Kiểm tra định kỳ môn học Mô hình hoá môi trường - Đề số 01
lượt xem 11
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Một thiết bị xử lý nước thải theo phương pháp phân hủy sinh học được coi như thiết bị khuấy trộn lý tưởng có mô hình được mô tả bằng phương trình liên hệ sau (xem hình vẽ) Với là lưu lượng tổng của pha lỏng vào và ra khỏi hệ thống (coi là hằng số); là thể tích làm việc của hệ thống (xem bảng); , : tương ứng là nồng độ vào và ra của hệ; ; : phương trình tốc độ tổng của phản ứng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra định kỳ môn học Mô hình hoá môi trường - Đề số 01
- Đề số 0 1 Kiểm tra định kỳ môn học Mô hình hoá môi trường Lớp K53 QLMT (ngày 09/04/2012) Thời gian làm bài: 1h Câu 1 (5 điểm) Một thiết bị xử lý nước thải theo phương pháp phân hủy sinh học được coi như thiết bị khuấy trộn lý tưởng có mô hình được mô tả bằng phương trình liên hệ sau (xem hình vẽ) Q, C Phương trình liên hệ: Q(C0-C) - V.r(C) = 0 Q, C0 V Với Q = 12m 3 / h là lưu lượng tổng của pha lỏng vào và ra khỏi hệ thống (coi là hằng số); V (m 3 ) là thể tích làm việc của hệ thống (xem bảng); C0 , C : tương ứng là nồng độ COD vào và ra của hệ; C 0 = 320mg / l ; r (C ) : phương trình tốc độ tổng của C phản ứng phân hủy tính theo COD . Chấp nhận r (C ) = r0 với K +C r0 = 680 g /(m 3 ngay ) , K (mg / l ) (xem bảng). Hãy tính toán nồng độ COD ra khỏi hệ thống (C) bằng cách giải phương trình của mô hình theo phương pháp chia đôi khoảng với mút trái MT = 0 ; mút phải MP = 320 ; 10 lần tính hàm số. Câu 2 (5 điểm) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp RK44: dy1 dt = 3,1y1 + ay 2 + 0,4t y10 = 1 với t = 0; 0 h=0,5; 2 bước lặp, a trong y2 = 1 dy 2 = 1,9 y + 2,2 y + 0,5t dt 1 2 bảng Đề số 1 2 3 V (m ) 310 320 K (mg / l ) 60 65 a 1.7 2.2 1
- Bài giải đề 1 0.0000E+00 9216.0000E+01 320.0000E+00 -177.5158E+03 160.0000E+00 -107.2291E+03 80.0000E+00 -513.3714E+02 40.0000E+00 -368.0000E+01 20.0000E+00 3370.0000E+01 30.0000E+00 1325.3333E+01 35.0000E+00 4416.8421E+00 37.5000E+00 283.0769E+00 38.7500E+00 -171.8987E+01 38.1250E+00 -723.1847E+00 37.8125E+00 -221.3738E+00 37.6563E+00 30.5200E+00 37.7344E+00 -95.5096E+00 37.6953E+00 -32.5155E+00 37.6758E+00 -1.0029E+00 37.6660E+00 14.7572E+00 37.6709E+00 6.8768E+00 37.6733E+00 2.9369E+00 37.6746E+00 0.9670E+00 37.6752E+00 -1.7990E-02 37.6749E+00 0.4745E+00 37.6750E+00 0.2282E+00 37.6751E+00 0.1051E+00 Kêt qua giai hê phuong trinh vi phân bang phuong phap Runge-Kutta bâc 4 ____________________________________________________________________ t= 0 t y( 1 ) y( 2 ) k( 1 ) k( 2 ) k1 0.000E+00 1.0000E+00 1.0000E+00 2.4000E+00 2.0500E+00 k2 0.250E+00 2.2000E+00 2.0250E+00 5.1813E+00 4.3800E+00 k3 0.250E+00 3.5906E+00 3.1900E+00 8.3270E+00 6.9826E+00 k4 0.500E+00 9.3270E+00 7.9826E+00 21.3420E+00 17.7665E+00 t= .5 t y( 1 ) y( 2 ) k( 1 ) k( 2 ) k1 0.500E+00 9.4597E+00 8.0903E+00 21.6393E+00 18.0111E+00 k2 0.750E+00 20.2794E+00 17.0958E+00 46.1145E+00 38.2583E+00 k3 0.750E+00 32.5170E+00 27.2194E+00 73.6879E+00 61.0200E+00 k4 1.000E+00 83.1476E+00 69.1103E+00 187.8226E+00 155.2616E+00 t y( 1 ) y( 2 ) 0.00000E+00 1.0000E+00 1.0000E+00 0.50000E+00 9.4597E+00 8.0903E+00 1.00000E+00 84.3042E+00 70.0618E+00 2
