 8,96 lớt khớ CO ở đktc. Kim loại đú là A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cr Cõu 56: Điện phõn 1 lớt dung dịch CuSO4 2M với cỏc điện cực bằng Cu tới khi catụt tăng 6,4 gam thỡ lỳc đú nồng độ CuSO4 trong dung dịch là (thể tớch dung dịch coi như khụng thay đổi) A. 1,9M. B. 2M. C. 0,5M. D. 0,3M. Cõu 57: Hoà tan hoàn toàn a mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, núng (dư) sinh ra b mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Mối liờn hệ đỳng giữa a và b là A. a = 17b. B. b = 15a. C. b = 17a. D. a = 15b. Cõu 58: Cặp pin điện hoỏ xảy ra phản ứng: 2Cr (r) + 3 Cu 2+ (dd) 2Cr 3+ + 3Cu. BiÕt E 0 Cu 2+ = +0,34 V; E 0 Cr3+ = -0,74 V. E 0 cña pin ®iÖn ho¸ lµ Cu Cr A. 1,08 V. B. 1,25 V. C. -1,08 V. D. 0,4 V. Cõu 59: Hiđrat hoỏ hoàn toàn 1,56 gam một ankin X thu được anđờhit Y. Trộn Y với một anđờhit đơn chức Z, thờm nước vào để được 0,1 lớt dung dịch T chứa Y và Z với nồng độ tổng cộng là 0,8 M. Thờm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 (dư) vào T thỡ thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Cụng thức cấu tạo và số mol Y và Z lần lượt là A. CH 3CHO; 0,1mol vµ HCHO; 0,2 mol . B. CH 3CHO; 0,08 mol vµ HCHO; 0,05 mol . C. CH 3CHO; 0,1mol vµ C 2 H 5CHO;0,2 mol . D. CH 3CHO; 0,06 mol vµ HCHO;0,02 mol . Cõu 60: Chất X chứa C, H, O, trong đú hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Đốt chỏy X thu được n X = n H 2 O . Biết 1 mol X phản ứng với 4 mol [Ag(NH3)2] OH. Cụng thức của X là A. OHC-C C-CHO . B. HC C-CHO . C. HCHO. D. HCOOH.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN: TOÁN, KHỐI A,B
5 p |
195 |
75
-
Kì thi thử Đại học , cao đẳng lần 2 - Trường THPT Liên Hà
7 p |
114 |
19
-
Kì thi thử Đại học , cao đẳng lần 2 - Trường THPT Lương thế Vinh
5 p |
146 |
16
-
Kì Thi Thử Đại Học Và Cao Đẳng – Năm Học 2011 Môn : Tiếng Anh – Khối D1 - Lần 4
4 p |
120 |
14
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p |
133 |
11
-
Kì Thi Thử Đại Học, Cao Đẳng- lần 1 Trường THPT Nam Yên Thành
11 p |
67 |
6
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng lần 1 môn Toán khối A, B năm 2011
5 p |
85 |
6
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng môn Hóa học số 1 năm 2013 (Khối A - B): Mã đề 121
7 p |
93 |
5
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 88 (Kèm theo đáp án)
4 p |
65 |
4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p |
56 |
4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 36
6 p |
55 |
4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 63 (Kèm hướng dẫn giải)
11 p |
47 |
4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 77 (Kèm hướng dẫn giải)
6 p |
66 |
3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 91 (Kèm theo đáp án)
4 p |
66 |
3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 37 (Kèm đáp án)
8 p |
75 |
3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 43 (Kèm đáp án)
8 p |
47 |
2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p |
91 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
