intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiểm tra chất lượng văn hóa học kì 2 tin học 10 năm 2012-2013 Mã Đề :485

Chia sẻ: Me Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

120
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Kiểm tra chất lượng văn hóa học kì 2 tin học 10 năm 2012-2013 Mã Đề :485 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiểm tra chất lượng văn hóa học kì 2 tin học 10 năm 2012-2013 Mã Đề :485

  1. TRƯỜNG THPT xxx KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA: HKII TỔ: TIN HỌC MÔN:TIN HỌC 10 Năm học 2012-2013 (Thời gian: 45 phút) Họ tên học sinh:.................................................... . Lớp:.... Mã Đề :485 Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn phương án trả lời đúng. Câu 1: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Công cụ tìm kiếm và thay thế từ trong văn bản của Word cho biết số lần tìm thấy từ hoặc số lần thay thế đã được thực hiện B. Chức năng thay thế cho phép xoá 1 từ (cụm từ) trong văn bản C. Ngầm định từ được gõ vào ô Find what là “Tin - học” thì trong văn bản tất cả các từ sau đều bị bôi đen: “Tin-học”, “TIN - HỌC”, “Tin - học”. D. Chức năng thay thế chỉ cho phép thay 1 từ bằng 1 từ khác có cùng số lượng kí tự Câu 2: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm ta : A. B,D đều đúng B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X. C. B,D đều sai. D. Chọn lệnh Edit\ Cut Câu 3: Để định dạng kiểu danh sách ta sử dụng : A. Nhấp chọn các nút lệnh hoặc Numbering trên thanh công cụ định dạng. B. Thực hiện lệnh Format, chọn thẻ Bullets and Numbering.. C. Nhấp phải chuột trên màn hình, chọn Bullets and Numbering D. Cả 3 ý đều đúng Câu 4: Địa chỉ email được viết theo quy tắc A. + B. @ C. @ D. @ Câu 5: Phát biểu nào sai khi thực hiện lệnh in để in văn bản: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P B. Lệnh File chọn Print C. Lệnh File chọn Print Preview D. Nhấn chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ Câu 6: Một số thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản đó là : Hãy chọn phương án sai. A. Khoảng cách đến đoạn văn bản trước, sau D. Căn lề, vị trí lề văn bản(so với lề trang). B. Xác định hướng giấy C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng một đoạn. Câu 7: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng? A. Các kí tự và số nguyên B. Các số nhị phân C. 4 số nguyên được phân cách bởi dấu chấm (.) D. 4 số nguyên Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai : A. Ctrl + V tương đương với nhấn biểu tượng Paste. B. Ctrl + C tương đương với lệnh Cut C. Ctrl + O tương đương với nhấn biểu tượng Open D. Ctrl + P tương đương với nhấn biểu tượng Print Câu 9: Để định dạng đoạn văn bản ta thực hiện : A. Cả 3 cách đều sai. B. Nhấp chọn thực đơn lệnh Format \Paragraph Trang 1/5 - Mã đề thi 485
  2. C. Nhấp chọn thực đơn lệnh Format \ Font D. Nhấp chọn thực đơn lệnh Format \ Autormat Câu 10: Các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là trình duyệt Web? A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Google chrome D. Microsoft word Câu 11: Trong màn hình soạn thảo văn bản ở Word, nếu em muốn mở văn bản trong đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây : A. File\Open B. File\ File C. File\Save D. File\Print Preview. Câu 12: Định dạng trang văn bản bao gồm những định dạng : A. Lề trên, phải của trang B. Lề trên, dưới, trái của trang C. Lề trên, dưới, trái, phải, giữa của trang D. Lề trên, dưới, trái, phải của trang Câu 13: Ấn phím Enter để: A. Ngắt dòng B. Ngắt trang C. Đưa con trỏ về cuối trang D. Ngắt đoạn Câu 14: Để gõ tắt ta thực hiện A. Lệnh Tools, chọn Options… và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt B. Lệnh Edit, chọn Replace… và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt C. Lệnh Tools, chọn Costumize… và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt D. Lệnh Tools, chọn Autocorrect Options…và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt Câu 15: Mạng máy tính bao gồm các thành phần? A. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính B. Các máy tính C. Cả ba thành phần trên D. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau Câu 16: Chức năng chính của Micrrosoft Word là gì ? A. Chạy các chương trình ứng dụng khác. B. Tạo các tệp đồ họa C. Tính toán và lập bảng biểu D. Soạn thảo văn bản Câu 17: Giả sử ta đang soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì thực hiện. A. Lệnh Edit \ Find… B. Lệnh Edit \ Goto… C. Lệnh Edit \ Replace… D. Lệnh Edit \ Undo Typing. Câu 18: Trong Internet nội dung của một gói tin bao gồm: A. Cả 3 phương án trên. B. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin dịch vụ khác. C. Dữ liệu, độ dài. D. