intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KINH TẾ MÔI TRƯỜNG (Bài giảng 13)

Chia sẻ: Dang Van Tan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

109
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chi phí xử lý ô nhiễm (COR) là chi phí để dịch chuyển từ trạng thái môi trường hiện tại đến một trạng thái môi trường tốt hơn được chấp nhận dựa trên một tập hợp các tiêu chuẩn được xác định trước.Chi phí xử lý ô nhiễm (COR) là chi phí để dịch chuyển từ trạng thái môi trường hiện tại đến một trạng thái môi trường tốt hơn được chấp nhận dựa trên một tập hợp các tiêu chuẩn được xác định trước....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KINH TẾ MÔI TRƯỜNG (Bài giảng 13)

  1. KINH TẾ MÔI TRƯỜNG (Bài giảng 13) Giảng viên: Nguyễn Viết Thành, Khoa KTPT, ĐH Kinh tế, ĐH QGHN
  2. Nội dung 1. Các chỉ số chất lượng môi trường 2. Các thỏa thuận môi trường quốc tế 3. Quản lý môi trường tại Việt Nam
  3. Các chỉ số chất lượng môi trường • Chi phí xử lý ô nhiễm • Độ co giãn/đàn hồi môi trường • Biểu đồ môi trường
  4. Chi phí xử lý ô nhiễm
  5. Định nghĩa và khái niệm • Chi phí xử lý ô nhiễm (COR) là chi phí để dịch chuyển từ trạng thái môi trường hiện tại đến một trạng thái môi trường tốt hơn được chấp nhận dựa trên một tập hợp các tiêu chuẩn được xác định trước. • Có ba bước có liên quan... • Đánh giá chất lượng môi trường hiện tại; • Xây dựng các tiêu chuẩn hay mục tiêu về môi trường; • Ước lượng tổng chi phí để đạt các tiêu chuẩn hoặc mục tiêu về môi trường.
  6. Ưu điểm của chi phí xử lý ô nhiễm • Được đo lường dưới dạng tiền tệ và có thể đóng góp vào các chỉ số kinh tế truyền thống như GDP; • Chi phí xử lý ô nhiễm gồm các cấu phần khác nhau và có thể được bổ sung, loại trừ do vậy có thể được sử dụng một cách linh hoạt trong thực tế.
  7. Các mục tiêu về môi trường • Nước và không khí • Chất ô nhiễm: chất thải rắn, kim loại nặng (nước), bụi và khí sulfur (không khí) • Mục tiêu: giảm 90% phát thải chất gây ô nhiễm không khí và nước (so với mức năm 1990) trong vòng 10 năm.
  8. Các mục tiêu • Đất: có ba cấu phần • Kiểm soát xói mòn đất • Mục tiêu: 70% diện tích đất bị xói mòn sẽ được kiểm soát để đạt mục tiêu giảm xói mòn 70-95% trong vòng 10 năm; • Độ bao phủ của rừng • Mục tiêu: 20% tổng diện tích đất được bao phủ rừng trong vòng 10 năm. • Quản lý chất thải rắn đô thị • Mục tiêu: Tất cả chất thải rắn đô thị sẽ được tập hợp và xử lý.
  9. Mục tiêu • Bảo tồn đa dạng sinh học/hệ sinh thái • Mục tiêu: diện tích bảo tồn được tình bằng % của tổng diện tích đất: 10% • Kế hoạch 10 năm xây dựng các vườn quốc gia và các khu bảo tồn (chẳng hạn như Indonesia)
  10. Các giả định về chi phí dữ liệu về chi phí kiểm soát ô nhiễm (kiểm soát xói Các mòn và trồng rừng) của Trung Quốc được sử dụng và tính toán cho các quốc gia khác. Ước lượng chi phí quản lý chất thải rắn ở các nước đang phát triển của Ngân hàng thế giới và chi phí quản lý hệ sinh thái ở Indonesia của IUCN được sử dụng và tính toán cho các quốc gia khác.
