intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 12 BAN NÂNG CAO - Mã đề thi 897

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

63
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra học kì i môn vật lý 12 ban nâng cao - mã đề thi 897', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 12 BAN NÂNG CAO - Mã đề thi 897

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU MÔN VẬT LÝ 12 BAN NÂNG CAO Th ời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 897 Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất đ iểm chuyển động với gia tốc góc không đổi  = 2,5rad/s2. Bán kính đ ường tròn là 40cm thì khối lượng của chất đ iểm là: A. m = 0,8 kg B. m = 1,2 kg C. m = 0 ,6 kg D. m = 1 ,5 kg 1 Câu 2: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với điện trở R = 100. Đặt vào hai  đ ầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V). Biểu thức cường độ dòng đ iện trong mạch là   A. i = 2 cos(100 t - ) (A). B. i = cos(100t - ) (A). 4 4   C. i = 2 cos(100 t + ) (A). D. i = cos(100t + ) (A). 4 4 Câu 3: Kho ảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng A.  /2 C.  /4 D. 2  B.  Câu 4: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là SAI? A. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. B. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. Câu 5: Chọn phát biểu ĐÚNG: A. Tần số sóng là tích số của b ước sóng và chu kì dao động của sóng B. Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng C. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng D. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác Câu 6: Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các qu ỹ đạo tròn. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với b iên đ ộ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là: A. d2-d1= (2k+1)  /4 B. d 2-d1=k  /2 (k  Z) C. d2-d 1=k  D. d2-d 1= (2k+1)  /2 Câu 8: Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos (t +  ) và vận tốc v = - Asin(t + ): A. Vận tốc sớm pha hơn li đ ộ một góc  B. Li độ sớm pha /2 so với vận tốc C. Vận tốc dao động sớm pha / 2 so với li độ D. Vận tốc dao động cùng pha với li độ Câu 9: Trong phương trình dao động điều ho à đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian A. pha ban đầu  B. b iên đ ộ A C. li độ x D. tần số góc  Câu 10: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. B. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 11: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là Trang 1/3 - Mã đề thi 897
  2. A. f = 1031,25Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 969,69Hz. D. f = 1030,30Hz. Câu 12: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là SAI? A. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần. B. Tăng kho ảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần. C. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần. D. Tăng kho ảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần. Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo p hương ngang với biên độ A, li độ của vật khi thế năng bằng động năng là: A2 A2 A A A. x = ± B. x = ± C. x = ± D. x = ± 2 4 2 4 Câu 14: Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về tác dụng của tụ điện? A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện. B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện. D. Cho dòng điện một chiều đi qua và có sự cản trở dòng đ iện một chiều như một điện trở. Câu 15: Coi trái đ ất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.10 24kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là A. 5,83.1031 kgm2/s B. 7 ,15.1033 kgm2/s C. 5,18.10 30 kgm2/s D. 6,28.10 32 kgm2/s Câu 16: Con lắc đ ơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. l = 0 ,993m. B. l = 96,60cm. C. l = 3,120m. D. l = 0,040m.  Câu 17: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100 t + ) (A) (với t tính 2 b ằng giây) thì A. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A. B. tần số góc của dòng điện bằng 50rad/s. C. chu kì dòng đ iện bằng 0,02s. D. tần số dòng đ iện bằng 100Hz. Câu 18: Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 20V, UAB = 40V và cường độ dòng đ iện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây? A. R = 100  ; L = 3 / (H) B. R = 200  ; L = 3 / (H) C. R = 200  ; L = 3 /2  (H) D. R = 100  ; L = 3 /2 (H) Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost(V) vào hai đ ầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng đ iện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 1 1 1 1 A. L = B. L > C.  = D. L < . . . . C C C LC Câu 20: Khi treo quả cầu m=2,5kg treo vào lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân b ằng theo chiều d ương hướng xuống. Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 20cos(2 t -/2) cm B. x = 20cos(100 t) cm C. x = 45cos(2 t) cm D. x= 20cos(2t) cm Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1 F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là: A. 1,6.104 Hz B. 3 ,2.10 3 Hz C. 3,2.104Hz D. 1,6.103 Hz Câu 22: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sint thì biểu thức nào trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây là SAI? Li 2 Q 2 Q2  0 cos 2 t  0 (1  cos 2t ) A. Năng lượng từ: Wt  2 C 2C Trang 2/3 - Mã đề thi 897
  3. LI 2 L 2 Q 2 Q 0 2 0 0 B. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = = = 2 2 2C 2 Q2 2 2 Q Cu qu q = 0 sin 2 t = 0 (1 - cos 2t ) C. Năng lượng điện: W® = = = 2 2 2C 2C 4C 2 Q D. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = 0 = const 2C Câu 23: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s tốc độ góc của nó tăng lên 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 0,8rad/s2 B. 0 ,4rad/s2 C. 0,2rad/s2 D. 2,4rad/s2 Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp: UR=UL=100 (V). Dòng đ iện có b iểu thưc  i=2 2 cos(100 t  ) (A). Biểu thức điện áp hai đ ầu mạch là 4   A. u=200 2 cos(100  t+ ) (V) B. u= 200cos(100 t  )(V) 2 4   D. u=200cos(100  t+ ) (V) C. u= 200 2 cos(100 t  )(V) 4 2 Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC=R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn  so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. A. nhanh pha 2  B. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2  so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. nhanh pha 4  D. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 4 Câu 26: Sóng d ừng trên dây AB có chiều d ài 32cm với hai đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có: A. 4 nút; 4 bụng B. 9 nú t; 8 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 5 nút; 4 bụng Câu 27: Một khối lượng 750g dao động điều ho à với biên đ ộ 4cm, chu kì 2s (lấy  2 = 10) . Năng lượng dao động của vật là: A. W = 60 kJ B. W = 60J C. W = 6 J D. W = 6 mJ Câu 28: Mạch dao động điện từ điều hòa có cấu tạo gồm: A. ngu ồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. B. tụ điện và cu ộn cảm mắc thành mạch kín. C. ngu ồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. D. ngu ồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. Câu 29: Cho con lắc đ ơn chiều d ài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc A. tăng gấp 8 lần. B. tăng gấp 4 lần. C. tăng gấp 2 lần. D. không đổi. Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai d ao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:  x1=2cos(4t + ) (cm); x2 = 2cos 4t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình: 2   A. x = 2cos(4 t + )(cm) B. x =2 2 cos(4 t+ )(cm) 6 4   C. x =2 3cos (4 t+ )(cm) D. x = 2 2cos(4t- )(cm) 6 4 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 897
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2