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi. Câu 19: . Để định dạng cụm từ “ Việt Nam” thành “ Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp nào dưới đây : A. Ctrl + B B. Ctrl + E C. Ctrl + U D. Ctrl + I Câu 20: Trong khi soạn thảo, giả sử ta cần thay thế chữ “ Giáo viên” thành chữ “ Thầy giáo” thì ta thực hiện: A. Lệnh Edit \ Goto B. Lệnh Edit \ Find… C. Lệnh Edit \ Clear D. Lệnh Edit \ Replace Câu 21: Giao thức để máy tính nhận ra trong mạng Internet là: A. FTP B. SMTP C. HTTP 19. D. TCP/IP Câu 22: Khi tệp donxinhoc.doc đang mở chúng ta muốn tạo tệp mới là : hoso.doc có cùng nội dung với tệp donxinhoc.doc thì ta phải : A. Nhấp chọn Menu Edit, chọn Rename B. Nhấp chọn menu File, chọn Save As C. Nhấp chọn menu File, chọn Save . D. Nhấp chọn menu File, chọn Edit Trang 2/5 - Mã đề thi 485
  3. Câu 23: Để khởi động Microsoft Word : A. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình nền Desktop. B. Cả 3 cách đều đúng. C. Nhấp đúp chuột lên một tệp Word đã có… D. Nhấp chọn nút Start/ Program/ Microsoft Word. Câu 24: Thanh bảng chọn trên màn hình làm việc của Word không có các mục chọn nào : A. Option và Bullers anh Numbering. B. Insert, Format, Tools C. Table, Window D. File, Edit, View Câu 25: Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn đóng tệp văn ta thực hiện. A. File\Open B. File\Save C. File\Close D. File\Print Preview. Câu 26: Siêu văn bản là? A. Văn bản tích hợp gồm văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và không có liên kết đến các siêu văn bản khác. B. Văn bản tích hợp gồm văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các liên kết đến các siêu văn bản khác. C. Văn bản chỉ toàn văn bản và không có các liên kết tới các liên kết khác. D. Văn bản tích hợp gồm văn bản, hình ảnh, âm thanh, video. Câu 27: Tổ hợp phím "Alt+F4 " dùng để: A. Đổi màu chữ B. Đóng tệp văn bản C. Xoá văn bản D. Lưu văn bản hiện thời Câu 28: Sự khác nhau giữa trang Web tĩnh và trang Web động A. Trong trang Web tĩnh có nội dung cố định còn trang Web động có nội dung thay đổi B. Trong trang Web tĩnh có hình cố định còn trang Web động có hình động C. Các đáp án trên đều sai D. Trang Web động có liên kết đến các trang Web khác còn trang Web tĩnh thì không Câu 29: Microsoft Word có chức năng.Hãy Chọn phương án trả lời đúng nhất A. Soạn thảo văn bản B. Tạo bảng biểu và tính toán, tìm kiếm và thay thế C. Truyền dữ liệu lên mạng Internet D. Chèn hình ảnh và kí hiệu đặc biệt, vẽ hình ảnh và tạo chữ nghệ thuật. Câu 30: Trong Word khi muốn tạo một tập tin hoàn toàn mới thì ta chọn cách nào trong các cách sau đây : A. File\Close B. File\Save C. File\New D. File\Open Câu 31: Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. Thực hiện lệnh Insert \Page Numbers… B. Cả 3 cách đều sai. C. Thực hiện lệnh File \ Page Setup… D. Thực hiện lệnh Insert \ Symbol… Câu 32: Khi muốn thay đổi độ rộng lề trang in ta thực hiện : A. Nhấp chọn lệnh File \ Page Setup\ Margins. B. Nhấp chọn lệnh File \ Page Setup\ Paper source C. Nhấp chọn lệnh File \ Page Setup\ Paper Size. D. Nhấp chọn lệnh File \ Page Setup\ Layout. Câu 33: Để ngắt trang ta thực hiện : A. Insert \ Break\Column Break\ Ok B. Cả 3 cách đều sai. C. Insert \ Break\ Next Page\ Ok D. Insert \ Break\ Page Break\ Ok Câu 34: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: Hãy chọn phương án sai. A. Vị trí lề B. Phông(Font ) chữ C. Kiểu chữ D. Cỡ chữ và màu sắc Câu 35: Các máy tính trong mạng giao tiếp với nhau bằng cách nào? A. Bằng giao thức B. Bằng đường truyền C. Bằng bộ nhớ D. Bằng địa chỉ Trang 3/5 - Mã đề thi 485
  4. Câu 36: Nếu muốn in tất cả các trang văn bản thì bạn chọn mục lệnh File\Print rồi : A. Chọn All rồi kích OK. B. Chọn Selection rồi kích OK. C. Chọn Current page rồi kích OK. D. Chọn Page rồi gõ số 3 rồi OK Câu 37: Mạng LAN có đặc điểm A. Cả A,B,C đều sai B. Có thể cài đặt trong phạm vi có bán kính vài trăm mét C. Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia D. Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố Câu 38: Xử lý chữ Việt trong máy tính bao gồm : A. Nhập văn bản chữ Việt vào máy tính. B. Truyền văn bản Tiếng Việt qua mạng máy tính C. Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn bản Tiếng Việt D. Cả 3 ý đều đúng Câu 39: Theo quy ước thì khoảng cách giữa các đoạn văn bản là: A. 3 dòng B. 2 dòng C. 1 lần ấn phím Enter D. 1 lần ấn phím Enter và phím space Câu 40: Để thiết đặt các thuộc tính định dạng trang ta thực hiện lệnh : A. File \ Page Setup B. File \ Print Preview C. Kích thước lề trái, phải D. Cả 3 ý đều sai. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/5 - Mã đề thi 485
  5. Trang 5/5 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2