  11. Bảng chi phí xử lý ô nhiễm hàng năm của một số nước (triệu USD theo giá 1990) Quốc gia Nước Không khí Đất Hệ sinh thái Tổng chi phí BAN 13.70 30.34 321.47 52.39 417.89 BHU 0.16 0.35 8.50 24.45 33.45 CAM 0.31 0.70 78.11 30.85 109.97 LAO 0.26 0.58 38.46 33.18 72.48 MON 5.91 13.08 2,773.26 13.39 2,805.64 MYA 3.56 7.87 260.74 65.20 337.36 NEP 0.78 1.74 115.60 48.90 167.02 PAK 53.97 119.49 867.20 36.09 1,076.76 SRI 3.50 7.76 65.12 147.86 224.24 VIE 12.97 28.71 200.75 251.48 493.91 PRC 1,430.13 3,166.07 12,657.97 299.79 17,553.96 IND 418.97 927.53 4,882.97 852.23 7,081.70 INO 100.10 221.61 953.92 296.30 1,571.93 PNG 1.73 3.82 12.94 70.44 88.92 PHI 39.59 87.65 319.67 160.67 607.57 THA 67.00 148.32 557.63 47.73 820.68 FIJ 0.52 1.16 7.48 20.37 29.53 KOR 199.84 442.41 203.24 61.71 907.19 MAL 43.15 95.52 138.78 329.48 606.93 SIN 24.42 54.07 14.65 14.55 107.70 Tổng 2,420.58 5,358.76 24,478.44 2,857.06 35,114.83
  12. Chí phí xử lý ô nhiễm hàng năm theo % GDP Fig 1: Annualized COR As a % of GDP 17. Viet Nam 15. Nepal 13. India 11. Sri Lanka 9. Fiji 7. Indonesia 5. Malaysia 3. Thailand 1. Singapore 0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00% 7.00% 8.00% (%)
  13. Ngân sách cho môi trường theo % GDP của một số nước OECD Figure 2 Environmental Expenditure as % of GDP for Selected OECD Countries Netherlands Switzerland United States Austria United Kingdom France 0 0.5 1 1.5 2 2.5 Environmental Expenditure as % of GDP
  14. ĐỘ CO GIÃN/ĐÀN HỒI MÔI TRƯỜNG ENVIRONMENTAL ELASTICITY (EE)
  15. Định nghĩa và khái niệm • Độ co giãn môi trường là tỉ lệ: • Tổng % thay đổi môi trường / tổng % thay đổi kinh tế (GDP); • Giá trị chính: • Mang tính động, sử dụng dữ liệu tại hai mốc thời gian để tính toán các thay đổi môi trường so với các xu hướng thay đổi về kinh tế; • Đây là chỉ số về xu hướng, không phải giá trị cố định.
  16. Sơ đồ độ co giãn môi trường Thay đổi môi trường (Tử số) Thay đổi tích cực về môi trường Thay đổi tích cực về môi trường so với (0,1) So với Thay đổi tích cực về kinh tế Thay đổi tiêu cực về kinh tế I II (1,0) (-1,0) Thay đổi kinh tế (Mẫu số) III IV Thay đổi tiêu cực về môi trường Thay đổi tiêu cực về môi trường so với so với thay đổi tiêu cực về kinh tế Thay đổi tích cực về kinh tế (0,-1)
  17. Tỉ lệ thay đổi trung bình hàng năm (AACR) của các chỉ số kinh tế - môi trường Quốc gia Năng lượng tiêu thụ % ds tc nước sạch Sử dung phân bón/ha Bao phủ rừng Thay đổi môi trường GDP AACR (1980-93) AACR (1980-91) AACR (1980-93) AACR (1980-90) AACR (1980-early 90) AACR (1980-93) Viet Nam 2.6% 2.91% 36.21% -1.44% -9.34% 7.10% Nepal 8.1% 15.90% 23.31% -1.07% -4.15% 5.00% Bangladesh 7.9% 9.45% 9.75% -2.73% -2.73% 4.20% Lao PDR 2.6% 2.92% -2.12% -0.90% 0.39% 4.80% India 6.7% 7.31% 2.13% -0.62% -0.53% 5.20% Mongolia 2.2% -3.09% 4.35% -0.86% -2.62% 3.80% Pakistan 6.8% 3.77% 6.98% -2.69% -3.18% 6.00% P.R. China 5.1% 5.45% 7.75% -0.65% -2.01% 9.60% Sri Lanka 1.9% 10.16% 0.72% -1.50% 1.51% 4.00% Myanmar -0.8% 5.45% -2.38% -1.22% 1.85% 0.80% Indonesia 7.5% 7.51% 7.01% -1.00% -2.00% 5.80% Philippines 3.5% 7.08% 3.15% -2.91% -0.62% 1.40% P. New Guinea 2.4% 9.84% 8.32% -0.30% -0.29% 3.10% Thailand 10.5% 1.25% 20.21% -2.91% -8.09% 8.20% Korea, Rep. 9.5% 0.25% 2.10% -0.15% -2.87% 9.10% Singapore 7.7% 0.00% 0.14% 0.00% -1.96% 6.90% AVERAGE 5.3% 5.38% 7.98% -1.40% -2.31% 5.17%
  18. Độ co giãn môi trường (1980) – đầu 1990s) Quốc gia Giá trị Xếp hạng Biểu đồ Nhóm + Env + Eco A 2.32 1 Myanmar + Env A + Eco 0.38 2 Sri Lanka + Env A Lao PDR + Eco 3 0.08 + Env + Eco 4 B -0.09 P. New Guinea + Env B + Eco India -0.10 5
  19. Biểu đồ Quốc gia Giá trị Xếp hạng Nhóm + Env -0.65 Bangladesh 12 + Eco B + Env B -0.69 Mongolia 13 + Eco + Env B 14 Nepal -0.83 + Eco + Env Thailand 15 B -0.99 + Eco + Env C Viet Nam -1.32 16 + Eco
  20. BIỂU ĐỒ MÔI TRƯỜNG (ED)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2