intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiến trúc máy tính PHẦN II HỢP NGỮ - Chương 1

Chia sẻ: Nguyễn Xuân Quang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

94
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

• Ngôn ngữ lập trình cấp thấp, dùng dạng gợi nhớ của tập lệnh mnemonic [operand1 [,operand2] • Các đặc điểm: – Thực thi nhanh – Kích thước nhỏ – Xử lý trực tiếp hệ thống – Có thể viết trên mọi hệ điều hành, mọi CPU – Khó viết

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiến trúc máy tính PHẦN II HỢP NGỮ - Chương 1

  1. PHẦN II HỢP NGỮ
  2. Chương 5 TỔNG QUAN VỀ HỢP NGỮ
  3. Nội dung Giới thiệu về hợp ngữ • Lập trình với hợp ngữ • Ví dụ mẫu • Bài tập •
  4. I.Giới thiệu • Hợp ngữ - Assembly • Trình dịch hợp ngữ - Assembler • So sánh ngôn ngữ máy và hợp ngữ Ngôn ngữ máy Hợp ngữ 5601:0100 B4.02 MOV AH, 2 5601:0102 80.C2.30 ADD DL,30 5601:0105 50 PUSH AX
  5. Hợp ngữ • Ngôn ngữ lập trình cấp thấp, dùng dạng gợi nhớ của tập lệnh mnemonic [operand1 [,operand2] • Các đặc điểm: – Thực thi nhanh – Kích thước nhỏ – Xử lý trực tiếp hệ thống – Có thể viết trên mọi hệ điều hành, mọi CPU – Khó viết
  6. Cú pháp của lệnh hợp ngữ • Bộ ký tự – Chữ cái latinh: A..Z, a..z – Chữ số thập phân: 0..9 – Các ký tự đặc biệt: ? @ _ $ : . [ ] ( ) < > … – Các ký tự cách: SP, Tab • Từ vựng: – Từ khóa (keyword) – Tên (Symbol, name)
  7. Từ khóa • Tên dành riêng của hợp ngữ – Tên các thanh ghi – Tên gợi nhớ – Tên toán tử –…
  8. Đặt tên • Tên hằng, tên biến, tên nhãn… do người lập trình đặt ra • Bắt đầu của tên không là số • Tên không được trùng với từ khóa • Tên tối đa 31 ký tự
  9. Cú pháp của một lệnh hợp ngữ [label:] mnemonic [operand1 [,operand2]] [; comment] - Từ gợi nhớ xác định hành động của câu lệnh - Tra trong tập lệnh - Chú thích - Các toán hạng, ngăn cách bởi dấu , - Nhãn thay thế địa chỉ câu lệnh. - Người lập trình tự đặt
  10. Chương trình hợp ngữ • Bao gồm các phát biểu hợp ngữ (assembly language instruction) • Lệnh hợp ngữ – >lệnh nhị phân/mã máy • Chỉ dẫn biên dịch (assembler directive) – >không có lệnh nhị phân tương ứng – >Tuân theo cú pháp của assembler
  11. Tổ chức bộ nhớ • Địa chỉ ô nhớ • Các đơn vị
  12. Tổ chức thanh ghi • CPU16bit và CPU 32bit
  13. Thanh ghi của CPU 8086 • Gồm 14 thanh ghi, mỗi thanh ghi 16 bit • Chia làm 5 nhóm: – Nhóm thanh ghi đoạn – Nhóm thanh ghi đa dụng – Nhóm thanh ghi con trỏ và chỉ mục – Thanh ghi con trỏ lệnh – Thanh ghi cờ hiệu
  14. Nhóm 1: các thanh ghi đoạn • Segment registers • Chứa địa chỉ đoạn (segment) • 4 thanh ghi: – CS (Code segment register) – DS (Data segment register) – ES (Extra data segment register) – SS (Stack segment register)
  15. Quản lý bộ nhớ với thanh ghi đoạn
  16. Nhóm 2: các thanh ghi đa dụng • General purpose registers • Chứa các toán hạng, dữ liệu • Gồm 4 thanh ghi 16 bit – AX (Accumulator Register) – BX (Base Register) – CX (Count Register) – DX (Data Register)
  17. Nhóm thanh ghi đa dụng (t.t) • Mỗi thanh ghi đa dụng 16bit có thể được sử dụng như 1 cặp thanh ghi 8bit 8 bit thấp Thanh ghi 16bit 8bit cao AX AH AL BX BH BL CX CH CL DX DH DL Bit 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 AX AH AL
  18. Nhóm 3: Các thanh ghi con trỏ và chỉ mục • Gồm 4 thanh ghi – SI (Source Indexed register) – DI (Destination Indexed register) – SP (Stack Pointer register) – BP (Base Pointer register)
  19. Nhóm 4: Thanh ghi con trỏ chương trình • IP (Instruction Pointer register) • Lệnh kế tiếp sẽ thực hiện ở địa chỉ: CS:IP
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2