- Đề số 0 2 Kiểm tra định kỳ môn học Mô hình hoá môi trường Lớp K53 QLMT (ngày 09/04/2012) Thời gian làm bài: 1h Câu 1 (5 điểm) Một thiết bị xử lý nước thải theo phương pháp phân hủy sinh học được coi như thiết bị khuấy trộn lý tưởng có mô hình được mô tả bằng phương trình liên hệ sau (xem hình vẽ) Q, C Phương trình liên hệ: Q(C0-C) - V.r(C) = 0 Q, C0 V Với Q = 12m 3 / h là lưu lượng tổng của pha lỏng vào và ra khỏi hệ thống (coi là hằng số); V (m 3 ) là thể tích làm việc của hệ thống (xem bảng); C0 , C : tương ứng là nồng độ COD vào và ra của hệ; C 0 = 320mg / l ; r (C ) : phương trình tốc độ tổng của C phản ứng phân hủy tính theo COD . Chấp nhận r (C ) = r0 với K +C r0 = 680 g /(m 3 ngay ) , K (mg / l ) (xem bảng). Hãy tính toán nồng độ COD ra khỏi hệ thống (C) bằng cách giải phương trình của mô hình theo phương pháp chia đôi khoảng với mút trái MT = 0 ; mút phải MP = 320 ; 10 lần tính hàm số. Câu 2 (5 điểm) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp RK44: dy1 dt = 3,1y1 + ay 2 + 0,4t y10 = 1 với t = 0; 0 h=0,5; 2 bước lặp, a trong y2 = 1 dy 2 = 1,9 y + 2,2 y + 0,5t dt 1 2 bảng Đề số 1 2 3 V (m ) 310 320 K (mg / l ) 60 65 a 1.7 2.2 3
- Bài giải đề 2 0.0000E+00 9216.0000E+01 320.0000E+00 -180.8623E+03 160.0000E+00 -108.6578E+03 80.0000E+00 -509.3517E+02 40.0000E+00 -225.5238E+01 20.0000E+00 3520.0000E+01 30.0000E+00 1480.4211E+01 35.0000E+00 5920.0000E+00 37.5000E+00 1750.2439E+00 38.7500E+00 -272.2892E+00 38.1250E+00 733.9394E+00 38.4375E+00 229.5770E+00 38.5938E+00 -21.6667E+00 38.5156E+00 103.8774E+00 38.5547E+00 41.0859E+00 38.5742E+00 9.7048E+00 38.5840E+00 -5.9822E+00 38.5791E+00 1.8610E+00 38.5815E+00 -2.0607E+00 38.5803E+00 -9.9850E-02 Kêt qua giai hê phuong trinh vi phân bang phuong phap Runge-Kutta bâc 4 ____________________________________________________________________ t= 0 t y( 1 ) y( 2 ) k( 1 ) k( 2 ) k1 0.000E+00 1.0000E+00 1.0000E+00 2.6500E+00 2.0500E+00 k2 0.250E+00 2.3250E+00 2.0250E+00 5.8813E+00 4.4988E+00 k3 0.250E+00 3.9406E+00 3.2494E+00 9.7323E+00 7.3804E+00 k4 0.500E+00 10.7323E+00 8.3804E+00 25.9535E+00 19.5391E+00 t= .5 t y( 1 ) y( 2 ) k( 1 ) k( 2 ) k1 0.500E+00 10.9718E+00 8.5579E+00 26.5199E+00 19.9619E+00 k2 0.750E+00 24.2317E+00 18.5388E+00 58.1019E+00 43.6004E+00 k3 0.750E+00 40.0227E+00 30.3581E+00 95.5791E+00 71.6030E+00 k4 1.000E+00 106.5508E+00 80.1609E+00 253.5307E+00 189.6502E+00 t y( 1 ) y( 2 ) 0.00000E+00 1.0000E+00 1.0000E+00 0.50000E+00 10.9718E+00 8.5579E+00 1.00000E+00 108.8738E+00 81.8944E+00 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGHIÊN CỨU THU NHẬN, TINH SẠCH UREASE TỪ ĐẬU NÀNH
14 p |
316
|
66
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ: Cao đẳng nghề (Tổng cục Dạy nghề)
76 p |
72
|
16
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử - Trình độ: Trung cấp nghề (Tổng cục Dạy nghề)
76 p |
58
|
9
-
Đề kiểm tra học kì môn Giải tích 1 năm 2024-2025 - Mã đề 01
2 p |
2
|
1
-
Tạp chí Toán học và tuổi trẻ - Số 571
52 p |
3
|
1
-
Đề ôn tập cuối kì 1 môn Đại số tuyến tính năm 2020-2021 - Đề số 07
1 p |
1
|
1
-
Đề kiểm tra giữa học kì môn Điện động lực năm 2012
1 p |
5
|
1
-
Đề kiểm tra cuối học kì môn Điện động lực năm 2010 có đáp án - Đề số 01
3 p |
3
|
1
-
Đề kiểm tra giữa kỳ môn Vật lý đại cương 1 năm học 2020 – 2021 - Trường đại học Bách khoa Hà Nội (Bộ 4 đề)
8 p |
8
|
1
-
Giáo trình Hóa dược (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
252 p |
4
|
1
-
Đề kiểm tra môn Đại số tuyến tính năm 2022-2023
20 p |
2
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
