intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiến thức ôn thi THPTQG môn toán năm 2019

Chia sẻ: Lê Trung Kiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

86
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn xem và tải tài liệu kiến thức ôn thi THPTQG môn toán năm 2019, tài liệu được sắp xếp theo chuyên đề, cấu trúc của bộ, ngoài ra còn có các công thức tính toán nhanh để giải các bài tập trắc nghiệm, tài liệu này sẽ rất hữu ích cho thầy cô và các em học sinh trong ôn thi THPTQG môn toán năm 2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiến thức ôn thi THPTQG môn toán năm 2019

Trang 1<br /> Lê Trung Kiên<br /> <br /> THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội<br /> ÔN TẬP KIẾN THỨC ÔN THI THPTQG 2019<br /> <br /> Chủ đề 1: Khảo sát hàm số và các vấn<br /> đề liên quan<br /> 1.Bảng các đạo hàm<br /> x n   n.x n 1<br /> u n   n.u n 1.u <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  x  2<br /> <br /> <br />  u<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1<br />  1 <br />    2<br /> x<br /> x<br />  x   1 , c  0 ,<br /> <br /> u<br />  1 <br />    2<br /> u<br /> u<br />  u  v   u  v<br /> <br />  b    b   <br /> <br /> , sắp xếp hai<br /> 2a<br /> a<br /> nghiệm x1  x 2<br /> x<br /> <br /> x1<br /> x2<br /> x<br /> <br /> 1<br /> u<br />  tan x   2<br />  tan u   2<br /> cos x<br /> cos u<br /> 1<br /> u<br />  cot x    2<br />  cot u    2<br /> sin x<br /> sin u<br /> 2. Xét dấu biểu thức.<br />  Định lý về dấu của nhị thức<br /> bậc nhất y  f  x  =ax  b  a  0 <br /> <br /> y<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> <br /> af  x   0<br /> <br />  Định lý về dấu của tam thức bậc<br /> hai y  ax 2  bx  c  a  0 <br /> <br /> b<br /> 2<br /> <br />   b 2  4ac     b   ac  , b  <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> +) Nếu   0    0  phương trình<br /> y  0 vô nghiệm.<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> y  0 có hai nghiệm phân biệt<br /> <br />  cos u   u.sin u<br /> <br /> b<br /> a<br /> 0<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> <br /> <br /> +) Nếu   0    0  phương trình<br /> <br />  cos x    s inx<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> 2a<br /> b<br /> <br /> 2a<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br />  s inx   cos x<br /> <br /> <br /> <br /> +) Nếu   0    0  phương trình y=0<br /> <br /> x<br /> <br />  u  u v  uv<br />   <br /> v2<br /> v<br />  sin u   u.cos u<br /> <br /> x<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> có nghiệm kép x1,2  <br /> <br /> u<br /> <br /> 2 u<br /> <br />  k.u   k.u<br />  uv   uv  uv<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> y<br /> <br /> 0<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> Định lý vi-et: Khi phương trình<br /> bậc hai<br /> 2<br /> ax  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm<br /> b<br /> <br />  x1  x 2   a<br /> x1; x 2 ta có <br />  x .x  c<br />  1 2 a<br /> 3. Phương trình tiếp tuyến ( PT 3 )<br />  PT 3 với đồ thị hàm số y  f  x <br /> tại điểm M  x 0 ; y0  có hệ số góc là<br /> <br /> f   x0 <br /> <br /> <br /> PT 3 với đồ thị hàm số y  f  x <br /> <br /> tại điểm M  x 0 ; y0  có dạng :<br /> <br /> y  f   x 0  x  x 0   y 0 , y0  f  x 0 <br /> M được gọi là tiếp điểm<br /> x 0 được gọi là hoành độ của tiếp điểm<br /> y 0 được gọi là tung độ của tiếp điểm<br /> <br /> https://www.facebook.com/letrungkienmath<br /> <br /> https://sites.google.com/site/letrungkienmath<br /> <br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> Trang 2<br /> Lê Trung Kiên<br /> <br /> f '  x 0  được gọi là hệ số góc của tiếp<br /> tuyến.<br />  Nếu PT 3 song song với đường<br /> thẳng y  ax  b thì f   x 0   a<br /> <br /> <br /> Nếu PT 3 vuông góc với đường<br /> 1<br /> thẳng y  ax  b thì f   x 0   <br /> a<br /> 3<br />  Nếu PT tạo với trục 0x một góc<br />  thì f   x 0    tan <br />  Nếu PT 3 cắt hai trục tọa độ tạo<br /> thành một tam giác vuông cân thì<br /> f   x 0   1<br /> 4. Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số<br />  Tìm tập xác định của hàm số<br />  Tính đạo hàn f   x  , tìm các<br /> điểm x i  i  1, 2...n  mà tại đó đạo hàm<br /> bằng không hoặc không xác định.<br />  Sắp xếp x i theo thứ tự tăng dần<br /> và lập bảng biến thiên.<br />  Nêu các kết luận về sự đồng biến<br /> nghịch biến của hàm số<br /> 5. Quy tắc 1 tìm cực trị hàm số<br />  Tìm tập xác định của hàm số<br />  Tính f   x  , tìm các<br /> điểm x i  i  1, 2...n  mà tại đó đạo hàm<br /> bằng không hoặc không xác định.<br />  Sắp xếp x i theo thứ tự tăng dần<br /> và lập bảng biến thiên<br />  Từ bảng biến thiên suy ra các<br /> điểm cực trị của hàm số.<br /> 6. Quy tắc 2 tìm cực trị của hàm số<br />  Tìm tập xác định<br />  Tính f   x  , giải phương trình<br /> <br /> f   x   0 và kí hiệu x i  i  1, 2...n  là các<br /> nghiệm của nó.<br />  Tính f   x  và f   x i <br /> <br /> <br /> Nếu f   x 0   0 thì x 0 là điểm<br /> <br /> cực tiểu.<br />  Nếu f   x 0   0 thì x 0 là điểm<br /> https://www.facebook.com/letrungkienmath<br /> <br /> THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội<br /> cực đại.<br /> Chú ý nếu f   x0   0 thì ta không kết<br /> luận được về tính cực trị hàm số tại x 0<br /> 7.Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm<br /> số liên tục trên một đoạn.<br />  Tìm các điểm x1 ; x 2 ; ...; x n trên<br /> <br />  a; b  mà tại đó f   x   0 hoặc không<br /> <br /> xác định.<br />  Tính<br /> f  a  ; f  x1  ; f  x 2  ;...; f  x n  ;f  b  .<br />  Tìm số lớn nhất M và số nhỏ<br /> nhất m trong các số trên. Khi đó:<br /> M  max f  x  , m  min f  x <br /> a;b <br /> <br /> a;b <br /> <br /> Chú ý: Để tìm GTLN, GTNN của hàm số<br /> trên một khoảng, nửa khoảng ta có thể<br /> lập bảng biến thiên của hàm số trên<br /> khoảng, nửa khoảng đó và từ đó kết<br /> luận. Không phải hàm số nào cũng có<br /> GTLN, GTNN.<br /> 8. Đường tiệm cận<br />  Đường tiệm cân ngang: y  y 0 là<br /> tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br /> y  f  x  nếu: lim f  x   y 0<br /> x <br /> <br />  Đường tiệm cận đứng: x  x 0 là<br /> tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br /> y  f  x  nếu lim  <br /> x  x0<br /> <br /> 9. Tương giao của hai đồ thị.<br />  Xét hai hàm số y  f  x  và<br /> <br /> y  g  x  tọa độ giao điểm của đồ thị hai<br /> hàm số là nghiệm của hệ phương trình.<br /> <br />  y  f  x <br /> <br />  y  g  x <br /> <br /> <br /> Đường thẳng y  ax  b là PT 3<br /> <br /> của đồ thị hàm số y  f  x  , khi và chỉ khi<br /> <br /> f  x   ax  b<br /> có nghiệm.<br /> f   x   a<br /> <br /> phương trình <br /> <br /> https://sites.google.com/site/letrungkienmath<br /> <br /> Trang 3<br /> Lê Trung Kiên<br /> <br /> THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội<br /> <br /> 10. Một số hàm số thường gặp:<br /> <br /> 10.1 Haøm soá baäc ba y  ax 3  bx 2  cx  d (a  0) :<br />  Taäp xaùc ñònh D = R.<br />  Caùc daïng ñoà thò:<br /> a>0<br /> y’ = 0 coù 2 nghieäm phaân bieät<br />   ’ = b2 – 3ac > 0<br /> <br /> a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2